STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
3.2
|
Lợn:
|
|
|
- 1 mũi tiêm
|
lần
|
1.000
|
- 2 mũi tiêm
|
lần
|
1.500
|
- 3 mũi tiêm
|
lần
|
2.000
|
3.3
|
Chó, mèo
|
lần
|
3.000
|
3.4
|
Gia cầm
|
lần
|
50
|
4
|
Vệ sinh khử trùng, tiêu độc:
|
|
|
- Thể tích (tính theo mét khối)
|
lần/m3
|
500
|
- Diện tích (tính theo mét vuông)
|
lần/m2
|
300
|
5
|
Xử lý các chất phế thải động vật
|
tấn, m3
|
20.000
|
6
|
Tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn)
|
ngày
|
10.000
|
II
|
Chẩn đoán thú y
|
|
|
1
|
Lấy bệnh phẩm:
|
|
|
1.1
|
Lấy máu:
|
|
|
- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa, ...)
|
mẫu
|
10.000
|
- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, ...)
|
mẫu
|
5.000
|
- Gia cầm
|
mẫu
|
1.000
|
1.2
|
Lấy các bệnh phẩm khác
|
mẫu
|
2.000
|
2
|
Chẩn đoán có định hướng (theo yêu cầu của khách hàng)
|
|
|
2.1
|
Mổ khám đại thể (xác định bệnh tích):
|
|
|
- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa, ...)
|
con
|
120.000
|
- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, ...)
|
con
|
30.000
|
- Gia cầm
|
con
|
10.000
|
2.2
|
Xét nghiệm vi thể:
|
|
|
- Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin (phát hiện biến đổi tổ chức tế bào)
|
mẫu
|
90.000
|
- Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp cắt lạnh
|
mẫu
|
14.000
|
3
|
Chẩn đoán không định hướng
|
mẫu
|
400.000
|
4
|
Xét nghiệm virus
|
|
|
4.1
|
Phân lập virus Newcastle
|
mẫu
|
80.000
|
4.2
|
Phát hiện kháng thể Newcastle bằng phản ứng HI
|
mẫu
|
5.000
|
4.3
|
Phát hiện kháng nguyên Avialeukosis bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
75.000
|
4.4
|
Định lượng kháng thể bệnh Avialeukosis bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
25.000
|
4.5
|
Phát hiện có kháng thể chống hội chứng giảm đẻ EDS bằng phản ứng HI
|
mẫu
|
5.000
|
4.6
|
Định lượng kháng thể các bệnh, IB, REO, IBD bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
20.000
|
4.7
|
Chẩn đoán bệnh Gumboro bằng phương pháp cắt lạnh và AGP
|
mẫu
|
60.000
|
4.8
|
Phát hiện kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP
|
mẫu
|
5.000
|
4.9
|
Định lượng kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP
|
mẫu
|
18.000
|
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
4.10
|
Phát hiện kháng thể bệnh CAV (Chicken Anemia Virus) bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
32.000
|
4.11
|
Phân lập Virus cúm gia cầm bằng phương pháp tiêm trứng
|
mẫu
|
43.000
|
4.12
|
Giám định Virus cúm gia cầm bằng phương pháp HA
|
mẫu
|
10.000
|
4.13
|
Giám định Virus cúm gia cầm bằng phương pháp HI xác định subtype H (H5, H6, H7, H9)
|
mẫu
|
110.000
|
4.14
|
Phân lập Virus cúm gia cầm bằng phương pháp môi trường tế bào
|
mẫu
|
428.000
|
4.15
|
Xác định Virus cúm gia cầm bằng phương pháp BD Directigen (type A, B)
|
mẫu
|
395.000
|
4.16
|
Giám định Virus cúm gia cầm bằng phương pháp RT-PCR xác định 1 serotype H
|
mẫu
|
305.000
|
4.17
|
Phát hiện kháng thể cúm gia cầm bằng phản ứng HI
|
mẫu
|
25.000
|
4.18
|
Phát hiện kháng thể cúm gia cầm bằng phản ứng khuyếch tán trên thạch AGP
|
mẫu
|
50.000
|
4.19
|
Phát hiện kháng thể cúm gia cầm bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
32.000
|
4.20
|
Phân lập Virus viêm gan vịt
|
mẫu
|
500.000
|
4.21
|
Phát hiện Virus xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HA, HI
|
mẫu
|
35.000
|
4.22
|
Phát hiện kháng thể xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HI
|
mẫu
|
32.000
|
4.23
|
Chẩn đoán bệnh dịch tả lợn (phát hiện kháng nguyên) bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
98.000
|
4.24
|
Chẩn đoán bệnh dịch tả lợn bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang
|
mẫu
|
120.000
|
4.25
|
Phát hiện kháng thể bệnh dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
48.000
|
4.26
|
Phát hiện kháng thể cúm lợn bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
69.500
|
4.27
|
Chẩn đoán bệnh Aujeszky bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang
|
mẫu
|
120.000
|
4.28
|
Phát hiện kháng thể Aujeszky bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
39.000
|
4.29
|
Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
82.500
|
4.30
|
Phát hiện kháng thể bệnh TGE, Rotavirus bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
58.500
|
4.31
|
Định lượng kháng thể Porcine Parvovirrus bằng phương pháp HA-HI
|
mẫu
|
25.000
|
4.32
|
Chẩn đoán bệnh dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang
|
mẫu
|
150.000
|
4.33
|
Chẩn đoán bệnh dại bằng phương pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm
|
mẫu
|
60.000
|
4.34
|
Phát hiện kháng nguyên bệnh lở mồm, long móng bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
195.000
|
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
4.35
|
Phát hiện kháng thể bệnh lở mồm, long móng
(01 serotype 0) bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
80.000
|
4.36
|
Phát hiện kháng thể bệnh lở mồm, long móng
(03 serotype 0 A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
160.000
|
4.37
|
Định lượng kháng thể bệnh lở mồm, long móng bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
141.000
|
4.38
|
Định lượng kháng thể bệnh lở mồm long móng
(03 serotype O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
226.000
|
4.39
|
Phát hiện kháng thể bệnh lở mồm long móng bằng phương pháp ELISA dùng kít 3ABC
|
mẫu
|
60.000
|
4.40
|
Phát hiện kháng thể Leukosis ở bò bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
81.000
|
4.41
|
Phát hiện kháng thể bệnh lưỡi xanh bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
58.000
|
4.42
|
Phát hiện kháng thể IBR (Infectious Bovinve Rhinotracheitis) bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
72.500
|
5
|
Xét nghiệm vi trùng:
|
|
|
5.1
|
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh CRD ở gia cầm
|
mẫu
|
74.000
|
5.2
|
Kiểm tra kháng thể CRD ở gia cầm bằng phản ứng huyết thanh
|
mẫu
|
7.500
|
5.3
|
Kiểm tra kháng thể bạch lỵ ở gia cầm bằng phản ứng huyết thanh
|
mẫu
|
5.000
|
5.4
|
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh E.coli (nuôi cấy, phân lập, định danh)
|
mẫu
|
124.000
|
5.5
|
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh Salmonella.sp (nuôi cấy, phân lập, định danh)
|
mẫu
|
90.000
|
5.6
|
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh tụ huyết trùng
|
mẫu
|
87.000
|
5.7
|
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh đóng dấu
|
mẫu
|
114.000
|
5.8
|
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh yếm khí gây bệnh
|
mẫu
|
239.000
|
5.9
|
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh tụ cầu trùng, liên cầu trùng
|
mẫu
|
105.000
|
5.10
|
Chẩn đoán, phân lập các loại vi trùng khác (mang tính tổng hợp)
|
mẫu
|
150.000
|
5.11
|
Phát hiện kháng thể suyễn lợn bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
57.500
|
5.12
|
Kiểm tra kháng thể xoắn khuẩn bằng phương pháp MAT
|
mẫu
|
30.000
|
5.13
|
Phát hiện kháng thể Mycobacterium bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
81.000
|
5.14
|
Phát hiện vi khuẩn gây bệnh sảy thai truyền nhiễm
|
mẫu
|
229.000
|
5.15
|
Kiểm tra kháng thể bệnh sẩy thai truyền nhiễm bằng phương pháp huyết thanh (phản ứng Rose Bengal)
|
mẫu
|
45.000
|
5.16
|
Kiểm tra bệnh sẩy thai truyền nhiễm bằng phản ứng kết hợp bổ thể
|
mẫu
|
250.000
|
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
5.17
|
Phát hiện kháng thể bệnh sẩy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm huyết thanh
|
mẫu
|
74.000
|
5.18
|
Phát hiện kháng thể bệnh sẩy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm sữa
|
mẫu
|
74.000
|
5.19
|
Làm phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì
|
mẫu
|
50.000
|
5.20
|
Làm phản ứng dò lao bằng phương pháp ELISA (Bovigam)
|
mẫu
|
177.000
|
5.21
|
Phân lập vi trùng lao
|
mẫu
|
250.000
|
5.22
|
Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh nhiệt thán
|
mẫu
|
226.000
|
5.23
|
Phát hiện kháng thể APP (Actinobaccilus Pleuro Preumonia) bằng phương pháp ELISA
|
mẫu
|
72.500
|
5.24
|
Kháng sinh đồ (10 loại kháng sinh)
|
mẫu
|
56.000
|
6
|
Xét nghiệm ký sinh trùng:
|
|
|
6.1
|
Ký sinh trùng đường ruột
|
mẫu
|
|
- Phát hiện trứng bằng phương pháp soi tươi
|
mẫu
|
7.000
|
- Phát hiện trứng bằng phương pháp lắng cặn và dội rửa
|
mẫu
|
16.000
|
- Phát hiện trứng, noãn nang bằng phương pháp phù nổi Fuleborn
|
mẫu
|
8.800
|
- Định lượng trứng bằng phương pháp đếm trứng MC master
|
mẫu
|
16.500
|
- Định danh giun sán, xác định loài
|
mẫu
|
19.000
|
- Xét nghiệm nhanh giun tim (Witness)
|
mẫu
|
100.000
|
6.2
|
Ký sinh trùng đường máu
|
mẫu
|
|
- Kiểm tra bằng phương pháp xem tươi
|
mẫu
|
14.000
|
- Kiểm tra bằng phương pháp nhuộm tiêu bản máu
|
mẫu
|
30.000
|
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phương pháp Haematocrit
|
mẫu
|
13.000
|
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phương pháp tiêm chuột
|
mẫu
|
32.000
|
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phản ứng ngưng kết trực tiếp
|
mẫu
|
38.000
|
6.3
|
Xét nghiệm ký sinh trùng ngoài da
|
mẫu
|
6.000
|
6.4
|
Xét nghiệm nấm da
|
mẫu
|
|
- Vi nấm ngoài da (xem trực tiếp) xác định giống
|
10.000
|
- Vi nấm ngoài da, nội tạng (nuôi cấy) xác định loài gây bệnh
|
10.000
|
6.5
|
Phát hiện nấm mốc
|
mẫu
|
100.000
|
6.6
|
Phát hiện thuốc diệt chuột
|
mẫu
|
50.000
|
6.7
|
Phát hiện kim loại nặng
|
mẫu
|
100.000
|
6.8
|
Phát hiện thuốc bảo vệ thực vật
|
mẫu
|
100.000
|
7
|
Xét nghiệm nước tiểu, dịch xoang
|
chỉ tiêu
|
1.500
|
8
|
Xét nghiệm sinh lý máu
|
mẫu
|
20.000
|
9
|
Xét nghiệm sinh hoá máu
|
mẫu
|
10.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |