Param Book CatID



trang15/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

5040/ 2. BC GIANG TNH HIP HÒA HUYN ĐÔNG L TNG CÁC XÃ THN SC 北 江 省 洽 和 縣東 魯 總 各 社 神 敕

- 1 bản viết, 13 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.



AD. A14/ 2

Thần sắc 3 xã thuộc tổng Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang.

1. Xã Vân Cm 雲 錦: 5. tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王

2. Xã Đông L 東 魯: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Cao Sơn Quý Minh.... Đại Vương 高 山 貴 明...大 王

3. Xã Đoan Bái 端 沛: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).


* Phong cho Thái Sơn Phủ Quân Đại Vương 太 山 府 君 大 王; Diên Bình Công Chúa 延 平 公 主

5040/ 2


267

5042/ 4. BC GIANG TNH HIP HÒA HUYN MAI ĐÌNH TNG CÁC XÃ THN SC 北 江 省 洽 和 縣 枚 亭 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 45 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A14/ 4
Thần sắc 2 giáp, 1 thôn và 4 xã thuộc tổng Mao Đình, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang.
1. Xã Đông Lâm 東 林: 11 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Giang Đô... Đại Vương 江 都...大 王; Diên Bình Công Chúa 延 平 公 主; Linh Quang... Đại Vương 靈 光.... 大 王
2. Xã Nga Trãi 峨 豸: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Quý Minh... Đại Vương 高 山 貴 明...大 王
3. Xã Mai Thượng 枚 上: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Bình Đẳng... Đại Vương 平 等...大 王.
4. Xã Chu Lỗ 邾 魯: 5 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Vua Ông Quan Hiệp... Đại Vương * 翁 官 洽...大 王; Vua Bà Lương Hậu... Phi Nhân *婆 良 厚...妃 人
5. Giáp Nhất 一 甲, Giáp Ba 甲 *, xã Mai Đình 枚 亭: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Quý Minh... Đại Vương 高 山 貴 明....大 王
6. Thôn Nguyên Xá

, xã Mai Đình: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Trị (2 dạo), Chính Hòa (4 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Đặc Tiến Kim Tử Vinh Lộc Đại Phu.. Toàn Lương Bá 特 進 金 紫 榮 祿 大 夫...全 良 霸
5042/ 4

303


5046/ 8. BC GIANG TNH LNG GIANG PH PHT LC HUYN ĐÀO QUAN TNG CÁC XÃ THN SC 北 江 省 諒 江 府 茀 祿 縣 桃 觀 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 28 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A14/ 7
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Đào Quan, huyện Phất Lộc, tỉnh Bắc Giang.
1. Xã Mỹ Lộc 美 祿: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Quý Minh Đại Vương 高 山 貴 明 大 王; Đương Giang Đô Thống Đại Vương 當 江 都 統 大 王
2. Xã Tiên Lục 仙 錄: 13 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Quý Minh Đại Vương 高 山 貴 明 大 王; Hiếu Thiện.... Đại Vương 好 善...大 王; Linh Nghị Minh Triết... Thiên Vương 靈 毅 明 哲...大 王; Đại Đô Thiên Vương 大 都 天 王
5046/ 8

305


5047/ 9. BC GIANG TNH LNG GIANG PH PHT LC HUYN M CU TNG CÁC XÃ THN SC 北 江 省 諒 江 府 茀 祿 縣 美 球 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 52 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A14/ 8
Thần sắc 5 xã thuộc tổng Mỹ Cầu, huyện Phất Lộc, tỉnh Bắc Giang:
1. Xã Mỹ Cầu 美 球: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王
2. Xã Phụng Pháp 奉 法: 17 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Trấn quốc Quý Minh Đại Vương 鎮 國 貴 明 大 王
3. Xã Song Khê 雙 溪: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Trung Liệt.... Đại Vương 忠 烈...大 王
4. Xã Mỹ Độ 美 渡: 21 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Phương Dung... Công Chúa 芳 容...公 主; Cao Sơn Quý Minh... Đại Vương 高 山 貴 明...大 王
5047/ 9

306


5048/ 10. BC GIANG TNH LNG GIANG PH PHT LC HUYN M THÁI ĐA MAI NH TNG CÁC XÃ THN SC 北 江 省 諒 江 府 茀 祿 縣 密 信 美 太 多 枚 二 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 53 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A14/ 9
Thần sắc 1 xã thuộc tổng Mỹ Thái và 2 xã thuộc tổng Đa Mai, huyện Phất Lộc, tỉnh Bắc Giang.
Tổng Mỹ Thái:
1. Xã Xuân Mãn 春 滿: 39 tr., phong cấp vào các năm DươngHòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị ( 1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Hiển Linh... Đại Vương 顯 靈 大 王; Thái úy Khang Quốc Công 太 尉 康 國 公; Thiên Cực Thái Trưởng Công Chúa 天 極 太 長 公 主
Tổng Đa Mai:
1. Xã Phương Đỗ 芳 杜: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Quý Minh.... Đại Vương 高 山 貴 明...大 王
2. Xã Đa Mai 多 枚: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Quan Sát Quý Minh... Đại Vương 觀 察 貴 明...大 王; Trấn Quốc... Đại Vương 鎮 國... 大 王; Thiên Thánh Xung Tịnh... Công Chúa 天 聖 沖 靖...公 主.
5048/ 10

309


5050/ 12. BC GIANG TNH LNG GIANG PH PHT LC HUYN THNH LIT TNG CÁC XÃ THN SC 北 江 省 諒 江 府 茀 祿 縣 盛 烈 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 76 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A14/ 12
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Thịnh Liệt, huyện Phất Lộc, tỉnh Bắc Giang.
1. Xã Liệt Hạ 烈 下: 11 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Quý Minh Đại Vương 高 山 貴 明 大 王.
2. Xã Vĩ Liệt 偉 烈: 17 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh ( 1 đạo ), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng ( 3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王
3. XÃ THỊNH LIỆT 盛 烈: 25 TR., PHONG CẤP VÀO CÁC NĂM VĨNH THỊNH (1 ĐẠO), VĨNH KHÁNH (1 ĐẠO), CẢNH HƯNG (6 ĐẠO), CHIÊU THỐNG (1 ĐẠO), QUANG TRUNG (1 ĐẠO), CẢNH THỊNH (1 ĐẠO).
* Phong cho Quan Sát Quý Minh... Đại Vương 觀 察 貴 明...大 王; Cao Sơn Linh Tích... Đại Vương 高 山 靈 跡...大 王
4. Xã Bình An 平 安: 31 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Linh Tích... Đại Vương 高 山 靈 跡...大 王; Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王
5050/ 12

310


410

5051/ 13. BC GIANG TNH LNG GIANG PH PHT LC HUYN TH XƯƠNG TNG CÁC XÃ THN SC 北 江 省 諒 江 府 茀 祿 縣 壽 昌 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 37 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A14/ 13
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Thọ Xương, huyện Phất Lộc, tỉnh Bắc Giang.
1. Xã Châu Xuyên 珠 川: 13 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Nhất Lang Nhị Lang Tam Giang Đô Thống... Đại Vương 一 郎 二 郎 三 江 都 統...大 王
2. Xã Thọ Xương 壽 昌: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Nam Bình Giang Đô Thống Lãnh Đại Tướng Quân... Đại Vương 南 平 江 都 統 領 大

軍...大 王.
3. Xã Hà Vị 河 渭: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).


* Phong cho Cao Sơn Quý Minh Đại Vương 高 山 貴 明 大 王
4. Xã Hòa An 和 安: 12 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng ( 3 đạo).
* Phong cho Nam Bình Giang Đô Thống Đại Tướng Quân... Đại Vương 南 平 江 都 統 大

軍...大 王


5066/ 28. BC NINH TNH ĐÔNG NGÀN HUYN MN XÁ TNG CÁC XÃ THN SC 北 寧 省 東 岸 縣 閔

總 各 社 村 神 敕


- 1 bản viết, 204 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 5.
Thần sắc 1 thôn và 6 xã thuộc tổng Mẫn Xá, huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Quan Đình 關 亭: 104 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (4 đạo), Chính Hòa (4 đạo), Vĩnh Thịnh (4 đạo), Vĩnh Khánh (4 đạo), Cảnh Hưng (11 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Quang Trung (4 đạo), Cảnh Thịnh (4 đạo).
* Phong cho Đương Giang Uy Linh... Đại Vương 當 江 威 靈...大 王; Cao Sơn.... Đại Vương 高 山 大 王; Liệt Hầu Minh Tự Trương Quý Công 列 候 明 字 張 貴 公.
2. Thôn Phù Xá

, xã Quan Đình: 2 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).


* Phong cho Linh ứng Duệ Triết... Đại Vương 靈 應 睿 哲 大 王.
3. Xã Thọ Khê壽 溪: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Mậu Thìn Khoa Đệ Nhất Giáp Tiến Sĩ... Nguyễn Quý Công.戊 辰 科 第 一 甲 進 士... 阮 貴 公
4. Xã Đông Bích 東 壁 , xã Đông Xuất 東 出 (gộp chung): 20 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh ( 1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng Nhạc Sơn... Đại Vương 城 皇 嶽 山...大 王; Hoàng Hậu Diệu Minh.... Công Chúa 皇 后 妙 明 公 主
5. Xã Quan Độ 關 度: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn, Quý Minh Đại Vương 高 山 貴 明 大 王.
6. Xã Mẫn Xá

: 64 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo).


* Phong cho Lưu Thủ Nội Minh... Đại Vương 留 守 內 明...大 王.
5051/ 13

5066/ 28
2292



5134/ 96. HÀ ĐÔNG TNH THANH TRÌ HUYN C ĐIN TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 青 池 縣 古 典 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 264 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 53.
Thần sắc 7 xã thuộc tổng Cổ Điển, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Cổ Điển 古 典: 48 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Phu gia... Đại Vương 夫 嘉...大 王; Trang Nhất Phu Nhân 莊 一 夫 人.
2. Xã Ích Vịnh 益 詠: 14tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Trung Thiên Quảng Độ Thượng Sĩ Tô Đại Liệu Tướng Quân 中 天 廣 度 上 士

大 料


軍; Gia Hạnh... Công Chúa 嘉 行...公 主.
3. Xã Ngọc Hồi 玉 回: 22 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Quảng Hóa Cư Sĩ 廣 化 居 士.
4. Xã Cương Ngô 崗 梧: 48 tr., phong cấp vào các nămVĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Phu Gia... Đại Vương 孚 嘉...大 王; Trang Nhất Phu Nhân 莊 一 孚 人.
5. Xã Đông Trì 同 池: 48 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Phu Gia... Đại Vương 孚 嘉...大 王; Trang Nhất Phu Nhân 莊 一 孚 人.
6. Xã Lưu Phái 劉 派: 26 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo).
* Phong cho Uy Linh Lang Đại Vương 威 靈 郎 大 王; Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主.
7. Xã Văn Điển 文 典: 48 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Phu Gia... Đại Vương 孚 嘉...大 王; Trang Nhất Phu Nhân 莊 一 夫 人.
5134/ 96

6220


5385/ 347. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH YÊN LÃNG HUYN CÁC TNG XÃ THN SC 福 安 省 安 郎 府 安 朗 縣 各 總 社神 敕
- 1 bản viết, 125 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A11/9
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Xa Mạc 車 幕; 1 thôn và 1 xã thuộc tổng Đa Lộc 多 祿; 2 xã thuộc tổng Hạ Lôi 夏 雷; 2 xã thuộc tổng Bạch Trữ 白 苧; 1 xã thuộc tổng Phú Mỹ 富 美; 2 xã thuộc tổng Thạch Đà 石 柁 đều thuộc phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
Tổng Xa Mạc:
1. Xã An Bài 安 排: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Cành Lá Hữu Đức Thượng** Sĩ 有 德 上 仕.
2. Xã Xa Mạc 車 幕: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Lê Đại Hành 黎 大 行; Thái Trưởng Công Chúa 太 長 公 主.
3. Xã Bồng Mạc 蓬 幕: 19 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đông Bạn Đoàn Chấn... Đại Vương 東 伴 段

... 大 王; Xá Lục... Đại Vương

錄... 大 王; Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 國 王 天 子... 大 王; Ma Vũ... Đại Vương 麻 娓... 大 王; Nàng Nang... Đại Vương 娘 囊... 大 王; ả Lã Nàng Đê... Đại Vương 婀 呂 娘 低... 大 王.
Tổng Đa Lộc:
1. Xã Hậu Dưỡng 厚 養: 13 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng ứng Tề... Đại Vương 當 境 城 隍 應 濟... 大 王; Đệ Nhất Linh Tố... Đại Vương 第 一 靈 素... 大 王; Đệ Nhị Linh Tố... Đại Vương 第 二 靈 素... 大 王; Đệ Tam Linh Tố Đại Vương 第 三 靈 素... 大 王; Phương Dung... Phu Nhân 芳 蓉.... 夫 人.
2. Thôn Điệp 牒 , xã Trang Việt 莊 越: 13 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử 國 王 天 子; A Lã Nàng Lê 阿 呂 娘 黎.
Tổng Hạ Lôi:
1. Xã Nội Động 內 洞: 9 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王.
2. Xã Thường Lệ 常 棣: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Vua Cả Đông Hán Đại Vương * 奇 東 漢 大 王; Vua Hai Đông Hán Đại Vương * * 東 漢 大 王; Vua Ba Đông Hán Đại Vương * * 東 漢 大 王; Công Chúa Vua Bà Đại Vương 公 主 * 婆 大 王.
Tổng Bạch Trữ:
1. Xã Bạch Trữ 白 苧: 9 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho ả Nương... Công Chúa * 娘... 公 主; Cống Sơn... Đại Vương 貢 山... 大 王.
2. Xã Thịnh Kỷ 盛 紀: 9 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
Tổng Thạch Đà:
1. Xã Hoàng Xá

: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).


* Phong cho Đông Hán Quốc Vương Thiên Tử Đại Vương 東 漢 國 王 天 子 大 王; ả Lự Đại Vương **大 王.
2. Xã Thạch Đà 石 柁: 3 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Diêm La Đại Vương 閻 羅 大 王.
Tổng Phú Mỹ:
1. Xã Thái Lai 泰 來: 11 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Quí Minh Đại Vương 高 山 貴 明 大 王; Minh Hiến... Đại Vương 明 憲... 大 王; Nhị Bảo Công Chúa 二 寶 公 主.
5385/ 347

7687


5421/ 383. THÁI BÌNH TNH KIN XƯƠNG PH TRC ĐNH HUYN ĐA CC TNG THN SC 太 平 省 建 昌 府 直 定 縣 多 谷 總 神 敕
- 1 bản viết, 104 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A5/23
Thần sắc 4 thôn và 2 xã thuộc tổng Đa Cốc, huyện Trực Định, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Dương Liễu 楊 柳: 49 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
2. Xã Hữu Tiệm 有 漸: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Hoàng Giang Đại Lan Quan Sơn Đại Vương 黃 江 大 蘭 關 山 大 王.
3. Thôn Thượng 上 , xã Phú Cốc 富 榖: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王.
4. Thôn Chính 正 , xã Phú Cốc: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
5. Thôn Sơn Thọ 山 壽 , xã Đa Cốc 多 榖: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王.
6. Thôn Trung 中 , xã Đa Cốc: 25 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (12 đạo).
* Phong cho Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王; Cao Sơn高 山 , Quí Minh Đại Vương 貴 明 大 王; Chưởng Thái Giám Uy Linh Đại Vương 掌 太 監 威 靈 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
5421/ 383

3281


5671/ 633. HƯNG YÊN TNH ÂN THI HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 恩 施 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 324 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/1
Thần tích 3 thôn, 6 xã thuộc huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Đường 唐 , tổng Đặng Xá

: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Chiêu Công Đại Vương 昭 公 大 王; Ngọc Nương Cung Tần Xuân Hoa Công Chúa 玉 娘 宮 嬪 春 花 公 主.


2. Xã Đặng Xá

: 28 tr., do Nguyễn Hiền kiểm chứng năm 1737, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Minh Vương Hộ Quốc Tôn Thần 明 王 護 國 尊 神; Cao Sơn Quý Minh Tôn Thần 高 山 貴 明 尊 神 và sự tích 4 bức tượng: Pháp Vân 法 雲 , Pháp Vũ 法 武 , Pháp Lôi 法 雷 , Pháp Điện 法 電.


3. Xã Kinh Bối 涇 貝: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều hùng: Ả Lệ Già Lê Cửa Ngòi Công Chúa 婀 例 茄 黎 。 。 公 主; Linh Thông Hiển Ứng Đại Vương 靈 通 顯 應 大 王; Thủy Thần Đống Lạp Linh Uy Đại Vương 水 神 棟 臘 靈 威 大 王; Đại Thần Đống Mô Uy Dũng Đại Vương 薹 神 棟 模 威 勇 大 王.
4. Xã Trâm Nhĩ 簪 珥: 50 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đức Vua Bà Công Chúa 德 。 婆 公 主 triều Đinh; Minh Lang Uy Linh Đại Vương 明 郎 威 靈 大 王 triều Hùng; Cử Thần Ông Búa Dũng Mãnh Đại Thần Vương 莒 神 翁 鈽 勇 猛 大 王 triều Lý.
5. Thôn Phú 富 , xã Thổ Hoàng 土 黃: 8 tr., gồm sự tích 2 vị thần đời Lý: Vũ Hương 武 香 (Linh Đài Đại Phu 靈 薹 大 夫 ); Vũ Huệ 武 慧 (Văn Huệ Công Chúa 文 惠 公 主 ).
6. Thôn Quanh 觥 , xã Thổ Hoàng 土 黃: 28 tr., soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Thần Thông Quang Minh Đại Vương 神 通 光 明 大 王; Cương Nghị Thuần Vũ Đại Vương 剛 毅 純 武 大 王; Hùng Cường Trung Tín Đại Vương 雄 強 忠 信 大 王.
7. Xã Đặng Xuyên 鄧 川: 66 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Cao Sơn Hiển Ứng Đại Vương 高 山 顯 應 大 王; Quý Minh Uy Linh Đại Vương 貴 明 威 靈 大 王; Trung Hiếu Đại Vương 忠 孝 大 王; Trung Thành Đại Vương 忠 城 大 王; Trung Lương Đại Vương 忠 良 大 王.
8. Xã Đinh Xá

: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Thống Lĩnh Nhạc Phủ... Hiển Công Đại Vương 統 領 岳 府... 大 王; Phụ Chính Nguyên Soái... Hựu Công Đại Vương 輔 政 元 帥... 佑 公 大 王; Tiết Chế Nhạc Phủ... Quý Công Đại Vương 節 制 岳 府... 貴 公 大 王; Ty Bố Nhạc Phủ... Minh Công Đại Vương 司 布 岳 府... 明 公 大 王; Đề Chưởng Nhạc Phủ... Uy Công Đại Vương 提 掌 岳 府... 威 公 大 王.


9. Xã Nam Trì 南 池: 64 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 7 vị thần: Lữ Gia 呂 嘉 (Bảo Công 保 公 ); Nguyễn Lang 阮 狼 (Lang Công 狼 公 ); Lâu Nương Công Chúa 樓 娘 公 主; Cao Biền 高 駢 (Cao Vương 高 王 ); Phạm A Lự 范 婀 爐 , Phạm Lự Nương 范 慮 娘; Nguyễn Lang 阮 郎.
5671/ 633

2956


5661/ 623. HOÀN LONG, TÀM XÁ XÃ THN TÍCH 環 龍 蠶

社 神 蹟
- 1 bản viết, 24 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.


AE.A2/29
Thần tích xã Tàm Xá thuộc huyện Hoàn Long, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều Hùng: Tản Viên Sơn Thánh... Đại Vương 傘 圓 山 聖... 大 王; Cao Sơn Tá Thánh... Đại Vương 高 山 佐 聖... 大 王; Quý Minh Tá Thánh... Đại Vương 貴 明 佐 聖... 大 王; Bản Cảnh Thành Hoàng Long Linh... Đại Vương 本 境 城 隍 龍 靈... 大 王.
5661/ 623

4906


5776/ 738. NAM ĐNH TNH V BN HUYN TRÌNH XUYÊN H TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 務 本 縣 程 川 下 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 112 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/34
Thần tích 3 xã thuộct ổng Trình Xuyên Hạ, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
1. Xã Đồng Mỹ: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Trần Đạo 陳 道 (Trần Vương Đạo Đô Đài Đại Tướng Quân 陳 王 道 都 薹 大

軍 ); Trần Gạo 陳 。 (Trần Vương Gạo Đại Tướng Quân 陳 王 。 大

軍 ).
2. Xã Cố Bản 固 本: 78 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Cao Sơn Tế Thế Đại Vương 高 山 濟 世 大 王; Quý Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王; Tam Ty Quá Giang Biến Hóa Đại Vương 三 司 過 江 變 化 大 王; và 3 vị thần triều Trưng Vương: Đức Đại Đô Thiện Hành Cư Sĩ Đại Vương 德 大 都 善 行 居 士 大 王; Đức Côn Nương Lợi Gia Đại Vương 德 昆 娘 利 家 大 王; Đức Ngọ Lang Đương Hương Đại Vương 德 午 郎 當 鄉 大 王.
3. Xã An Nhân 安 仁: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Sùng Hy Đại Vương

禧 大 王 triều Đinh.


5776/ 738


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương