Không ghi vào khu vực này
Mẫu số: C1- 02/NS
Mã hiệu:…………………
Số:…………………
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế:
Mã số thuế: Địa chỉ:
Huyện: Tỉnh, TP:
Người nộp thay: Mã số thuế:
Địa chỉ: .
Huyện: Tỉnh, TP:
Đề nghị NH (KBNN): trích TK số:
(hoặc) nộp tiền mặt để chuyển cho KBNN: Tỉnh, TP:
Để ghi thu NSNN hoặc nộp vào TK tạm thu số:
Cơ quan quản lý thu: Mã số:
Tờ khai HQ, QĐ số: ngày: Loại hình XNK:
(hoặc) Bảng kê Biên lai số: ngày
STT
|
Nội dung
các khoản nộp NS
|
Mã chương
|
Mã
ngành KT (K)
|
Mã
NDKT (TM)
|
Kỳ thuế
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:
|
PHẦN KBNN GHI
Mã quỹ: Mã ĐBHC:
Mã KBNN: Mã nguồn NS:
|
Nợ TK:
Có TK:
|
|
|
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN
Ngày… tháng… năm…
Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng
|
NGÂN HÀNG A
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
NGÂN HÀNG B
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày……tháng…..năm…….
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
|
Không ghi vào khu vực này
Mẫu số: C1- 03/NS
Mã hiệu: …………………
Số:…………………
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Sè:
BẰNG NGOẠI TỆ
Tiền mặt chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế:
Mã số thuế: Địa chỉ:
Huyện: Tỉnh, TP:
Người nộp thay: Mã số thuế:
Địa chỉ:
Huyện : Tỉnh, TP:
Đề nghị NH trích TK số:
(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt để chuyển cho KBNN : tỉnh, TP:
Để ghi thu NSNN hoặc nộp vào TK tạm thu số:
Cơ quan quản lý thu : Mã số:
Tờ khai HQ, QĐ số: ngày: Loại hình XNK:
(hoặc) Bảng kê Biên lai số: ngày
STT
|
Nội dung
các khoản nộp NS
|
Mã chương
|
Mã
ngành KT (K)
|
Mã NDKT (TM)
|
Kỳ thuế
|
Số nguyên tệ
|
Số tiền VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ:
|
PHẦN KBNN GHI
Mã quỹ: Mã ĐBHC:
Mã KBNN: Mã nguồn NS:
|
Nợ TK:
Có TK:
Tỷ giá hạch toán:
|
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN
Ngày… tháng… năm…
Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng
|
NGÂN HÀNG A
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
NGÂN HÀNG B
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày……tháng…..năm…….
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
|
BẢNG KÊ NỘP THUẾ Mẫu số: 01/BKNT
Sè:
Theo TT số 128/2008/TT-BTC
ngày 24/12/2008 của BTC
Người nộp thuế : Mã số thuế :
Địa chỉ : ..... Huyện Tỉnh
Phần dành cho người nộp thay :
Người nộp thay: Mã số thuế :
Địa chỉ :.... Huyện Tỉnh
Đề nghị KBNN (NH) (1) trích TK số hoặc chuyển tiền mặt
Để nộp vào NSNN (hoặc) TK tạm thu số tại KBNN
Cơ quan quản lý thu : Mã số : Tờ khai HQ, QĐ số : ngày
Loại hình XNK (hoặc) Bảng kê biên lai số (2) ngày
STT
|
Nội dung
các khoản nộp NS
|
Mã chương
|
Mã ngành kinh tế (K)
|
Mã NDKT (TM)
|
Kỳ thuế
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:
Bảng kê loại tiền nộp (sử dụng trong trường hợp nộp tiền mặt)
Loại mệnh giá
|
Số tờ/miếng
|
Thành tiền
|
Loại mệnh giá
|
Số tờ/miếng
|
Thành tiền
|
Giấy
|
Kim loại
|
Giấy
|
Kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: …………………….. Bằng chữ:
|
Ngày… tháng… năm…
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN KBNN (NGÂN HÀNG) Người nộp tiền Kế toán trưởng (3) Thủ trưởng đơn vị(3) Người nhận tiền
(Ký, ghi họ tên)
|
Ghi chú: - (1) Dùng trong trường hợp người nộp tiền trích tài khoản tại KBNN (hoặc trích tài khoản tại Ngân hàng) nơi đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế;
- (2) Dùng cho cơ quan thu khi nộp tiền vào KBNN theo bảng kê biên lai;
- (3) Chỉ dùng trong trường hợp các tổ chức nộp tiền bằng chuyển khoản.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |