Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ ở hầu hết các mẫu tự trừ ‘k’ và ‘g’.
Eg: natural, not, name, strange /streindʒ/, danger /’deindʒə/
Chữ ‘qu’ được phát âm là /kw/ và /k/
Chữ ‘q’ luôn đi kèm với ‘u’, và qu thường được phát âm là /kw/
Eg: question, quiet, quick, require, queen
Tuy nhiên, thỉnh thoảng ‘qu’ được phát âm là /k/
Eg: quay, technique, antique, liquor, queue
Chữ ‘s’ được phát âm là /s/, /ʃ/, /ʒ/ và /z/
Chữ ‘s’ được phát âm là /s/
Eg: see, sight, slow, dispense, cost,…
Chữ ‘s’ được phát âm là /z/.
Eg: has, is, because, rose, reason,…
Chữ ‘s’ được phát âm là /ʒ/
Eg: decision, vision, conclusion, occasion, usual, pleasure, measure, leisure,….
Chữ ‘s’ được phát âm là /ʃ/:
Eg: sugar, sure, …
Chữ ‘se’ ở cuối từ: ‘se’ thường được phát âm là /s/ hoặc /z/. Tuy nhiên, ‘se’ được phát âm là /s/ hay /z/ thường là dựa vào âm trước nó hoặc dựa vào từ loại.
* Chữ ‘se’ được phát âm là /s/:
Khi nó đứng sau âm /ə:/, /ə/, /au/, /n/ và /i/
Eg: nurse, purpose, mouse, sense, promise,…
* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/:
Khi nó đứng sau âm /ai/, /ɔi/, /a:/
Eg: rise, noise, vase,…
* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/ hay /s/ dựa vào từ loại (Phần này được trình bày trong ở mục D- từ đồng dạng):
– động từ: /z/;
– danh từ/adj: /s/
Chữ ‘s‘ câm trong một số từ sau đây:
corps /kɔ:/ (quân đoàn), island /’ailənd/ (hòn đảo), isle /ail/(hòn đảo nhỏ), aisle /ail/ (lối đi giữa hai hàng ghế)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |