4.3. Báo cáo khác
Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh, Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng có trách nhiệm ra các loại thông báo sau:
4.3.1. Thông báo tháng (theo mẫu Phụ lục IV):
- Thời gian tính từ ngày 16/tháng trước đến ngày 15/tháng sau.
- Gửi cho các cơ quan quản lý chuyên môn ngành cấp trên.
4.3.2. Báo cáo diễn biến và kết quả phòng trừ các đợt dịch;
4.3.3. Báo cáo tổng kết vụ (theo mẫu Phụ lục V):
- Vụ Đông Xuân: Gửi cho Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng và Cục Bảo vệ thực vật trước ngày 15 tháng 6 hàng năm.
- Vụ Hè Thu và mùa: Gửi cho Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng và Cục bảo vệ thực vật trước ngày 30 tháng 11 hàng năm.
- Vụ Đông (rau, ngô, đậu tương, khoai tây… chỉ áp dụng cho các tỉnh phía Bắc).
4.3.4. Dự báo vụ (theo mẫu Phụ lục VI): gửi Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng và Cục Bảo vệ thực vật trước các vụ sản xuất 20 ngày.
4.4. Lưu giữ và khai thác dữ liệu: Tất cả các đơn vị thuộc hệ thống Bảo vệ thực vật phải lưu giữ, hệ thống, quản lý và khai thác dữ liệu điều tra, báo cáo bằng các phương pháp truyền thống kết hợp phát huy lợi thế trong công nghệ thông tin.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này đối với Hệ thống tổ chức chuyên ngành Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến điều tra phát hiện dịch hại cây trồng tại Việt Nam./.
PHỤ LỤC 1.
QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ, TỶ LỆ DỊCH HẠI ĐỂ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH NHIỄM DỊCH HẠI
1. Cây lúa (mạ, lúa sạ, lúa cấy)
TT
|
Tên dịch hại
|
Giai đoạn sinh trưởng, phát triển
|
Mật độ/tỷ lệ dịch hại
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Cnaphalocrocis medinalis Guenee
|
- Đẻ nhánh
- Đòng trỗ
|
50 con/m2
20 con/m2
|
2
|
Đục thân 2 chấm
ĐT 5 vạch đầu nâu
ĐT 5 vạch đầu đen
Đục thân cú mèo
|
Scirpophaga incertulas Walk
Chilo suppressalis Walk
Chilotraea auricilius Dudg
Sesamia inferens Walk
|
- Mạ - đẻ nhánh
- Đòng trổ
|
0,5 ổ/m2; 10% dảnh héo
0,3 ổ trứng; 5% bông bạc
|
3
|
Rầy nâu,
Rầy lưng trắng,
Rầy nâu nhỏ
|
Nilaparvata lugens Stal
Sogata furcifera Horvath
Laodelphax striatellus (Fallén)
|
- Mạ - đẻ nhánh – trỗ chín
- Đòng - trỗ chín
|
1.500 con/m2; 500 ổ trứng/m2
|
4
|
Bọ xít dài
|
Leptocorisa acuta Thunberg
|
- Đòng trỗ chín
|
6 con/m2
|
5
|
Bọ xít đen
Bọ xít xanh
|
Scotinophora lurida Burmeister
Nezara viridula Linnaeus
|
- Đẻ nhánh – đòng trỗ
|
20 con/m2
|
6
|
Sâu cắn gié
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |