STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
A. Vi sinh vật
|
1
|
Nấm gây bệnh thối rễ
|
Phytophthora cinnamomi
|
2
|
Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật
|
Yersinia pestis
|
3
|
Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối
|
Banana bunchy top virus
|
4
|
Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm
|
Avian influenza virus
|
B. Động vật không xương sống
|
1
|
Bọ cánh cứng hại lá dừa
|
Brontispa longissima
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
Pomacea canaliculata
|
3
|
Ốc bươu vàng miệng tròn
|
Pomacea bridgesii
|
4
|
Ốc sên châu Phi
|
Achatina fulica
|
5
|
Tôm càng đỏ
|
Cherax quadricarinatus
|
C. Cá
|
1
|
Cá ăn muỗi
|
Gambusia affinis
|
2
|
Cá hổ
|
Pygocentrus nattereri
|
3
|
Cá tỳ bà (cá dọn bể)
|
Hypostomus punctatus
|
4
|
Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn)
|
Pterygoplichthys pardalis
|
5
|
Cá vược miệng bé
|
Micropterus dolomieu
|
6
|
Cá vược miệng rộng
|
Micropterus salmoides
|
D. Lưỡng cư - Bò sát
|
1
|
Cá sấu Cu-ba
|
Crocodylus rhombifer
|
2
|
Rùa tai đỏ
|
Trachemys scripta
|
E. Chim - Thú
|
1
|
Hải ly Nam Mỹ
|
Myocastor coypus
|
F. Thực vật
|
1
|
Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản)
|
Eichhornia crassipes
|
2
|
Cây ngũ sắc (bông ổi)
|
Lantana camara
|
3
|
Cỏ lào
|
Chromolaena odorata
|
4
|
Cây lược vàng
|
Callisia fragrans
|
5
|
Cúc liên chi
|
Parthenum hysterophorus
|
6
|
Trinh nữ móc
|
Mimosa diplotricha
|
7
|
Trinh nữ thân gỗ (mai dương)
|
Mimosa pigra
|