Stt
|
Hạng mục đầu tư
|
Tổng vốn đầu tư
(triệu đồng)
|
I
|
QUY HOẠCH
|
900
|
II
|
PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KT- XH
|
179.609
|
1
|
Giao thông
|
63.648
|
2
|
Thủy lợi
|
19.495
|
3
|
Điện
|
4.600
|
4
|
Trường học
|
30.751
|
4.1
|
Trường mầm non
|
10.754
|
4.2
|
Trường tiểu học
|
10.874
|
4.3
|
Trường trung học cơ sở
|
9.123
|
5
|
Trạm y tế xã
|
2.416
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
54.100
|
7
|
Bưu điện
|
100
|
8
|
Chợ nông thôn
|
4.500
|
III
|
PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
20.300
|
1
|
Xây dựng các mô hình sản xuất kinh tế
|
20.200
|
1.1
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động trẻ
|
2.000
|
1.2
|
Tập huấn kỹ thuật cho nông dân
|
500
|
1.3
|
Xây dựng mô hình thâm canh lúa chất lượng cao
|
2.250
|
1.4
|
Xây dựng mô hình trồng rau an toàn
|
5.500
|
1.5
|
Xây dựng mô hình trồng hoa chất lượng cao
|
2.200
|
1.6
|
Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn nạc
|
900
|
1.7
|
Xây dựng mô hình chăn nuôi gà thịt
|
600
|
1.8
|
Xây dựng mô hình trồng cỏ chăn nuôi bò thịt
|
250
|
1.9
|
Hỗ trợ quy hoạch khu chăn nuôi tập trung
|
4.050
|
1.10
|
Xây dựng mô hình nuôi thủy sản thâm canh
|
1.500
|
1.11
|
Hỗ trợ phát triển nghề chế biến nông sản, thực phẩm
|
150
|
1.12
|
Hỗ trợ dồn điền đổi thửa
|
300
|
2
|
Củng cố và phát triển các hình thức TCSX
|
100
|
2.1
|
Hỗ trợ phát triển HTXDVNN
|
50
|
2.2
|
Hỗ trợ thành lập HTX DV thương mại
|
50
|
IV
|
PHÁT TRIỂN VĂN HÓA XÃ HỘI VÀ BVMT
|
21.454
|
1
|
Giáo dục - đào tạo
|
240
|
1.1
|
Hỗ trợ công tác tuyên truyền
|
120
|
1.2
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức người dân về XDNTM
|
120
|
2
|
Y tế
|
240
|
2.1
|
Hỗ trợ công tác KHH dân số
|
120
|
2.2
|
Tuyên truyền về công tác y tế
|
120
|
3
|
Văn hóa
|
240
|
3.1
|
Tuyên truyền về công tác văn hóa
|
120
|
3.2
|
Hỗ trợ phát triển các phong trào thể thao
|
120
|
4
|
Môi trường
|
20.734
|
4.1
|
Lắp đặt hệ thống nước sạch
|
13.500
|
4.2
|
Công trình vệ sinh trong khu dân cư
|
4.594
|
4.2.1
|
Cải tạo nhà tắm của các hộ
|
366
|
4.2.2
|
Cải tạo bể nước trong các hộ
|
3.730
|
4.2.3
|
Cải tạo nhà tiêu hợp vệ sinh trong các hộ
|
498
|
4.3
|
Xử lý rác thải
|
2.640
|
4.3.1
|
Xây dựng điêm thu gom rác thải
|
500
|
4.3.2
|
Cải tạo điểm thu gom rác thải
|
1.600
|
4.3.3
|
Xây dựng hầm bioga
|
270
|
4.3.4
|
Cải tạo CT xử lý chất thải chăn nuôi
|
270
|
V
|
HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ XÃ HỘI
|
7.000
|
1
|
Hỗ trợ hệ thống chính trị
|
2.000
|
1.1
|
Nâng cấp trang thiết bị trụ sở xã
|
1.200
|
1.2
|
Đào tạo cán bộ xã
|
600
|
1.3
|
Hoàn thiện quy chế, quy trình ISO quản lý
|
200
|
2
|
Đảm bảo an ninh trật tự
|
5.000
|
2.1
|
Xây dựng trụ sở chỉ huy quân sự xã
|
1.800
|
2.2
|
Xây dựng trụ sở công an xã
|
3.000
|
2.3
|
Đảm bảo an ninh trật tự
|
200
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
229.263
|