QuyếT ĐỊnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh


BẢNG TÍNH CHI PHÍ ĐẦU TƯ MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG CHỦ YẾU



tải về 0.54 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích0.54 Mb.
#17524
1   2   3   4   5   6

BẢNG TÍNH CHI PHÍ ĐẦU TƯ MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG CHỦ YẾU

THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT


(Ban hành kèm theo Quyết định số:35/2010/QĐ-UBND

ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Loại cây


Định mức

Đơn giá

Chí phí (đ/cây)

Ghi chú

I. Đối với cây ăn trái:







1. Trồng mới (năm thứ 1):










Cây giống

200 - 400 cây/ha

20.000 - 50.000 đ/cây

30.000 - 50.000




Phân bón













- Hữu cơ

10 - 20 kg/cây

3.000 đ/kg

30.000 - 60.000




- Vôi

1 - 2 kg/cây

1.000 đ/kg

1.000 - 2.000




- Urê

0,2 - 0,5 kg/cây

9.000 đ/kg

1.800 - 4.500




- Super Lân

0,5 - 1,0 kg/cây

3.000 đ/kg

1.500 - 3.000




- Ka li

0,2 - 0,5 kg/cây

18.000 đ/kg

3.600 - 9.000




Thuốc BVTV

10 - 12 lít/ha

100.000 đ/lít

4.000 - 6.000




Đào hố trồng cây

(0,4m x 0,4m x 0,4m)



0,2 công/cây

100.000 đ/công

20.000




Công trồng, lấp đất

0,15 công/cây

100.000 đ/công

15.000




Công chăm sóc

0,5 - 1,0 công/cây

100.000 đ/công

50.000 - 100.000



Cộng


157.000 - 280.000

Bình quân 219.000đ/cây

2. Chăm sóc hàng năm (từ năm thứ 2 đến hết thời gian kiến thiết cơ bản)

Phân bón













- Hữu cơ

10 - 20 kg/cây

3.000 đ/kg

30.000 - 60.000




- Urê

0,2 - 0,5 kg/cây

9.000 đ/kg

1.800 - 4.500




- Super Lân

0,5 - 1,0 kg/cây

3.000 đ/kg

1.500 - 3.000




- Ka li

0,2 - 0,5 kg/cây

18.000 đ/kg

3.600 - 9.000




Thuốc BVTV

10 - 12 lít/ha

100.000 đ/lít

4.000 - 6.000




Công chăm sóc (làm cỏ, tưới cây, bảo vệ …)

0,5 - 1,0 công/cây

100.000 đ/công

50.000 - 100.000



Cộng chi phí chăm sóc cây ăn trái tán lá lớn/năm


91.000 - 182.500

Bình quân 137.000 đ/cây

3. Chi phí thời kỳ kiến thiết cơ bản: 213.000 đ/cây + (137.000 đ/cây x 4 năm); Bình quân 760.500 đ/cây; chi phí tối thiểu 480.800 đ/cây.

Vườn chuyên canh: 100% đơn giá

Vườn tạp 60% đơn giá.



Thời kỳ cho trái chưa ổn định:

Tổng chi phí = đơn giá kiến thiết cơ bản + 50% giá trị năng suất mỗi năm.



Thời kỳ cho trái ổn định

Tổng chi phí = đơn giá kiến thiết cơ bản + 100% giá trị năng suất mỗi năm.

Nông dân được thu hồi cây nếu có nhu cầu để giao mặt bằng

Nhóm 1: Mật độ trồng: 200 cây/ha; đơn giá: 50.000 đ/cây giống;

Năm thứ nhất: Chi phí trồng mới: 219.000đ/cây; chăm sóc: 137.000 đ/cây/năm


Chi phí bồi thường:

- Năm thứ nhất: = 219.000 đ/cây

- Năm thứ 2: (219.000 + 137.000) đ/cây x 1,12 = 399.000 đ/cây

- Năm thứ 3: (219.000 + 137.000 x 2 năm) x 1,12 = 552.000 đ/cây

- Năm thứ 4: (219.000 + 137.000 x 3 năm) x 1,12 = 706.000 đ/cây

- Năm thứ 5: (219.000 + 137.000 x 4 năm) x 1,12 = 860.000 đ/cây



Nhóm 2: Mật độ trồng: 400 cây/ha; đơn giá: 30.000 đ/cây giống;

Năm thứ nhất: Chi phí công trồng và phân bón: 30.000 + (219.000 - 40.000 ) x 200/400 x 1,12 = 134.000 đ/cây;

Chăm sóc bình quân cây/năm: 137.000 x 200/400 = 68.500 đ/cây/năm

- Năm thứ 2: (120.000 + 68.500) x 1,12 = 211.000 đ/cây

- Năm thứ 3: (120.000 + 68.500 x 2) x 1,12 = 288.000 đ/cây

- Năm thứ 4: (120.000 + 68.500 x 3) x 1,12 = 365.000 đ/cây

- Năm thứ 5: (120.000 + 68.500 x 4) x 1,12 = 441.000 đ/cây


Nhóm 3: Năm thứ 1:

Mật độ trồng: 800 cây/ha; đơn giá: 20.000 đ/cây;

Chi phí năm đầu: 20.000 + (213.000 - 40.000) x 200/800 = 63.250 đ/cây x 1,12 = 70.800 đ/cây

Chăm sóc/năm: 137.000 x 200/800 = 34.250 đ/cây

Năm 2: 63.250 + (34.250 x 1) x 1,12 = 70.800 đ/cây

Năm 3: 63.250 + (34.250 x 2) x 1,12 = 141.680 đ/cây

Năm 4: 63.250 + (34.25 x 3) x 1,12 = 212.520 đ/cây


Nhóm 4:

Mật độ trồng: 900 cây/ha; đơn giá: 10.000 đ/cây; chi phí chăm sóc bình quân: 30.400 đ/cây/năm

- Năm thứ nhất: 10.000 + 179.000 x 200/900) = 49.800 đ/cây x 1,12 = 55.800 đ/cây

- Năm thứ 2: = 90.000 đ/cây

- Năm thứ 3: = 120.000 đ/cây


Nhóm 5: Mật độ trồng 1.000 cây/ha; đơn giá: 5.000 đ/cây; chi phí chăm sóc bình quân: 30.800 đ/cây/năm

- Năm thứ nhất: (5.000 + 179.000 x 200/1.000 = 40.800 đ/cây x 1,12 = 45.700 đ/cây;



- Năm thứ 2 = 85.800 đ/cây

II. Đối với cây hoa màu, lương thực, cây công nghiệp:






1. Đậu phọng


Đông xuân

Hè thu

Mùa



Sản lượng


4 tấn/ha

3,5 tấn/ha

2 tấn/ha



Đơn giá bình quân


8.000 đ/kg









Giá trị bồi thường


32 triệu đồng

28 triệu đồng


16 triệu đồng



2. Lúa


Vụ Đông xuân

Vụ Hè thu

Vụ Mùa



Sản lượng


5 tấn/ha

5 tấn/ha

4,5 tấn/ha



Đơn giá bình quân


4.500 đ/kg









Giá trị bồi thường


22,5 triệu đồng

22,5 triệu đồng


20,25 triệu đồng



3. Cây mía


Vụ 1

Vụ 2

Vụ 3



Sản lượng


75 tấn/ha

70 tấn/ha

55 tấn/ha



Đơn giá bình quân


75 tấn/ha x 0,7 triệu đ/tấn

70 tấn/ha x 0,7 triệu đ/tấn

55 tấn/ha x 0,7 triệu đ/tấn



Giá trị bồi thường


52,5 triệu đ/ha

49,0 triệu đ/ha

38,5 triệu đ/ha




4. Cây cao su: Tính theo Công văn số 5292/UBND-ĐTMT ngày 09 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về đơn giá bồi thường hỗ trợ cây cao su khi Nhà nước thu hồi đất mức bồi thường từ 199.834 - 397.424 đ/cây (tùy từng trường hợp, thời gian cây cao su đã khai thác để tính mức bồi thường)



ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ


Каталог: admin -> images
admin -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
admin -> BỘ y tế Số: /tt-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
admin -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở CÔng thưƠNG
admin -> CỤC ĐIỀu tiếT ĐIỆn lựC
images -> CHƯƠng 1 giới thiệu về MẠng các kiến thức cơ SỞ Mạng máy tính là gì ?
images -> Ngày 10 tháng 3 năm 2008 Bộ Xây dựng đã có có Tờ trình số 25/TTr-bxd trình Chính phủ đề nghị ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 90/2006/NĐ-cp về hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở
images -> Vùng phủ và cước gửi tin nhắn
images -> GIÁ DỊch vụ KỸ thuật kiểM ĐỊNH, hiệu chuẩN, SỬa chữa phưƠng tiệN ĐO
images -> Giá cước chưa bao gồm thuế gtgt

tải về 0.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương