XIV. PHỤ SẢN
|
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
314
|
42
|
Phá thai bệnh lý hoặc mẹ mổ cũ
|
x
|
x
|
x
|
|
315
|
43
|
Tháo dụng cụ tử cung khó
|
x
|
x
|
x
|
|
316
|
44
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
x
|
x
|
x
|
|
317
|
45
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
x
|
x
|
x
|
|
318
|
46
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
|
x
|
x
|
x
|
|
319
|
47
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
320
|
48
|
Phẫu thuật cắt tử cung bán phần hay cả khối
|
x
|
x
|
x
|
|
321
|
49
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
|
x
|
x
|
x
|
|
322
|
50
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung lấy máu tụ thành nang
|
x
|
x
|
x
|
|
323
|
51
|
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
|
324
|
52
|
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ (Pomeroy)
|
x
|
x
|
x
|
|
325
|
53
|
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)
|
x
|
x
|
x
|
|
326
|
54
|
Khâu rách cùng đồ
|
x
|
x
|
x
|
|
327
|
55
|
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
328
|
56
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
|
329
|
57
|
Làm lại thành âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
330
|
58
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
x
|
x
|
x
|
|
331
|
59
|
Nội xoay thai
|
x
|
x
|
x
|
|
332
|
60
|
Đỡ đẻ sinh đôi
|
x
|
x
|
x
|
|
333
|
61
|
Forceps
|
x
|
x
|
x
|
|
334
|
62
|
Giác hút
|
x
|
x
|
x
|
|
335
|
63
|
Phá thai dưới 12 tuần
|
x
|
x
|
x
|
|
336
|
64
|
Chích áp xe vú
|
x
|
x
|
x
|
|
337
|
65
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
x
|
x
|
x
|
|
338
|
66
|
Đốt cổ tử cung: Đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, đốt sùi âm hộ, âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
339
|
67
|
Cấy – Rút mảnh ghép tránh thai nhiều que
|
x
|
x
|
x
|
|
340
|
68
|
Cấy – Rút mảnh ghép tránh thai một que
|
x
|
x
|
x
|
|
341
|
69
|
Nạo hút thai trứng
|
x
|
x
|
x
|
|
342
|
70
|
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
|
x
|
x
|
x
|
|
343
|
71
|
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
344
|
72
|
Theo dõi và quản lý thai bệnh lý
|
x
|
x
|
x
|
|
345
|
73
|
Bóc rau nhân tạo
|
x
|
x
|
x
|
|
346
|
74
|
Đẻ chỉ huy
|
x
|
x
|
x
|
|
347
|
75
|
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
|
x
|
x
|
x
|
|
348
|
76
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
x
|
x
|
x
|
|
349
|
77
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
x
|
x
|
x
|
|
350
|
78
|
Bóc nang tuyến Bactholin
|
x
|
x
|
x
|
|
351
|
79
|
Kỹ thuật điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
352
|
80
|
Đặt và tháo dụng cụ tử cung
|
x
|
x
|
x
|
x
|
353
|
81
|
Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
354
|
82
|
Hồi sức sơ sinh ngạt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
355
|
83
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
356
|
84
|
Theo dõi và quản lý thai sản thường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
357
|
85
|
Chăm sóc rốn sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
358
|
86
|
Hút thai dưới 7 tuần
|
x
|
x
|
x
|
x
|
359
|
87
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
360
|
88
|
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau
|
x
|
x
|
x
|
x
|
361
|
89
|
Kiểm soát tử cung
|
x
|
x
|
x
|
x
|
362
|
90
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
363
|
91
|
Khâu rách tầng sinh môn độ 2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
364
|
92
|
Kỹ thuật tắm bé
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |