Lê Hồng Anh
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ
XE ÔTÔ TẠI CỤC CSGT ĐB-ĐS (BỘ CÔNG AN)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11
ngày 02/01/2007 của Bộ Công an)
TT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
1
|
Các Ban của Trung ương Đảng
|
2
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
3
|
Văn phòng Quốc hội
|
4
|
Văn phòng Chính phủ
|
5
|
Xe phục vụ các đồng chí là thành viên Chính phủ, các đồng chí là ủy viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội, xe do lãnh đạo Bộ Công an, Tổng cục Cảnh sát phê duyệt
|
6
|
Bộ Ngoại giao
|
7
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
8
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
9
|
Đài truyền hình Việt Nam
|
10
|
Đài tiếng nói Việt Nam
|
11
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
12
|
Báo Nhân dân
|
13
|
Thanh tra Nhà nước
|
14
|
Học viện chính trị quốc gia
|
15
|
Ban quản lý Lăng, Bảo tàng, Khu di tích lịch sử Hồ Chí Minh
|
16
|
Trung tâm lưu trữ quốc gia
|
17
|
Ủy ban Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
18
|
Các Đại sứ quán, tổ chức quốc tế và nhân viên người nước ngoài
|
19
|
Ủy ban chứng khoán Nhà nước
|
20
|
Kiểm toán Nhà nước
|
21
|
Tổng cục Hải quan
|
22
|
Bộ Nội vụ
|
23
|
Tổng Công ty dầu khí Việt Nam
|
24
|
Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
|
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Lê Hồng Anh
Phụ lục 01
KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE ÔTÔ - MÔ TÔ TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11
ngày 02/01/2007 của Bộ Công an)
TT
|
TÊN ĐỊA PHƯƠNG
|
KÝ HIỆU
|
|
TT
|
TÊN ĐỊA PHƯƠNG
|
KÝ HIỆU
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
|
Cao Bằng
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Hải Phòng
Thái Bình
Nam Định
Phú Thọ
Thái Nguyên
Yên Bái
Tuyên Quang
Hà Giang
Lào Cai
Lai Châu
Sơn La
Điện Biên
Hòa Bình
Hà Nội
Hà Tây
Hải Dương
Ninh Bình
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
TP.Đà Nẵng
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
TP.Hồ Chí Minh
Đồng Nai
Bình Dương
Long An
Tiền Giang
Vĩnh Long
|
11
12
14
15-16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29-32
33
34
35
36
37
38
43
47
48
49
50-59
60
61
62
63
64
|
|
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
|
Cần Thơ
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cà Mau
Tây Ninh
Bến Tre
Bà Rịa-Vũng Tàu
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Cục CSGT ĐB-ĐS
Gia Lai
Kon Tum
Sóc Trăng
Trà Vinh
Ninh Thuận
Bình Thuận
Vĩnh Phúc
Hưng Yên
Hà Nam
Quảng Nam
Bình Phước
Bạc Liêu
Hậu Giang
Bắc Cạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
|
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
88
89
90
92
93
94
95
97
98
99
|
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Lê Hồng Anh
Phụ lục 02
KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE ÔTÔ - MÔ TÔ
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11
ngày 02/01/2007 của Bộ Công an)
-
TT
|
TÊN NƯỚC
|
KÝ HIỆU
|
1
|
ÁO
|
001--005
|
2
|
AN BA NI
|
006--010
|
3
|
ANH VÀ BẮC AILEN
|
011--015
|
4
|
AI CẬP
|
016--020
|
5
|
A ZEC BAI GIAN
|
021--025
|
6
|
ẤN ĐỘ
|
026--030
|
7
|
ĂNG GÔ LA
|
031--035
|
8
|
AP GA NIXTAN
|
036--040
|
9
|
AN GIE RI
|
041--045
|
10
|
AC HEN TI NA
|
046--050
|
11
|
ÁC MÊ NIA
|
051--055
|
12
|
AI XƠ LEN
|
056-060
|
13
|
BỈ
|
061--065
|
14
|
BA LAN
|
066--070
|
15
|
BỒ ĐÀO NHA
|
071--075
|
16
|
BUN GA RI
|
076--080
|
17
|
BUỐC KI NA PHA XÔ
|
081--085
|
18
|
BRA XIN
|
086--090
|
19
|
BĂNG LA ĐÉT
|
091--095
|
20
|
BÊ LA RÚT
|
096--100
|
21
|
BÔ LI VIA
|
101--105
|
22
|
BÊ NANH
|
106--110
|
23
|
BRU NÂY
|
111--115
|
24
|
BU RUN ĐI
|
116-120
|
25
|
CU BA
|
121--125
|
26
|
CỐT ĐI VOA
|
126--130
|
27
|
CÔNG GÔ (BRAZAVILLE-I)
|
131--135
|
28
|
CÔNG GÔ (DA-I-A)
|
136--140
|
29
|
CHI NÊ
|
141--145
|
30
|
CÔ LÔM BI A
|
146--150
|
31
|
CA MƠ RUN
|
151--155
|
32
|
CA NA DA
|
156--160
|
33
|
CÔ OÉT
|
161--165
|
34
|
CAM PU CHIA
|
166--170
|
35
|
CƯ DƠ GƯ XTAN
|
171--175
|
36
|
CA TA
|
176--180
|
37
|
CAP VE
|
181--185
|
38
|
CỐT XTA RI CA
|
186--190
|
39
|
ĐỨC
|
191--195
|
40
|
DĂM BI A
|
196--200
|
41
|
DIM BA BU Ê
|
201--205
|
42
|
ĐAN MẠCH
|
206--210
|
43
|
Ê CU A ĐO
|
211--215
|
44
|
Ê RI TƠ RÊ
|
216--220
|
45
|
ÊTI Ô PI A
|
221--225
|
46
|
EX TÔ NIA
|
226--230
|
47
|
GUYANA
|
231--235
|
48
|
GA BÔNG
|
236--240
|
49
|
GĂM BI A
|
241--245
|
50
|
GI BU TI
|
246--250
|
51
|
GRU DI A
|
251--255
|
52
|
GIOÓC ĐA NI
|
256--260
|
53
|
GHI NÊ
|
261--265
|
54
|
GA NA
|
266--270
|
55
|
GHI NÊ BÍT XAO
|
271--275
|
56
|
GRÊ NA ĐA
|
276--280
|
57
|
GHI NÊ XÍCH ĐẠO
|
281--285
|
58
|
GOA TÊ MA LA
|
286--290
|
59
|
HUNG GA RI
|
291--295
|
60
|
HOA KỲ
|
296--300
|
61
|
HÀ LAN
|
301--305
|
62
|
HY LẠP
|
306--310
|
63
|
HA MAI CA
|
311--315
|
64
|
IN ĐÔ NÊ XIA
|
316--320
|
65
|
I RAN
|
321--325
|
66
|
I RẮC
|
326--330
|
67
|
I TA LI A
|
331--335
|
68
|
IXRAEN
|
336--340
|
69
|
KA DẮC TAN
|
341--345
|
70
|
LÀO
|
346--350
|
71
|
LY BĂNG
|
351--355
|
72
|
LI BI
|
356--360
|
73
|
LÚC XĂM BUA
|
361--365
|
74
|
LÍT VA
|
366--370
|
75
|
LÁT VI A
|
371--375
|
76
|
MY AN MA
|
376--380
|
77
|
MÔNG CỔ
|
381--385
|
78
|
MÔ DĂM BÍCH
|
386--390
|
79
|
MA ĐA GAT XCA
|
391--395
|
80
|
MÔN ĐÔ VA
|
396--400
|
81
|
MAN ĐI VƠ
|
401--405
|
82
|
MÊ HI CÔ
|
406--410
|
83
|
MA LI
|
411--415
|
84
|
MA LAY XI A
|
416--420
|
85
|
MA RỐC
|
421--425
|
86
|
MÔ RI TA NI
|
426--430
|
87
|
MAN TA
|
431--435
|
88
|
MAC XAN
|
436--440
|
89
|
NGA
|
441-445
|
90
|
NHẬT BẢN
|
446--450
|
91
|
NI CA NA GOA
|
451-455
|
92
|
NIU DI LÂN
|
456--460
|
93
|
NI GIÊ
|
461--465
|
94
|
NI GIÊ RI A
|
466--470
|
95
|
NA MI BI A
|
471--475
|
96
|
NÊ PAN
|
476--480
|
97
|
NAM PHI
|
481--485
|
98
|
NAM TƯ
|
486--490
|
99
|
NA UY
|
491--495
|
100
|
Ô MAN
|
496--500
|
101
|
Ô XTRƠ RÂY LIA
|
501--505
|
102
|
PHÁP
|
506--510
|
103
|
PHI GA
|
511-515
|
104
|
PA KI XTAN
|
516--520
|
105
|
PHẦN LAN
|
521--525
|
106
|
PHI LIP PIN
|
526--530
|
107
|
PA LE XTIN
|
531--535
|
108
|
PA NA MA
|
536--540
|
109
|
PA PUA NIU GHI NÊ
|
541--545
|
110
|
TỔ CHỨC QUỐC TẾ
|
546--550
|
111
|
RU AN ĐA
|
551--555
|
112
|
RU MA NI
|
556--560
|
113
|
SÁT
|
561--565
|
114
|
SÉC
|
566--570
|
115
|
SIP
|
571--575
|
116
|
TÂY BAN NHA
|
576--580
|
117
|
THỤY ĐIỂN
|
581--585
|
118
|
TAN DA NI A
|
586--590
|
119
|
TÔ GÔ
|
591--595
|
120
|
TÁT GI KI XTAN
|
596--600
|
121
|
TRUNG HOA
|
601-605
|
122
|
THÁI LAN
|
606-610
|
123
|
TUỐC MÊ NI XTAN
|
611-615
|
124
|
TUY NI DI
|
616--620
|
125
|
THỔ NHĨ KỲ
|
621--625
|
126
|
THỤY SĨ
|
626--630
|
127
|
TRIỀU TIÊN
|
631 -- 635
|
128
|
HÀN QUỐC
|
636 -- 640
|
129
|
TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP
|
641 -- 645
|
130
|
TÂY XA MOA
|
646 -- 650
|
131
|
U CRAI NA
|
651 -- 655
|
132
|
U DƠ BÊ KI XTAN
|
656 -- 660
|
133
|
U GAN DA
|
661 -- 665
|
134
|
U RU GOAY
|
666 -- 670
|
135
|
VANU ATU
|
671 -- 675
|
136
|
VÊ NÊ ZU Ê LA
|
676 -- 680
|
137
|
XU ĐĂNG
|
681 -- 685
|
138
|
XI Ê RA LÊ ÔN
|
686 -- 690
|
139
|
XINH GA PO
|
691 -- 695
|
140
|
XRI LAN CA
|
696 -- 700
|
141
|
XÔ MA LI
|
701 -- 705
|
142
|
XÊ NÊ GAN
|
706 -- 710
|
143
|
XY RI
|
711 -- 715
|
144
|
XA RA UY
|
716 -- 720
|
145
|
XÂY SEN
|
721 -- 725
|
146
|
XAO TÔ MÊ VÀ PRIN XI PE
|
726 -- 730
|
147
|
XLÔ VA KIA
|
731 -- 735
|
148
|
Y Ê MEN
|
736 -- 740
|
149
|
CÔNG QUỐC LỈCHTENSTEIN
|
741 -- 745
|
150
|
HỒNG CÔNG
|
746 -- 750
|
151
|
ĐÀI LOAN
|
885 -- 890
|
152
|
ĐÔNG TI MO
|
751 -- 755
|
153
|
PHÁI ĐOÀN ỦY BAN CHÂU ÂU (EU)
|
756--760
|
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Lê Hồng Anh
Mẫu số 01
BH kèm theo TT số 01/2007/TT-BCA(C11)
Ngày 02/1/2007
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIỂN SỐ CŨ: BIỂN SỐ MỚI:
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE
Tên chủ xe:
Nơi thường trú
Số CMND (Hộ chiếu):........................... cấp ngày....../....../.......tại.................................
Có chiếc xe:..................... Nhãn hiệu................................ Số loại:.................................
Loại xe:.......................Màu sơn:............................Năm sản xuất:..................................
Tên động cơ:.............................Dung tích........................Công suất:..............................
Kích thước bao: - Dài:...............m; Rộng:....................m; Cao:....................................m
Tự trọng:...................................kg
Tải trọng: - Số chỗ ngồi:...........................; đứng:...................; nằm................................
- Hàng hóa:.............................kg
Số máy:............................................... Số khung:..............................................
-
Nơi dán bản cà số máy
|
|
Nơi dán bản cà số khung
|
THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
TT
|
Loại chứng từ
|
Cơ quan cấp
|
Số chừng từ
|
Ngày cấp
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên đây là đúng. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
CÁN BỘ LÀM THỦ TỤC
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
........, ngày........tháng.......năm.......
CHỦ XE
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)
|
(1)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(1) Ở Bộ ghi Cục trưởng, ở Tỉnh, TP ghi Trưởng phòng,
ở huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh ghi Trưởng CA huyện, thị xã, TP.
- Giấy khai đăng ký xe dùng cho đăng ký xe mới, đổi, cấp lại,
biển số, đăng ký xe, thay tổng thành máy, khung, màu sơn xe.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |