4819
|
|
|
Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự
|
|
4819
|
10
|
00
|
00
|
- Thùng, hộp và va li, bằng giấy hoặc cáctông sóng
|
30
|
4819
|
20
|
|
|
- Thùng, hộp và va li, bằng giấy, cáctông không sóng:
|
|
4819
|
20
|
10
|
00
|
- - Hộp
|
30
|
4819
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
4819
|
30
|
00
|
00
|
- Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên
|
30
|
4819
|
40
|
00
|
00
|
- Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)
|
30
|
4819
|
50
|
00
|
00
|
- Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép
|
30
|
4819
|
60
|
00
|
00
|
- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự
|
30
|
|
|
|
|
|
|
4820
|
|
|
|
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ su tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông
|
|
4820
|
10
|
00
|
00
|
- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự
|
40
|
4820
|
20
|
00
|
00
|
- Vở bài tập
|
40
|
4820
|
30
|
00
|
00
|
- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
|
40
|
4820
|
40
|
00
|
00
|
- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót
|
40
|
4820
|
50
|
00
|
00
|
- Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác
|
40
|
4820
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
|
4821
|
|
|
|
Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in
|
|
4821
|
10
|
|
|
- Loại đã in:
|
|
4821
|
10
|
10
|
00
|
- - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người
|
30
|
4821
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
4821
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4821
|
90
|
10
|
00
|
- - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người
|
30
|
4821
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
|
4822
|
|
|
|
ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng)
|
|
4822
|
10
|
00
|
00
|
- Loại dùng để cuốn sợi dệt
|
5
|
4822
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
|
4823
|
|
|
|
Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo
|
|
|
|
|
|
- Giấy dính hoặc giấy đã quét keo dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:
|
|
4823
|
12
|
|
|
- - Tự dính:
|
|
4823
|
12
|
10
|
00
|
- - - Loại thử độ tiệt trùng có nhựa dính (băng, dải hấp)
|
20
|
4823
|
12
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
20
|
4823
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
4823
|
20
|
|
|
- Giấy và cáctông lọc:
|
|
4823
|
20
|
10
|
00
|
- - Giấy lọc định lượng dưới 150g/m2
|
10
|
4823
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4823
|
40
|
|
|
- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:
|
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho thiết bị cơ điện:
|
|
4823
|
40
|
11
|
00
|
- - - Giấy ghi điện tâm đồ
|
0
|
4823
|
40
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
4823
|
40
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
4823
|
60
|
00
|
00
|
- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông
|
40
|
4823
|
70
|
|
|
- Các sản phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:
|
|
4823
|
70
|
10
|
00
|
- - Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy
|
5
|
4823
|
70
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4823
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4823
|
90
|
10
|
00
|
- - Giấy vàng mã
|
30
|
4823
|
90
|
20
|
00
|
- - Giấy thử độ tiệt trùng, chưa quét chất dính; khung kén tằm
|
20
|
|
|
|
|
- - Thẻ dùng cho thiết bị văn phòng:
|
|
4823
|
90
|
31
|
00
|
- - - Thẻ chưa đục lỗ dùng cho máy dập lỗ thẻ văn phòng, ở dạng dải hoặc không
|
30
|
4823
|
90
|
39
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
4823
|
90
|
40
|
00
|
- - Giấy ở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ
|
20
|
4823
|
90
|
50
|
00
|
- - Thẻ trình bày cho đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người
|
30
|
4823
|
90
|
60
|
00
|
- - Cáctông làm cốc (ví dụ cáctông đã tráng polyethylen dùng để làm đáy của cốc giấy), ở dạng ống có chiều rộng dưới 10 cm; cáctông đã tráng polyethylene cất khuôn để làm cốc giấy; giấy và cáctông đã tráng phủ sử dụng cho công nghệ in phun
|
30
|
4823
|
90
|
70
|
00
|
- - Giấy cuốn sẵn thành ống để sản xuất pháo hoa
|
30
|
4823
|
90
|
80
|
00
|
- - Giấy dùng làm vật liệu phân cách các bản của ắc quy
|
20
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4823
|
90
|
91
|
00
|
- - - Giấy nền cho giấy cuốn đầu lọc thuốc lá dùng cho sản xuất thuốc lá điếu
|
20
|
4823
|
90
|
92
|
00
|
- - - Giấy silicôn
|
30
|
4823
|
90
|
93
|
00
|
- - - Thẻ Jacquard đã đục lỗ
|
30
|
4823
|
90
|
94
|
00
|
- - - Quạt tay và màn che kéo tay làm bằng giấy, có khung, gọng làm bằng mọi chất liệu, khung được nhập khẩu riêng
|
30
|
4823
|
90
|
95
|
00
|
- - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ
|
30
|
4823
|
90
|
96
|
00
|
- - - Tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã nhuộm màu hoặc làm vân hoa khắp bề mặt
|
30
|
4823
|
90
|
97
|
00
|
- - - Các vật phẩm bằng giấy dùng trong trồng trọt
|
30
|
4823
|
90
|
98
|
00
|
- - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ
|
30
|
4823
|
90
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|