(Ban hành kèm theo Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh Hà Giang)
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Số TT
TT theo mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
Mức giá áp dụng
Ghi chú
1
A1
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
1
Bệnh viện hạng II
12
2
Bệnh viện hạng III
8
3
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
6
4
Trạm y tế xã
4
A2
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
160
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện
A3
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
80
A4
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
80
A5
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
240
BẢNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh Hà Giang)
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Số TT
TT theo mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
Mức giá áp dụng
Ghi chú
2
B1
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
268
Áp dụng đối với bệnh viện hạng I, hạng II
B2
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị
1
Bệnh viện hạng II
80
2
Bệnh viện hạng III
56
3
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
40
B3
Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3.1
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết
1
Bệnh viện hạng II
52
2
Bệnh viện hạng III
32
3
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
24
B3.2
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ
1
Bệnh viện hạng II
40
2
Bệnh viện hạng III
28
3
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
18
B3.3
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
1
Bệnh viện hạng II
28
2
Bệnh viện hạng III
20
3
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
16
B4
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4.1
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
1
Bệnh viện hạng II
96
B4.2
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
1
Bệnh viện hạng II
64
2
Bệnh viện hạng III
48
B4.3
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
1
Bệnh viện hạng II
60
2
Bệnh viện hạng III
40
B4.4
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
1
Bệnh viện hạng II
40
2
Bệnh viện hạng III
28
3
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng