Dân số hiện tại của 2 xã Đạ Lây và Hương Lâm là 5.833 người, chúng tôi tính cho quy mô với tầm nhìn năm 2030 là 7.000 người, mức cấp nước được tính theo TCXD 33-2006, vùng nông thôn mức cấp 100 l/người/ngày, cụ thể kết quả tính toán lượng nước cấp cho sinh hoạt.
Bảng 2-6: Bảng tính nhu cầu nước sinh hoạt
Yếu tố
Ký hiệu
Định mức
Cách tính
Giá trị
Dân số
7.000
Tiêu chuẩn
a
100
l/ng/ngày
700
Tỷ lệ cấp
90%
a
630
Nước dịch vụ
b
10%
a
63
Thất thoát
c
15%
a+b
103,95
Dùng riêng
d
10%
a+b+c
79,695
Tổng (m3/ngày)
876,6
Bảng 2-7: Bảng tổng hợp lượng nước yêu cầu cấp sinh hoạt trong năm
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Năm
Wsh
0,027
0,025
0,027
0,026
0,027
0,026
0,027
0,027
0,026
0,027
0,026
0,027
0,320
Nhu cầu dùng nước cho môi trường
Theo quy định tại khoản 2 điều 4 Thông tư 64/2017/TT-BTNMT dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu hồ chứa được xác định phải nằm trong phạm vi từ lưu lượng tháng nhỏ nhất đến lưu lượng trung bình của 3 tháng nhỏ nhất (m3 /s): Lưu lượng tháng nhỏ nhất là 0,08 m3/s
Bảng 2-8: Bảng tổng hợp lượng nước duy trì dòng chảy môi trường
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Năm
Wm,tr
0,35
0,31
0,35
0.34
0,35
1,7
Tổng hợp nhu cầu dùng nước tại đầu mối hồ Đạ Lây
Tổng hợp lượng nước yêu cầu các ngành tại các bảng 2-6, 2-7 và 2-8 được lượng nước cần của hồ Đạ Lây.
Bảng 2-9: Kết quả tính toán nhu cầu dùng nước tại đầu mối (Tr.m3)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Năm
Wtưới
1,88
3,02
2,33
1,08
0,89
2,48
0,98
-
-
-
0,40
1,57
14,63
Wsh
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,32
Wm,tr
1,2
1,33
1,29
3,81
Wy/c
1,91
4,25
3,69
2,40
0,92
2,51
1,01
0,03
0,03
0,03
0,43
1,6
18,79
Điều tiết hồ chứa.
2.1. Tính toán điều tiết hồ chứa năm thiết kế (giai đoạn thiết kế ).
Tháng
W đến
W yc (106m3)
W tổn thất
W
Thông số
+
-
W hồ
Z hồ
W xả
(106m3)
(106m3)
(106m3)
(106m3)
(106m3)
(106m3)
(m)
(106m3)
2,82
144,00
V
2,47
0,915
0,07
1,48
0,00
4,30
145,89
0,00
VI
5,46
2,503
0,10
2,85
0,00
7,15
148,85
0,00
VII
16,03
1,010
0,14
14,88
0,00
8,47
150,06
13,57
VIII
42,32
0,027
0,15
42,14
0,00
8,47
150,06
42,14
IX
48,76
0,026
0,16
48,57
0,00
8,47
150,06
48,57
X
33,93
0,027
0,17
33,74
0,00
8,47
150,06
33,74
XI
16,79
0,428
0,18
16,18
0,00
8,47
150,06
16,18
XII
8,99
1,598
0,18
7,22
0,00
8,47
150,06
7,22
I
4,65
1,910
0,19
2,55
0,00
8,47
150,06
2,55
II
2,35
4,247
0,15
0,00
-2,05
6,42
148,14
0,00
III
1,37
3,682
0,10
0,00
-2,42
4,00
145,53
0,00
IV
1,28
2,389
0,07
0,00
-1,18
2,82
144,00
0,00
184,40
18,76
1,66
169,62
-5,65
163,97
2.2. Tính toán điều tiết hồ chứa năm thiết kế (giai đoạn lập QTVH).