Các yếu tố địa lý/ Số thứ tự trong danh lục thực vật
|
Số loài
|
Tỷ lệ %
|
I. Các yếu tố đặc hữu:
|
|
|
16.70
|
1
|
Đặc hữu Bắc Bộ
|
6
|
1.55
|
2
|
Đặc hữu Việt Nam
|
13
|
3.36
|
3
|
Đặc hữu Đông Dương
|
45
|
11.79
|
II. Yếu tố ấn Độ
|
|
|
11.90
|
4
|
Yếu tố ấn Độ
|
46
|
11.90
|
III. Các yếu tố Malezi (Malaixia; Inđonesia):
|
|
|
3.34
|
5
|
Yếu tố Malaixia
|
4
|
1.02
|
6
|
Yếu tố Inđonesia – Malaixia
|
2
|
0.51
|
7
|
Yếu tố Úc – Inđonesia – Malaixia
|
7
|
1.81
|
IV. Các yếu tố cận nhiệt đới Châu á:
|
|
|
4.93
|
8
|
Yếu tố Nam Trung Quốc
|
8
|
2.10
|
9
|
Yếu tố Đông Á
|
11
|
2.83
|
V. Các yếu tố nhiệt đới Châu á:
|
|
|
32.62
|
10
|
Yếu tố Hải Nam - Đài Loan – Philippin
|
11
|
2.83
|
12
|
Châu Á nhiệt đới
|
115
|
12.79
|
VI. Các yếu tố nhiệt đới khác:
|
|
|
10.86
|
13
|
Yếu tố cổ nhiệt đới
|
17
|
4.40
|
14
|
Yếu tố liên nhiệt đới
|
12
|
6.46
|
VII. Các yếu tố khác:
|
|
|
19.64
|
15
|
Yếu tố phân bố rộng
|
34
|
8.80
|
16
|
Ngoại lai và tự nhiên hoá
|
42
|
10.84
|
Tổng
|
386
|
100
|