TT
|
Mã hiệu
|
Tên tiêu chuẩn
|
Ghi chú
|
|
Nhóm 01.11 ThuËt ng÷
|
1
|
TCVN 4037:1985
|
Cấp nước, Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
2
|
TCVN 4038:1985
|
Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
3
|
TCVN 4119:1985
|
Địa chất thuỷ văn. Thuật ngữ và định nghĩa.
|
|
4
|
TCVN 4203:1986
|
Dụng cụ cầm tay trong xây dựng. Danh mục
|
|
5
|
TCVN 5017-1:2010
|
Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng. Phần 1: Các quá trình hàn kim loại
|
|
6
|
TCVN 5017-2:2010
|
Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng. Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vẩy cứng và các thuật ngữ liên quan
|
|
7
|
TCVN 5438:2004
|
Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
8
|
TCVN 5569:1991
|
Dòng nước. Thuật ngữ, định nghĩa
|
|
9
|
TCVN 5814:1994
|
Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng . Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
10
|
TCVN 5966:1995
|
Chất lượng không khí. Những vấn đề chung. Thuật ngữ
|
|
11
|
TCVN 5982:1995
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 3
|
|
12
|
TCVN 5983:1995
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 4
|
|
13
|
TCVN 6082:1995
|
Bản vẽ xây dựng Từ vựng
|
|
14
|
TCVN 6106:1996
|
Thử không phá hủy; Kiểm tra bằng siêu âm - Thuật ngữ.
|
|
15
|
TCVN 6107:1996
|
Thử không phá hủy; Thử rò rỉ - Thuật ngữ.
|
|
16
|
TCVN 6108:1996
|
Thử không phá hủy; Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng - thuật ngữ.
|
|
17
|
TCVN 6109:1996
|
Thử không phá hủy; Kiểm tra hạt từ - Thuật ngữ.
|
|
18
|
TCVN 6110:1996
|
Thử không phá hủy; Thử điện từ - Thuật ngữ.
|
|
19
|
TCVN 6753:2000
|
Chất lượng không khí. Định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khoẻ
|
|
20
|
TCVN 7290:2003
|
Ren trụ - Từ vựng
|
|
21
|
TCVN 6495-1:1999
|
Chất lượng đất. Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến bảo vệ và ô nhiễm đất
|
|
22
|
TCVN 6495-2:2001
|
Chất lượng đất. Từ vựng. Phần 2: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến lấy mẫu
|
|
23
|
TCVN 8184-1:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 1
|
|
24
|
TCVN 8184-2:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 2
|
|
25
|
TCVN 8184-5:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 5
|
|
26
|
TCVN 8184-6:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 6
|
|
27
|
TCVN 8184-7:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 7
|
|
28
|
TCVN 8184-8:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 8
|
|
29
|
TCVN/ISO 14050:2000
|
Quản lý môi trường. Từ vựng
|
|
30
|
TCXD 209:1998
|
Xây dựng nhà - Dung sai - Từ vựng - Thuật ngữ chung
|
|
31
|
TCVN 9254-1:2012
|
Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ chung.
|
|
32
|
TCVN 9310-8:2012
|
Phòng cháy, chống cháy. Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
|
|
33
|
TCXD 248:2001
|
Mối nối trong xây dựng - Thuật ngữ.
|
|
34
|
TCXD 249:2001
|
Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Các thuật ngữ dùng trong hợp đồng.
|
|
35
|
TCVN 9261:2012
|
Xây dựng công trình - Dung sai - Các thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ.
|
|
36
|
TCXDVN 300:2003
|
Cách nhiệt. Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu. Thuật ngữ.
|
|
37
|
TCVN 9256:2012
|
Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ lên quan đến bản vẽ kỹ thuật - thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ
|
|
38
|
TCVN 7453:2004
|
VËt liÖu chÞu löa. ThuËt ng÷ vµ ®Þnh nghÜa
|
|
|
Nhóm 01.12 §¹i lîng vµ ký hiÖu
|
|
39
|
TCVN 4:1993
|
Ký hiệu bằng chữ của các đại lượng
|
|
40
|
TCVN 142:1988
|
Số ưu tiên và dãy số ưu tiên
|
|
41
|
TCVN 185:1986
|
Hệ thống tài liệu thiết kế. Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện, thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng.
|
|
42
|
TCVN 3731:1989
|
Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - ký hiệu.
|
|
43
|
TCVN 3986:1985
|
Ký hiệu chữ trong xây dựng
|
|
44
|
TCVN 4036:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh
|
|
45
|
TCVN 4455:1987
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc ghi kích thước, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ
|
|
46
|
TCVN 4607:1988
|
Ký hiệu quy ước trong bản vẽ TMB và MBTC.
|
|
47
|
TCVN 4608:1988
|
Chữ và chữ số trên bản vẽ XD.
|
|
48
|
TCVN 4615:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh
|
|
49
|
TCVN 5040:1990
|
Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kỹ thuật.
|
|
50
|
TCVN 5422:1991
|
Hệ thống tài liệu thiết kế. Ký hiệu đường ống.
|
|
51
|
TCVN 5570:1991
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Ký hiệu đường nét và trục.
|
|
52
|
TCVN 5967:1995
|
Chất lượng không khí. Những vấn đề chung. Các đơn vị đo
|
|
53
|
TCVN 6077:1995
|
Bản vẽ nhà và công trình xây dựng; lắp đặt phần 2 - ký hiệu quy ước các thiệt bị vệ sinh
|
|
54
|
TCVN 6203:1995
|
Cơ sở thiết kế kết cấu. Lập kí hiệu. Kí hiệu chung
|
|
55
|
TCVN 7287:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Chú dẫn phần tử
|
|
56
|
TCVN 6150 -1:2003
|
ống nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
|
|
57
|
TCVN 6150 -2:2003
|
ống nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
|
|
58
|
TCVN 7167-1:2002
|
Cần trục - Ký hiệu bằng hình vẽ - Phần 1: Quy định chung
|
|
59
|
TCVN 7167-2:2002
|
Cần trục - Ký hiệu bằng hình vẽ -Phần 2: Cần trục tự hành
|
|
60
|
TCVN 7284-0:2003
|
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 0: Yêu cầu chung
|
|
61
|
TCVN 7284-2:2003
|
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 2: Bảng chữ cái La tinh, chữ số và dấu
|
|
62
|
TCVN 4036:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh
|
|
63
|
TCVN 6037:1995
|
Hệ thồng tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh.
|
|
64
|
TCVN 9031:2011
|
Vật liệu chịu lửa- Ký hiệu các đại lượng và các đơn vị
|
|
65
|
TCXDVN 299:2003
|
Cách nhiệt. Các đại lượng vật lý và định nghĩa
|
|
66
|
TCVN 5422:1991
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống.
|
|
|
Nhóm 01.13 Sè liÖu, kÝch thíc dïng trong x©y dùng. Thay thÕ, ®æi lÉn vµ t¬ng thÝch vÒ kÝch thíc
|
|
67
|
TCVN 192:1986
|
Kích thước ưu tiên
|
|
68
|
TCVN 4283:1986
|
Hệ thống tài liệu thiết kế - Bản vẽ sửa chữa.
|
|
69
|
TCVN 4318:1986
|
Hệ thống tàI liệu thiết kế xây dựng. Sưởi, thông gió. Bản vẽ thi công.
|
|
70
|
TCVN 5568:1991
|
Điều hợp kích thước mô đun trong xây dựng- Nguyên tắc cơ bản
|
|
71
|
TCVN 5571:1991
|
Khung tên bản vẽ thiết kế xây dựng.
|
|
72
|
TCVN 7286:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Tỷ lệ
|
|
73
|
TCVN 7292:2003
|
Ren vít hệ mét thông dụng ISO - Vấn đề chung
|
|
74
|
TCVN 7293:2003
|
Lựa chọn các miền dung sai thông dụng
|
|
75
|
TCVN 7295:2003
|
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Ghi dung sai vị trí
|
|
76
|
TCVN 7296:2003
|
Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn - Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạng và vị trí
|
|
77
|
TCVN 7297:2003
|
Vật đúc - Hệ thống dung sai kích thước và lượng dư gia công
|
|
78
|
TCVN 8-34:2002
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 34: Hình chiếu trên bản vẽ cơ khí
|
|
79
|
TCVN 8-40:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 40: Qui ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt
|
|
80
|
TCVN 8-44:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 44: Hình cắt trên bản vẽ cơ khí
|
|
81
|
TCVN 8-30:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 30: Qui ước cơ bản về hình chiếu
|
|
82
|
TCVN 7093-1:2003
|
ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai. Phần 1 : Dãy thông số theo hệ mét
|
|
83
|
TCVN 7093-2:2003
|
ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Kích thước và dung sai. phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
|
|