-
|
LÊ QUANG
|
CƯỜNG
|
Vật lý lý thuyết & vật lý toán
|
Vật lý
|
60.44.01
|
233
|
Khảo sát lý thuyết độ dẫn quang trong dây lượng tử với các dạng thế khác nhau
|
TS. Lê Đình, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
LÊ HỮU
|
HẢI
|
Vật lý lý thuyết & vật lý toán
|
Vật lý
|
60.44.01
|
234
|
Mô phỏng ba chiều linh kiện bán dẫn với lời giải phương trình Poison bằng thuật toán BICGSTAB(3)
|
TS. Đinh Như Thảo, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
PHẠM BÁCH
|
KHOA
|
Vật lý lý thuyết & vật lý toán
|
Vật lý
|
60.44.01
|
235
|
Khảo sát quá trình nén Hong – Mandel của trạng thái chồng chất hai trạng thái kết hợp vuông pha
|
TS. Trương Minh Đức, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
ĐOÀN THỊ MỸ
|
LIÊN
|
Vật lý lý thuyết & vật lý toán
|
Vật lý
|
60.44.01
|
236
|
Nén tổng đa mode từ các hệ có ngõ vào là các đơn mode kết hợp và nén phụ thuộc tham số biến dạng
|
TS. Võ Tình, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
NGUYỄN TIẾN
|
NGỌC
|
Vật lý lý thuyết & vật lý toán
|
Vật lý
|
60.44.01
|
237
|
Mô phỏng ba chiều linh kiện bán dẫn với lời giải phương trình Poison bằng thuật toán BICGSTAB tiền điều kiện
|
TS. Đinh Như Thảo, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
PHẠM THỊ HẠNH
|
THẢO
|
Vật lý lý thuyết & vật lý toán
|
Vật lý
|
60.44.01
|
238
|
Nén tổng đa mode bậc cao từ hệ có ngõ vào là các đơn mode kết hợp và đơn mode nén
|
TS. Võ Tình, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
NGUYỄN THANH
|
THIỆN
|
Vật lý lý thuyết & vật lý toán
|
Vật lý
|
60.44.01
|
239
|
Nghiên cứu lý thuyết hiện tượng cộng hưởng electron – phonon trong dây lượng tử bằng phương pháp toán tử chiếu
|
TS. Lê Đình, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
BÙI THỊ THANH
|
THỦY
|
Vật lý lý thuyết & vật lý toán
|
Vật lý
|
60.44.01
|
240
|
Cộng hưởng tham số của phonon âm và phonon quang bị giam giữ trong dây lượng tử hình chữ nhật
|
PGS.TS. Trần Công Phong, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
20/01/2010
|
-
|
LÊ THANH
|
TUẤN
|
Vật lý lý thuyết & vật lý toán
|
Vật lý
|
60.44.01
|
241
|
Tiêu chuẩn mới về đan rối cho hệ ba mode
|
TS. Trương Minh Đức, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
HUỲNH THỊ THANH
|
TUYỀN
|
Vật lý lý thuyết & vật lý toán
|
Vật lý
|
60.44.01
|
242
|
Tốc độ tạo phonon trong dây lượng tử hình trụ do tương tác electron – phonon bị giam giữ
|
PGS.TS. Trần Công Phong, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
20/01/2010
|
-
|
LÊ THỊ THU
|
HỒNG
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
243
|
Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức Ni(II) với bazơ Schiff đi từ isatin và 1,3 - propanđiamin
|
PGS.TS. Dương Tuấn Quang, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
ĐINH QUÝ
|
HƯƠNG
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
244
|
Nghiên cứu tổng hợp chất màu xanh Ultramarine từ cao lanh
|
TS. Trần Dương, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
PHẠM THỊ
|
KẾT
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
245
|
Tổng hợp chất màu cho gốm sứ trên nền tinh thể spinen MgCr2xAl(2-2x)O4
|
TS. Trần Dương, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
TRẦN THỊ NGỌC
|
LAN
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
246
|
Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc một số phức chất của Neodym
|
TS. Nguyễn Đức Vượng, Trường ĐH Quảng Bình
|
20/01/2010
|
-
|
LÊ
|
NA
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
247
|
Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức tạo thành giữa Cu(II) và bazơ Schiff đi từ isatin và 8- aminoquinoline
|
PGS.TS. Dương Tuấn Quang, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
TRẦN THỊ MINH
|
NHẬT
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
248
|
Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức Co(II) với bazơ Schiff đi từ isatin và 1,3 - propanđiamin
|
PGS.TS. Dương Tuấn Quang, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
PHẠM DUY
|
THỊNH
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
249
|
Nghiên cứu chức năng hoá vật liệu mao quản trung bình SBA-15 bằng 3-mercaptopropyl Trimethoxysilane và ứng dụng trong hấp phụ
|
TS. Đinh Quang Khiếu, Trường ĐHKH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
NGUYỄN VĂN
|
THÔNG
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
250
|
Nghiên cứu tổng hợp chất màu trên nền mạng tinh thể của kẽm titanat
|
TS. Trần Dương, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
NGUYỄN THỊ THU
|
THỦY
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
251
|
Nghiên cứu điều chế phức chất của Lantan với axit citric và thử hoạt tính sinh học
|
TS. Võ Văn Tân, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
TRẦN THỊ THU
|
THỦY
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
252
|
Tổng hợp vật liệu nano TiO2 biến tính và ứng dụng
|
TS. Nguyễn Phi Hùng, Trường Đại học Quy Nhơn
|
20/01/2010
|
-
|
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
|
TRANG
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
253
|
Điều chế Glutamat Neodym và thử nghiệm ảnh hưởng đến năng suất cây Cà chua
|
TS. Võ Văn Tân, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
HÀ THỊ HẢI
|
YẾN
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
254
|
Nghiên cứu tổng hợp ZnO cấu trúc nano và ứng dụng trong cảm biến khí
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu, ĐHBK Hà Nội
|
20/01/2010
|
-
|
LÊ THỊ HỒNG
|
YẾN
|
Hóa vô cơ
|
Hóa học
|
60.44.25
|
255
|
Nghiên cứu chiết Lantan, Neodim, Ytri bằng tác nhân chiết hỗn hợp trong môi trường axit clohydric
|
TS. Võ Văn Tân, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
PHẠM THỊ PHƯƠNG
|
DUNG
|
Hóa hữu cơ
|
Hóa học
|
60.44.27
|
256
|
Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của thân gỗ loài Dó bầu (Aquilaria sinensis) ở tỉnh Sơn La – Việt Nam
|
TS. Trịnh Thị Thủy, Viện Hóa học
|
20/01/2010
|
-
|
HỒ VIỆT
|
ĐỨC
|
Hóa hữu cơ
|
Hóa học
|
60.44.27
|
257
|
Nghiên cứu thành phần hoá học cây râu hùm (Tacca chantrieri André) ở tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam từ dịch chiết bằng dung môi hữu cơ
|
TS. Trịnh Đình Chính, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
HOÀNG THỊ NHƯ
|
HẠNH
|
Hóa hữu cơ
|
Hóa học
|
60.44.27
|
258
|
Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu và dịch chiết từ cây gừng tía ở tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam
|
TS. Trịnh Đình Chính, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
TRẦN THỊ CẨM
|
HIỀN
|
Hóa hữu cơ
|
Hóa học
|
60.44.27
|
259
|
Nghiên cứu quy trình điều chế dẫn xuất (-)-(3S)- Methylbenzoxazine dùng để tổng hợp thuốc kháng sinh Levofloxacin
|
TS. Nguyễn Quốc Vượng, Viện Hóa học
|
20/01/2010
|
-
|
LÝ THỊ THU
|
HOÀI
|
Hóa hữu cơ
|
Hóa học
|
60.44.27
|
260
|
Nghiên cứu thành phần hoá học cây bình tinh chét (Curcuma pierreana) ở tỉnh Quảng Bình – Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Bích Tuyết, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
VÕ PHƯỚC
|
HÙNG
|
Hóa hữu cơ
|
Hóa học
|
60.44.27
|
261
|
Nghiên cứu thành phần hoá học cây nghệ tím (curcuma aff. rubens roxb.) ở tỉnh Quảng Trị - Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Bích Tuyết, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
LÊ ĐỨC THANH
|
HƯNG
|
Hóa hữu cơ
|
Hóa học
|
60.44.27
|
262
|
Nghiên cứu thành phần hoá học của cây gừng dại (Zingiber Sp.) ở tỉnh Đăk Lăk – Việt Nam
|
TS. Trịnh Đình Chính, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
VŨ THỊ LIÊN
|
HƯƠNG
|
Hóa hữu cơ
|
Hóa học
|
60.44.27
|
263
|
Nghiên cứu thành phần hoá học tinh dầu và dịch chiết cây nghệ xanh (Curcuma aeruginosa Roxb.) ở Quảng Ngãi – Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Bích Tuyết, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
VÕ THỊ QUỲNH
|
NHƯ
|
Hóa hữu cơ
|
Hóa học
|
60.44.27
|
264
|
Nghiên cứu thành phần hoá học và thăm dò hoạt tính sinh học của lá cây mít nhà (artocarpus heterophyllus lamk) họ dâu tằm (moraceae) ở Việt Nam
|
TS. Trần Văn Lộc, Viện Hóa học
|
20/01/2010
|
-
|
PHẠM THỊ MINH
|
PHƯƠNG
|
Hóa hữu cơ
|
Hóa học
|
60.44.27
|
265
|
Nghiên cứu thành phần hoá học và thăm dò hoạt tính sinh học của lá cây Sơn Trà Poilane (Eriobotrya Poilanei) thuộc họ Hoa Hồng (Rosaceae) ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Hoàng Anh, Viện Hóa học
|
20/01/2010
|
-
|
VÕ THỊ
|
PHƯƠNG
|
Hóa hữu cơ
|
Hóa học
|
60.44.27
|
266
|
Nghiên cứu thành phần hoá học và thăm dò hoạt tính sinh học của vỏ thân cây mít (Artocarpus Integrifolia L.f), họ dâu tằm (moraceae) ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Hoàng Anh, Viện Hóa học
|
20/01/2010
|
-
|
VÕ ĐỨC
|
DƯƠNG
|
Hóa phân tích
|
Hóa học
|
60.44.29
|
267
|
Xác định đồng thời paracetamol và vitamin C trong một số loại thuốc bằng phương pháp trắc quang - chemometrics
|
TS. Trần Thúc Bình, Trường ĐHKH - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
QUÁCH TRIẾT
|
GIANG
|
Hóa phân tích
|
Hóa học
|
60.44.29
|
268
|
Nghiên cứu xác định sắt bằng phương pháp trắc quang động học xúc tác
|
TS. Nguyễn Văn Ly, Trường ĐHKH - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
CAO QUANG
|
HÙNG
|
Hóa phân tích
|
Hóa học
|
60.44.29
|
269
|
Nghiên cứu và áp dụng phương pháp ICP – MS xác định hàm lượng một số kim loại nặng trong nước giếng ở thị xã Đồng Xoài – tỉnh Bình Phước
|
PGS.TS. Nguyễn Đình Luyện, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
BÙI TUẤN
|
MINH
|
Hóa phân tích
|
Hóa học
|
60.44.29
|
270
|
Nghiên cứu xác định lượng vết chì bằng phương pháp von – ampe hòa tan dùng điện cực màng thủy ngân trên nền cacbon nano
|
PGS.TS. Nguyễn Đình Luyện, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
HOÀNG THỊ
|
MINH
|
Hóa phân tích
|
Hóa học
|
60.44.29
|
271
|
Xác định hàm lượng Đồng và Kẽm trong gan một số loại gia cầm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
TS. Ngô Văn Tứ, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
LÊ THỊ HỒNG
|
NHẠN
|
Hóa phân tích
|
Hóa học
|
60.44.29
|
272
|
Nghiên cứu chiết các nguyên tố đất hiếm Nd, Gd, Dy bằng hỗn hợp triphenylphotphin oxit và axit đi – (- 2 – etylhexyl) photphoric
|
PGS.TS. Nguyễn Đình Luyện, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
TRẦN THỊ HOÀNG
|
PHƯƠNG
|
Hóa phân tích
|
Hóa học
|
60.44.29
|
273
|
Nghiên cứu áp dụng phương pháp von – ampe hòa tan kết hợp với chiết pha rắn xác định hàm lượng Cadimi trong nước
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hợp, Trường ĐHKH - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
LÊ THỊ THANH
|
TÂM
|
Hóa phân tích
|
Hóa học
|
60.44.29
|
274
|
Xác định hàm lượng chì và Cadimi trong một số loại gạo tiêu thụ ở thành phố Huế bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
TS. Ngô Văn Tứ, Trường ĐHSP - ĐH Huế
|
20/01/2010
|
-
|
PHẠM NGUYỄN HẢI
|
|