Nghiên cứu một số ĐẶC ĐIỂm sinh học của cá BỐng cáT


Bảng 4.11. Tương quan chiều dài và sức sinh sản tuyệt đối của cá bống cát



tải về 1.89 Mb.
trang14/19
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2017
Kích1.89 Mb.
#32830
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

Bảng 4.11. Tương quan chiều dài và sức sinh sản tuyệt đối của cá bống cát.


Nhóm chiều dài (cm)

Sức sinh sản tuyệt đối

(trứng/cá cái)

ĐLC

10- 12,5

27.125

5.127

12,6 – 14

29.405

4.218

14,1- 16

38.205

21.599

>16

79.467

1


Hình 4.22: Tương quan chiều dài và sức sinh sản tuyệt đối của cá bống cát

Dựa vào bảng 4.11 và hình 4.22, khi chia chiều dài theo 4 nhóm có kích thước 10cm – 12,5cm; 12,6cm – 14cm; 14,1cm – 16cm; và lớn hơn 16cm với giá trị trung bình sức sinh sản tuyệt đối tương ứng là 27.125± 5.127(trứng/cá cái); 29.405 ± 4.218 (trứng/cá cái); 38.205 ± 21.599(trứng/cá cái); 79.467 (trứng/cá cái). Qua đó cho thấy sức sinh sản tuyệt đối cao khi chiều dài cơ thể cá cao và ngược lại.

Dựa vào sức sinh sản của 10 mẫu cá bống cát đã được phân tích cho ta thấy khả năng sinh sản có kích thước dao động 12,3cm - 18cm tương ứng với khối lượng 13,66g – 48,75g. Sức sinh sản tuyệt đối trung bình của cá bống cát là (36595 ± 18987 trứng/cá cái), dao động trong khoảng (14.219- 79.467 trứng/cá cái).

So sánh kết quả của Phạm Thị Mỹ Xuân (2013). Mẫu cá bống cát dùng để phân tích khả năng sinh sản có chiều dài trung bình (12,1 ± 1,88 cm) tương ứng với khối lượng cá trung bình (16,12 ± 7,15 g). Sức sinh sản tuyệt đối trung bình của cá bống cát là (36.343 ± 17.110 trứng/cá cái), dao động trong khoảng (16.985 - 77.298 trứng/cá cái).

Qua kết quả cho thấy sức sinh sản cá bống cát ở địa bàn thành phố Cần Thơ thấp hơn so với kết quả nghiên cứu ở bảng 4.11. Do chiều dài của cá bống cát dao động tương đối cao qua đó cho ta thấy chiều dài càng lớn thì sức sinh sản càng cao.

CHƯƠNG 5

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT

5.1 Kết luận


Qua kết quả nghiên cứu 200 mẫu cá bống cát Glossogobius giuris có kích thước 9cm -18,5cm và có khối lượng 7,28g -57,65g. Có thể rút ra một số kết luận sau:

Chiều dài và khối lượng của cá có mối tương quan rất chặt chẽ thể hiện qua phương trình tương quan chiều dài – khối lượng W = 0,0267 L2,5836 với R2= 0,9396.

Cá bống cát Glossogobius giuris là loài cá ăn thiên về động vật với chỉ số RLG = 0,46 < 1, phổ thức ăn chủ yếu của cá bống cát là giáp xác chiếm 51,7%, kế tiếp là cá con chiếm 23,8%, sau đó là mùn bã hữu cơ và thức ăn khác (cây, cỏ, động vật phiêu sinh...) lần lượt là 18,2%, 6,5%

Cá bống cát thành thục sinh dục và tham gia sinh sản vào khoảng thời gian từ cuối tháng 5. Sức sinh sản tuyệt đối dao động từ 14.219 trứng/cá cái đến 79.467 trứng/cá cái và SSS tương đối là 1430 ± 267 trứng/g cá cái, trứng cá bống cát G.giuris (Hamilton, 1822) có hình bầu dục. Tỷ lệ đực cái trong quần đàn đánh bắt tự nhiên của cá là 1:1,22.


5.2 Đề xuất


Cần tiếp tục nghiên cứu thêm các chỉ tiêu khác để bổ sung dẫn liệu bước đầu cho các nghiên cứu tiếp theo.

Cần nghiên cứu thêm đề tài này nhưng ở các tỉnh khác thuộc ĐBSCL nhằm rút ra được sự phân bố cũng như sản lượng của nguồn lợi cá bống.




TÀI LIỆU THAM KHẢO

Bùi Lai, Nguyễn Quốc Khang, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Quang Long, Mai Đình Yên, 1985. Cơ sở sinh lý sinh thái cá. Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội. 178 trang.

Đặng Văn Giáp, 1997. Phân tích dữ liệu khoa học bằng chương trình MS – Excel. Nhà xuất bản Giáo Dục.

Đỗ Thị Thanh Hương và Nguyễn Văn Tư, 2010. Một số vấn đề về sinh lý cá và giáp xác. Nhà xuất bản Nông Nghiệp.

Dương Nhựt Long, 2003. Giáo trình kĩ thuật nuôi thủy sản nước ngọt. Khoa thủy sản, Đại học Cần Thơ.

Dương Tuấn, 1981. Sinh lý cá trường Đại học Nha Trang. Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội, 335 trang.

Hồ Mỹ Hạnh, 2003. Khảo sát tính ăn và ảnh hưởng của mật độ, thức ăn lên sự tăng trưởng của cá rô đồng (Anabas testudineus Bloch) từ giai đoạn cá bột lên cá hương. Luận văn Cao học ngành Nuôi trồng thủy sản. Trường Đại học Cần Thơ.

Lê Minh Thư, 2011. Đặc điểm hình thái phân thái phân loại và dinh dưỡng của cá đục sillago sihama.

Lê Thị Ngọc Thanh, 2010. Thành phần loài và đặc điểm sinh học của một số loài cá bống kinh tế phân bố ở tỉnh Bạc Liêu và Sóc Trăng. Luận văn tốt nghiệp cao học ngành Nuôi trồng thủy sản. Trường Đại học Cần Thơ. 58 trang.

Mai Đình Yên 1992. Định loại cá nước ngọt nam bộ. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật.

Mai Đình Yên, 1992. Định loại các loài cá nước ngọt Nam Bộ. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. 391 trang.

Mai Đình Yên, Vũ Trung Tạng, Bùi Lai và Trần Mai Thiên, 1979. Ngư loại học. Nhà xuất bản Đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội.



Mai Văn Hiếu, 2009. Đặc điểm sinh học của một số loài cá bống phân bố ở tỉnh Bến Tre.

Mai Viết Văn, 2006. Niên giám thống kê, 2004. NXB thống kê Hà Nội, 2005. Trang 230.

Nguyễn Bạch Loan, 2003. Giáo trình Ngư loại I. Trường Đại học Cần Thơ. 91 trang.

Nguyễn Loan Thảo, 2008. Đặc điểm hình thái giải phẫu và dinh dưỡng của cá Ngát (Plotosus canius, Hamilton, 1822). Luận văn tốt nghiệp Đại học. Đại học Cần Thơ.

Nguyễn Minh Kha, 2011. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của cá bống dừa (Oxyeleotris urophthalmus) phân bố ở tỉnh Trà Vinh.

Nguyễn Nhật Thi, 2000. Động vật chí Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. 184 trang.

Nguyễn Phương Thảo 2011. Bước đầu tìm hiểu đặc điểm sinh học của cá bống dừa (Oxyeleotris urophthalmus ). Luận văn tốt nghiệp Đại học. Khoa Sinh học ứng dụng, Đại học Tây Đô.

Nguyễn Văn Kiểm, 1999. Kĩ thuật sinh sản nhân tạo một số loài cá nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long. Đại học Cần Thơ.

Nguyễn Văn Triều và ctv, 2006. Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá kết (Kryptopterus bleekeri GUNTHER, 1864)

Nikonxky .J.N, 1963. Sinh thái học cá, bản dịch của Phạm Thị Thu Giang. Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật Hà Nội.

O.F Xakun và N.A Buskaia, 1982. Xác định các giai đoạn phát dục và nghiên cứu chu kỳ sinh dục cá. (dịch giả: Lê Thanh Lựu, Hiệu đính Trần Mai Thiên) Nhà Xuất bản Hà Nội.

Phạm Minh Thành, Nguyễn Văn Kiểm, 2009. Cơ sở Khoa học và Kỹ thuật Sản xuất giống cá nước ngọt. Nhà xuất bản Nông nghiệp.

Phạm Phương Loan, 2006. Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá Leo (Wallago attu) tại An Giang. Luận văn tốt nghiệp cao học ngành Nuôi trồng Thủy sản. Đại học Cần Thơ. 72 trang. 15.

Phạm Thanh Liêm và Trần Đắc Định 2004. Phương pháp nghiên cứu sinh học cá. Tủ sách Đại học Cần Thơ.

Phạm Thị Mỹ Xuân và Trần Đắc Định (2012). Một số đặc điểm sinh sản của cá bống cát Glossogobius giuris (Hamilton, 1822) ở thảnh phố Cần Thơ. Khoa Thủy sản, Trường Đại học Cần Thơ.

Pravdin, I.F, 1973. Hướng dẫn nghiên cứu cá. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội 1973. Tài liệu Tiếng Việt do Phạm Thị Minh Giang dịch.

Trần Đắc Định, 2010. Giáo trình Đánh giá và quản lý nguồn lợi thủy sản. Trường Đại học Cần Thơ. 77 trang. .

Trương Thủ Khoa và Trần Thị Thu Hương 1993. Định loại cá nước ngọt vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Khoa Thủy sản, trường Đại học Cần Thơ.



Tiếng Anh

Biswas. S.P, 1993. Manual of Methods in Fish Biology. South Asian Publishers, Pvt Ltđ, New Delhi.

Cole, K. S, 1982. Male reproductive behaviour and spawning sucsess in a temperature zone goby, Coryphypterus nicholsi, J. Zool. 60, PP 2309 – 2316

Nikolski, G.V, 1963. Ecology of fishes. Academic press, London.



Smith, L. S., 1991. Introduction to fish physiology. Argent laboratories. 352p.

PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Hình thái cá bống cát Glossogobius giuris


STT

W

Wo

LC

LTC

Ht



1

7,28

6,49

7

9

1,1

2,3

2

7,71

6,83

7,4

9,5

1,1

2,3

3

9,59

8,28

7,8

10,4

1,2

2,3

4

9,69

8,52

7,9

10,4

1,3

2,4

5

10,48

9,53

8,5

10,9

1,2

2,4

6

10,56

9,75

8,5

10,9

1,1

2,4

7

12,7

15,85

8,5

11

1,6

2,4

8

12,77

11,5

8

11,3

1,4

2,5

9

12,78

11,69

8

11,4

1,8

2,6

10

12,79

11,01

8,8

11,4

1,3

2,6

11

13,09

11,68

8,8

11,4

1,4

2,6

12

13,19

11,94

8,5

11,5

1,7

2,6

13

13,19

11,94

8,5

11,5

1,6

2,6

14

13,23

12,05

8

11,5

1,6

3

15

13,23

12,05

8

11,5

1,8

3

16

13,28

12,18

8,4

11,5

1,6

3

17

13,34

12,06

8,8

11,5

1,2

3

18

13,52

12,56

6,8

11,4

1,6

3

19

13,66

15,64

7,5

15

1,7

3,1

20

13,81

13,64

8,8

11,8

1,9

3,2

21

13,83

12,63

8,3

11,5

1,7

3,1

22

13,99

15,78

8,5

11,2

1,7

3,1

23

14

12,87

8,5

11,2

1,7

3,5

24

14

12,87

8,5

11,2

1,7

3,5

25

14,12

12,45

8,5

11,4

1,8

2,7

26

14,12

12,45

8,5

11,4

1,8

2,8

27

14,28

12,32

8,5

11,5

1,7

2,6

28

14,29

13,26

9

12,2

1,7

2,6

29

14,31

13,18

9

11,8

1,3

2,4

30

14,32

13,12

8,5

11,8

1,2

2,7

31

14,43

13,27

8,8

11,8

1,7

2,8

32

14,44

12,52

8,7

11,3

1,5

2,4

33

14,47

12,99

7,8

11

1,9

2,5

34

14,47

12,99

7,8

11

1,9

2,5

35

14,55

13,09

9

12,2

1,9

2,6

36

14,57

13,25

9

11,8

1,7

2,7

37

14,61

13,43

8,5

11

1,7

2,8

38

14,76

13,49

8

11,2

1,7

3

39

14,9

13,07

8,5

11,5

1,8

2,7

40

14,93

13,68

7,7

11

1,6

2,8

41

15,09

13,64

8

11

1,5

2,7

42

15,09

13,64

8

11

1,5

2,7

43

15,1

15,75

8,8

12,2

2

2,7

44

15,14

13,84

8,5

11,8

1,9

2,9

45

15,33

13,96

8,5

12

1,6

3

46

15,36

13,67

8,5

12

1,5

2,7

47

15,36

12,79

8,5

12

1,7

2,8

48

15,4

11,65

8,5

12

1,6

2,6

49

15,44

13,94

9,5

12

1,3

2,5

50

15,48

14,11

9

12

1,7

2,7

51

15,49

12,99

8,6

12

1,7

2,5

52

15,53

14,38

9

12,58

1,3

2,6

53

15,53

14,38

9

12,58

1,3

2,6

54

15,65

14,95

9,5

12,59

1,3

2,7

55

15,74

14,75

9,3

12,59

1,6

2,9

56

15,8

14,35

8,6

12,59

1,8

2,6

57

15,8

14,4

9

12,58

1,6

2,6

58

15,8

14,4

9

12,58

1,6

2,6

59

15,81

14,46

9

13

1,8

2,7

60

15,81

14,46

9

13

1,8

2,7

61

16

14,66

9

13

1,5

2,7

62

16

14,66

9

13

1,5

2,7

63

16,33

15,13

9,3

13

1,4

2,5

64

16,33

15,13

9,3

13

1,4

3

65

16,33

15,13

9,3

13

1,4

2,5

66

16,44

15,8

9

13

1,4

2,7

67

16,46

14,49

8,7

12,1

1,5

2,4

68

16,5

16,61

8,5

13

1,6

2,9

69

16,62

15,02

9

12,4

1,7

2,7

70

16,96

15,7

9,8

12,6

1,5

2,4

71

17,16

15,45

9

12,6

1,8

2,7

72

17,16

15,45

9

12,6

1,8

2,7

73

17,21

16,91

9

12,6

2

2,7

74

17,38

15,39

10

12

1,9

2,7

75

17,41

16,67

8,8

11,8

1,7

2,7

76

17,41

16,67

8,8

11,8

1,7

2,7

77

17,46

14,78

8,5

11,8

1,6

2,8

78

17,51

15,49

8,5

11,3

1,8

3

79

17,55

15,72

9,3

12,4

1,8

2,9

80

17,62

15,45

8,5

12

1,8

2,8

81

17,68

14,69

8,6

11,6

2

2,8

82

17,68

14,69

8,6

11,6

2

2,8

83

17,72

15,94

8,5

11,7

1,9

2,8

84

17,75

16,51

9,5

13,2

1,8

3

85

17,75

16,51

9,5

13,2

1,6

3

86

17,78

20,39

9,1

12,3

1,9

2,9

87

17,9

16,35

9,2

12,7

1,6

3

88

17,9

16,35

9,2

12,7

1,9

3

89

17,9

16,35

9,2

12,7

1,6

3

90

18

16

9

13

2

3

91

18,06

16,34

9,6

13

1,6

3,1

92

18,09

15,89

9,3

12,3

1,8

2,8

93

18,52

15,51

9

12,2

1,7

3,1

94

18,54

17,52

8,7

11,7

1,9

2,7

95

18,54

17,52

8,7

11,7

1,9

2,7

96

18,57

16,57

9

12

1,8

2,8

97

18,64

16,68

9,5

12,7

1,9

2,9

98

18,75

16,87

9

12,3

2,2

3

99

18,81

17,05

9

12

1,8

2,8

100

18,81

17,05

9

12

1,8

2,8

101

18,84

16,27

8,5

11,6

1,8

3

102

18,85

20,56

9,6

12,7

1,9

3,1

103

19,13

17,28

9,5

12,2

1,8

3

104

19,28

17,69

9,7

13

1,9

3

105

19,29

17,59

9

12,6

1,7

2,8

106

19,46

17,65

9,5

13,2

1,8

3,1

107

19,46

17,65

9,5

13,2

1,8

3,1

108

19,59

18,12

9,7

13

1,9

3,2

109

19,63

17,96

9,5

12,8

1,95

2,9

110

19,65

18,27

10,5

13,4

1,6

2,5

111

19,72

17,72

10

13,2

1,8

2,7

112

19,74

18,62

9,7

13,2

2,05

3,4

113

19,82

18,4

9,3

12,2

2,2

2,9

114

19,82

17,86

9

12

1,8

3

115

19,9

17,38

9

12,2

1,4

2,8

116

19,95

18,3

10

13

1,8

3

117

20,04

17

9,6

12,5

1,7

2,8

118

20,08

18,58

10

13,2

1,8

3,1

119

20,18

18,37

9,5

13

2,1

3

120

20,18

18,37

9,5

13

2,1

3

121

20,29

18,3

10

13,6

1,9

3

122

20,29

18,3

10

13,6

1,9

3

123

20,37

18,56

9,2

12,8

1,6

3

124

20,37

18,56

9,2

12,8

1,6

3

125

20,55

18,68

9,7

13

2,1

3

126

20,79

19,31

10

13,6

2,1

3,1

127

20,81

18,96

10

13,5

1,8

3,2

128

20,85

20,76

10,7

13,5

1,4

2,6

129

20,87

18,87

9,9

13

1,9

3

130

20,99

19,36

10,7

14,7

1,9

3,6

131

20,99

19,36

10,07

14,7

1,8

3,6

132

20,99

19,36

10,7

14,7

1,9

3,6

133

21

20

10

13,6

2

3

134

21

19

10

13,3

2

3,5

135

21

28

10,5

13

2,2

3

136

21,52

19,78

9,5

13

1,7

3,4

137

21,52

19,78

9,5

13

1,7

3,4

138

21,6

19,26

10,6

13,7

1,5

2,6

139

21,75

19,88

9,8

13,3

1,85

3,5

140

21,81

19,66

10,8

14,2

1,7

3

141

21,91

19,96

10,3

14,1

1,7

2,9

142

22

20,13

10,3

13,5

1,9

3

143

22

20

9,5

13,5

2,3

3

144

22

21

9,5

13

2,4

3,5

145

22

20

10

13,5

2,2

3

146

22

20

9,5

13,2

2

3,5

147

22,4

19,28

10,7

13,8

1,7

3,2

148

22,43

20,67

10,4

14

1,6

3,1

149

22,45

22,76

9,8

13

2,1

3,1

150

22,52

15,38

10,3

13,7

1,7

3,4

151

22,92

18,81

11

14,5

1,4

3,1

152

23

22

9,3

12,8

2

3,2

153

23

21

9

13,5

2,3

3

154

23

21

10

13,5

2,4

3,2

155

23,18

20,81

10,3

14,2

2

3,2

156

24

21

10

14

2,3

3,5

157

24

24

9,5

14

2,2

3,1

158

24,14

20,55

10,9

13,8

1,7

3

158

25

22

9

13

2,7

3,3

160

25,02

23,11

11

14,5

2,1

3,6

161

25,05

21,2

10,8

14,2

2,1

2,9

162

25,2

23,01

10,5

14,4

2,5

3,5

163

25,83

20,57

10,2

13,6

2,1

3,3

164

25,91

23,25

10,5

14,1

1,8

3,4

165

25,91

23,25

10,5

14,1

1,8

3,4

166

26,29

24,17

11,3

14,5

1,5

3,2

167

26,5

24,35

10

13,6

1,9

3,1

168

26,8

21

10

13,5

2,5

3,2

169

27

24

10

14,5

2,3

3,5

170

27

25

10,5

15

2,3

3,5

171

27

25

11

15,3

2,1

3,5

172

27,03

22,24

10,3

13,5

2

3,2

173

27,13

25,24

11

14,9

1,9

3,2

174

28

22

10

14,7

2,3

3,6

175

28

24

10,8

14,7

2,3

3,2

176

28

25

10

14,7

2

3,2

177

28

25

11

14,8

2

3

178

28,53

24,91

11

15

2,1

3,2

179

28,65

24,24

11

15

2,2

3

180

29

22

11

15

2,4

3,3

181

29

26

11

15,2

2,5

3,6

182

29

26

10

15,5

2,2

3,5

183

29

27

10,5

15,5

2,2

3

184

29,28

26,74

11,5

15,7

1,6

3,6

185

30,01

27

11,5

15,6

2,8

3,7

186

31

26

11,3

15,2

2,5

3,8

187

31,43

28,28

11,5

16

1,9

3,8

188

33

23

11

16

2,5

3,8

189

33,33

30,21

11,9

16,1

1,9

3,8

190

34,54

28,04

12

16,5

2,3

3,9

191

35,25

32,14

13

17

2

3,9

192

35,28

32,45

13

17

1,9

3,9

193

36

26

13

17

2,4

3,9

194

36,65

33

13,2

17

2,5

4

195

38,05

34

13,3

17

3

4

196

40,7

37

13,3

17

2,8

4

197

48,75

46,5

13,4

18

3

4,1

198

52,85

44,95

13,5

18

3

4,6

199

52,85

44,95

13,5

18

3

4,6

200

57,65

52

13,5

18,5

3

4,6



tải về 1.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương