tymolphetalein 1% trong cồn (dầu màu đỏ) chuẩn độ cho đến
màu xanh
).
PHÂN TÍCH CHẤT BÉO
AI= 5.611x*(a-b)*x/c
a: số ml dung dịch KOH 0.1N chuẩn độ ở bình thí nghiệm (dầu ôi)
b : số ml dung dịch KOH 0.1N chuẩn độ ở bình đối chứng (dầu tươi)
c : số gam chất béo
5.611 : số mg KOH trong 1 ml KOH 0.1N
Chỉ số axit dự kiến
Khối lượng
phần mẫu
thử
g
Độ chính xác của phép cân
phần mẫu thử
g
< 1
20
0,05
1 đến 4
10
0,02
4 đến 15
2,5
0,01
15 đến 75
0,5
0,001
> 75
0,1
0,0002
PHÂN TÍCH CHẤT BÉO
Bản chất dầu hoặc mỡ
Được biểu thị theo
Khối lượng mol (g/mol)
Dầu dừa, dầu nhân hạt cọ và các
loại dầu tương tự
Axit lauric
200
Dầu cọ
Axit panmitic
256
Dầu từ họ hạt cải *
Axit eruic
338
Các loại dầu mỡ khác
Axit oleic
282
Có thể biểu thị bằng độ axit, tức là số phần trăm aci béo tự do trong dầu mỡ tính theo 1 loại axit
béo nào đó. Thông thường, người ta tính theo acic oleic vì nó có nhiều trong hầu hết các loại dầu.
Độ axit được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm theo công thức:
V là thể tích của dung dịch chuẩn kali hydroxit đã sử dụng, tính bằng mililít;
n là nồng độ chính xác của dung dịch chuẩn kali hydroxit đã sử dụng, tính bằng mol trên lít;
M là khối lượng mol của axit được chọn để biểu thị kết quả (xem bảng), (g/mol);
m là khối lượng phần mẫu thử, tính bằng gam.
m
M
c
V
100
1000
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |