Tổng quan hồ chứa nưỚC 2 I. Vị trí công trình, các thông số cơ bản của hồ



tải về 0.79 Mb.
trang15/17
Chuyển đổi dữ liệu21.09.2022
Kích0.79 Mb.
#53242
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17
Bao cao TMKT ho DaLay (23-10)

9.086

3,63

4.701

1,88

3,845

3,89

659

0,67

10,07

10,07

14,38

Bảng 2-5: Bảng tổng hợp lượng nước tưới trong năm

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

Wtưới

1,88

3,02

2,33

1,08

0,89

2,48

0,98

0,00

0,00

0,00

0,40

1,57

14,63
  1. Nhu cầu dùng nước cho dân sinh


Dân số hiện tại của 2 xã Đạ Lây và Hương Lâm là 5.833 người, chúng tôi tính cho quy mô với tầm nhìn năm 2030 là 7.000 người, mức cấp nước được tính theo TCXD 33-2006, vùng nông thôn mức cấp 100 l/người/ngày, cụ thể kết quả tính toán lượng nước cấp cho sinh hoạt.
Bảng 2-6: Bảng tính nhu cầu nước sinh hoạt

Yếu tố

Ký hiệu

Định mức

Cách tính

Giá trị

Dân số










7.000

Tiêu chuẩn

a

100

l/ng/ngày

700

Tỷ lệ cấp




90%

a

630

Nước dịch vụ

b

10%

a

63

Thất thoát

c

15%

a+b

103,95

Dùng riêng

d

10%

a+b+c

79,695

Tổng (m3/ngày)










876,6

Bảng 2-7: Bảng tổng hợp lượng nước yêu cầu cấp sinh hoạt trong năm

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

Wsh

0,027

0,025

0,027

0,026

0,027

0,026

0,027

0,027

0,026

0,027

0,026

0,027

0,320
  1. Nhu cầu dùng nước cho môi trường


Theo quy định tại khoản 2 điều 4 Thông tư 64/2017/TT-BTNMT dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu hồ chứa được xác định phải nằm trong phạm vi từ lưu lượng tháng nhỏ nhất đến lưu lượng trung bình của 3 tháng nhỏ nhất (m3 /s): Lưu lượng tháng nhỏ nhất là 0,08 m3/s
Bảng 2-8: Bảng tổng hợp lượng nước duy trì dòng chảy môi trường

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

Wm,tr

0,35

0,31

0,35

0.34

0,35






















1,7
  1. Tổng hợp nhu cầu dùng nước tại đầu mối hồ Đạ Lây


Tổng hợp lượng nước yêu cầu các ngành tại các bảng 2-6, 2-7 và 2-8 được lượng nước cần của hồ Đạ Lây.
Bảng 2-9: Kết quả tính toán nhu cầu dùng nước tại đầu mối (Tr.m3)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

Wtưới

1,88

3,02

2,33

1,08

0,89

2,48

0,98

-

-

-

0,40

1,57

14,63

Wsh

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,32

Wm,tr




1,2

1,33

1,29

























3,81

Wy/c

1,91

4,25

3,69

2,40

0,92

2,51

1,01

0,03

0,03

0,03

0,43

1,6

18,79
  1. Điều tiết hồ chứa.


2.1. Tính toán điều tiết hồ chứa năm thiết kế (giai đoạn thiết kế ).

Tháng

W đến

W yc (106m3)

W tổn thất

 W

Thông số

+

-

W hồ

Z hồ

W xả

(106m3)

(106m3)

(106m3)

(106m3)

(106m3)

(106m3)

(m)

(106m3)







2,82

144,00


V

2,47

0,915

0,07

1,48

0,00

4,30

145,89

0,00

VI

5,46

2,503

0,10

2,85

0,00

7,15

148,85

0,00

VII

16,03

1,010

0,14

14,88

0,00

8,47

150,06

13,57

VIII

42,32

0,027

0,15

42,14

0,00

8,47

150,06

42,14

IX

48,76

0,026

0,16

48,57

0,00

8,47

150,06

48,57

X

33,93

0,027

0,17

33,74

0,00

8,47

150,06

33,74

XI

16,79

0,428

0,18

16,18

0,00

8,47

150,06

16,18

XII

8,99

1,598

0,18

7,22

0,00

8,47

150,06

7,22

I

4,65

1,910

0,19

2,55

0,00

8,47

150,06

2,55

II

2,35

4,247

0,15

0,00

-2,05

6,42

148,14

0,00

III

1,37

3,682

0,10

0,00

-2,42

4,00

145,53

0,00

IV

1,28

2,389

0,07

0,00

-1,18

2,82

144,00

0,00


184,40

18,76

1,66

169,62

-5,65



163,97


2.2. Tính toán điều tiết hồ chứa năm thiết kế (giai đoạn lập QTVH).

Th¸ng

W®Õn

Wtæn thÊt

Wyc

W +

W -

W

Z

Wx¶ thõa


(m3/s)

(m3/s)

(m3/s)

(106m3)

(106m3)

(106m3)

(m)

(m3/s)

(1)

(3)

(4)

(6)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)







2,822

144,00


4

2,880

0,057

2,400

0,000

0,000

2,822

144,00

0,423

5

5,370

0,055

0,920

0,000

0,000

2,822

144,00

4,395

6

10,680

0,055

2,506

0,000

0,000

2,822

144,00

8,119

7

21,930

0,058

1,007

0,000

0,000

2,822

144,00

20,865

8

27,770

0,064

0,027

0,000

0,000

2,822

144,00

27,679

9

33,750

0,163

0,026

5,566

0,000

8,388

150,00

27,995

10

41,660

0,176

0,027

0,000

0,000

8,388

150,00

41,457

11

16,070

0,179

0,426

0,000

0,000

8,388

150,00

15,465

12

6,460

0,184

1,597

0,000

0,000

8,388

150,00

4,679

1

3,710

0,170

1,910

0,000

0,000

8,388

150,00

1,630

2

2,240

0,123

4,250

0,000

2,133

6,255

147,98

0,000

3

1,840

0,083

3,690

0,000

1,933

4,321

145,92

0,000

Tæng

174,36

1,368

18,79

0




172,99




tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương