Tapiridae spp./ Ttapirs/Các loài heo vòi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Tapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi Brazil
|
|
16.3
|
Rhinocerotidae / Rhinoceroses/ Họ tê giác
|
|
Rhinocerotidae spp. / Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng Nam phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I. Được phép buôn bán quốc tế mẫu vật sống và các chiến lợi phẩm sau săn bắt đến các điểm nhất định theo quy định . Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I do vậy việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)
|
|
17
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
17.1
|
Tragulidae /Mouse-deer/ Họ cheo cheo
|
|
|
|
Hyemoschus aquaticus/ Water chevrotain /Cheo cheo nước (Ghana)
|
17.2
|
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn
|
|
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu
|
|
|
|
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn lùn
|
|
|
17.3
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ lợn cỏ
|
|
|
Tayassuidae spp./
Peccaries/Các loài lợn cỏ (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hợp chủng quốc Hoa kỳ)
|
|
|
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn nhím
|
|
|
17.4
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ hà mã
|
|
|
Hexaprotodon liberiensis
/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã ăn cỏ
|
|
|
|
Hippopotamus amphibius/Hippopotamus/ Hà mã
|
|
17.5
|
Camelidae /Guanaco, vicuna/ Họ lạc đà
|
|
|
Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà Guanaco
|
|
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà Vicuna (Trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể nuôi nhốt bán hoang dã của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia [toàn bộ quần thể]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; và Peru [toàn bộ quần thể]; quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà Vicuna (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina3 [quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia4 [toàn bộ quần thể]; Chile5 [quần thể khu vực Primera]; Peru6 [toàn bộ quần thể]; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I)
|
|
17.6
|
Moschidae/ Musk deer/ Họ hươu xạ
|
|
Moschus spp. / Musk deer/Các
loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar,
Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I)
|
|
17.7
|
Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ hươu nai
|
|
Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai Ca-la
|
|
|
|
Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai Kuhli
|
|
|
|
Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Nai chó
|
|
|
|
Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy
|
|
|
|
Cervus duvaucelii/ Swamp deer/ Nai Ấn Độ
|
|
|
|
|
Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai đỏ
|
|
|
|
|
Cervus elaphus barbarus/ Barbary deer/ Nai barbary (Tunisia)
|
|
Cervus elaphus hanglu/ Kashmirr stag/ Nai Ha-lu
|
|
|
|
Cervus eldii/ Brow-altlered deer/ Nai cà tong
|
|
|
|
Dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai hoang Ba Tư
|
|
|
|
Hippocamelus spp./ Andean deers/ Nai Andean
|
|
|
|
|
|
Mazama americana cerasina/ Red brocket deer/ Nai đỏ ca-na (Guatemala)
|
|
Megamuntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn
|
|
|
|
Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen
|
|
|
|
|
|
Odocoileus virginianus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng (Guatemala)
|
|
Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ
|
|
|
|
|
Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu pu-du Bắc
|
|
|
Pudu puda/ Chilean pudu/ Hươu pu-du Chilean
|
|
|
17.8
|
Antilocapridae Pronghorn/ Họ linh dương
|
|
Antilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương Mỹ (Chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)
|
|
|
17.9
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ trâu bò
|
|
Addax nasomaculatus/ Addax/ Bò a-đa
|
|
|
|
|
Ammotragus lervia/ Barbary sheep/ Cừu Barbary
|
|
|
|
|
Antilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal)
|
|
|
Bison bison athabascae/ Wood bison/ Bò bison
|
|
|
Bos gaurus / Gaur/ Bò tót (Trừ loài bò nhà Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
|
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (Trừ Loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
|
Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám
|
|
|
|
|
|
Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu nước (Nepal) (Trừ loài trâu nhà Bubalus bubalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ bò hoang đồng bằng
|
|
|
|
Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu tamara
|
|
|
|
Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi
|
|
|
|
|
Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu takin
|
|
|
Capra falconeri/ Markhor/ Trâu ma-khơ
|
|
|
|
|
Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Trâu đô-sa
|
|
|
Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Trâu jen-tin
|
|
|
|
|
Cephalophus monticola/ Blue duiker/ Trâu co-la
|
|
|
|
Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Trâu ô-gi
|
|
|
|
Cephalophus silvicultor/ Yellow-backed duiker/ Linh dương lưng vàng
|
|
|
|
Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Sơn dương Zebra
|
|
|
|
|
Damaliscus lunatus/ Topi antelope/ Sơn dương to-pi (Ghana)
|
|
|
Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/ Trâu cỏ
|
|
|
|
|
Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương núi (Tunisia)
|
|
Gazella dama/ Dama gazelle/ Linh dương dama
|
|
|
|
|
|
Gazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương đô-ca (Tunisia)
|
|
|
|
Gazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương sừng tròn (Tunisia)
|
|
Hippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Sơn dương nêu đen
|
|
|
|
|
Kobus leche/ Leche/ Le-che
|
|
|
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu
|
|
|
|
Naemorhedus caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đa-tu
|
|
|
|
Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương gô-ran
|
|
|
|
Naemorhedus sumatraensis/ Serow/ Sơn dương
|
|
|
|
Oryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Sơn dương sừng thẳng
|
|
|
|
Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Sơn dương sừng dài
|
|
|
|
|
Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu argali (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Ovis ammon hodgsonii/ Nyan/ Cừu Nyan
|
|
|
|
Ovis ammon nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu mon-ta-na
|
|
|
|
|
Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu sừng lớn (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES)
|
|
|
Ovis orientalis ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu đỏ
|
|
|
|
|
Ovis vignei/ Urial/ Cừu shapu (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Ovis vignei vignei/ Urial/ Cừu vignei
|
|
|
|
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Sơn dương Tibetan
|
|
|
|
Pseudoryx nghetinhensis/ Vu Quang ox/ Sao la
|
|
|
|
Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn
|
|
|
|
|
Saiga tatarica/ Saina antelope/ Sơn dương Sai-na
|
|
|
|
|
Tetracerus quadricornis/ Four-horned antelope/ Sơn dương bốn sừng (Nepal)
|
|
|
|
Tragelaphus eurycerus/ Bongo/ Sơn dương Bongo (Ghana)
|
|
|
|
Tragelaphus spekii/ Sitatunga/ Sơn dương Spekii (Ghana)
|