Bảng A.9 – Giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập cho thử va đập trên mẫu thử dọc có
rãnh chữ V đối với thép thường hóa hoặc cán thường hóa
Ký hiệu
|
Chất lượng
|
Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập, tính bằng J, ở nhiệt độ thử, °C
|
+ 20
|
0
|
− 10
|
− 20
|
− 30
|
− 40
|
− 50
|
S275N
S355N
S420N
S460N
|
D
|
55
|
47
|
43
|
40a
|
−
|
−
|
−
|
E
|
63
|
55
|
51
|
47
|
40
|
31
|
27
|
a Giá trị này tương ứng với 27 J ở − 30 °C.
|
Bảng A.10 – Giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập cho thử va đập trên mẫu thử ngang có rãnh chữ V đối với thép thường hóa hoặc cán thường hóa khi thử va đập trên mẫu thử ngang được thỏa thuận tại thời điểm đặt hànga
Ký hiệu
|
Chất lượng
|
Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập, tính bằng J, ở nhiệt độ thử, °C
|
+ 20
|
0
|
− 10
|
− 20
|
− 30
|
− 40
|
− 50
|
S275N
S355N
S420N
S460N
|
D
|
31
|
27
|
24
|
20
|
−
|
−
|
−
|
E
|
40
|
34
|
30
|
27
|
23
|
20
|
16
|
a Xem 5.2, lựa chọn b).
|
Bảng A.11 – Giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập cho thử va đập trên các mẫu thử dọc có rãnh chữ V đối với thép cán cơ nhiệt
Ký hiệu
|
Chất lượng
|
Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập, tính bằng J,
ở nhiệt độ thử, ° C
|
+ 20
|
0
|
− 10
|
− 20
|
− 30
|
− 40
|
− 50
|
S275M
S355M
S420M
S460M
|
D
|
55
|
47
|
43
|
40a
|
−
|
−
|
−
|
E
|
63
|
55
|
51
|
47
|
40
|
31
|
27
|
a Giá trị này tương đương với 27 J ở − 30 °C.
|
Bảng A.12 – Giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập cho thử va đập trên mẫu thử ngang có rãnh chữ V đối với thép cán cơ-nhiệt, khi thử va đập trên mẫu thử ngang được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng a
Ký hiệu
|
Chất lượng
|
Các giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập, tính bằng
J, ở nhiệt độ thử, °C
|
+ 20
|
0
|
− 10
|
− 20
|
− 30
|
− 40
|
− 50
|
S275M
S355M
S420M
S460M
|
D
|
31
|
27
|
24
|
20
|
−
|
−
|
−
|
E
|
40
|
34
|
30
|
27
|
23
|
20
|
16
|
a Xem 5.2, lựa chọn b).
|
Phụ lục B
(Quy định)
Các mác thép SG245, SG 290, SG 325, SG 345, SG 365, SG 415 và SG 460: Thành phần hóa học và cơ tính
Bảng B.1 – Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu)
Mác thép
|
C
%
max.
|
Si
%
max.
|
Mn
%
max.
|
P
%
max.
|
S
%
max.
|
Cu
%
max.
|
Ni
%
max.
|
Cr
%
max.
|
Mo
%
max.
|
V
%
max.
|
Nb
%
max.
|
V+Nb
%
max.
|
Ti
%
max.
|
SG245
|
0,22
|
0,55
|
1,50
|
0,035
|
0,035
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
SG 290
|
0,28a
|
0,55
|
1,20
|
0,035
|
0,05
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
SG 325
|
0,20
|
0,55
|
1,60
|
0,035
|
0,035
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
SG 345
|
0,20
|
0,55
|
1,60
|
0,035
|
0,04
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
SG 365
|
0,20
|
0,55
|
1,60
|
0,035
|
0,035
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
SG 415
|
0,22
|
0,55
|
1,50
|
0,035
|
0,04
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
SG 460
|
0,18
|
0,55
|
1,60
|
0,035
|
0,035
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
b
|
a Cho phép hàm lượng các bon giảm dần từ giá trị lớn nhất quy định theo bước giảm 0,01 % , hàm lượng man gan tăng dần từ giá trị lớn nhất quy định theo bước tăng 0,06 % tới giá trị lớn nhất 1,60 %.
b Không có yêu cầu nhưng phải xác định số lượng của các nguyên tố này cho mỗi mẻ nấu và phải được báo cáo trong tài liệu kiểm tra.
|
Bảng B.2 – Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu
Nguyên tố
|
Phạm vi của nguyên tố quy định,
%
|
Sai lệch cho phép trên giá trị lớn nhất quy định,
%
|
Các bon
|
≤0,15
>0,15≤0,24
|
0,03
0,04
|
Silic
|
≤0,55
|
0,05
|
Mangan
|
≤1,70
|
0,10
|
Photpho
|
≤0,04
|
0,01
|
Lưu huỳnh
|
≤0,05
|
0,01
|
Bảng B.3 – Các bon đương lượng (CEV) lớn nhất dựa trên phân tích mẻ nấu đối với thép cán cơ-nhiệt
Ký hiệu
|
Chất lượng
|
CEV lớn nhất tính bằng %, cho chiều dày danh nghĩa của sản phẩm tính bằng mm
|
≤50
|
>50≤100
|
SG365
|
C, D
|
0,38
|
0,40
|
SG460
|
C, D
|
0,42
|
0,45
|
Bảng B.4 – Đặc tính kéo
Mác thép
|
Giới hạn chảy
MPaa
nhỏ nhất
Chiều dàyc
mm
|
Giới hạn bền kéo MPa
|
Độ giãn dài nhỏ nhất sau khi đứtb
%
nhỏ nhất
|
≤16
|
>16 đến
≤40
|
>40 đến
≤100
|
>100 đến
≤200
|
Lo = 5,65√So
|
Chiều dài đo
= 50 mm
|
Chiều dài đo
= 200 mm
|
SG245
|
245
|
235
|
215
|
200
|
400−510
|
18
|
23
|
20
|
SG 290
|
290
|
280
|
−
|
−
|
485−620
|
17
|
21
|
19
|
SG 325
|
325
|
315
|
290
|
275
|
490−610
|
17
|
22
|
17
|
SG 345
|
345
|
345
|
315
|
−
|
450−620
|
17
|
19
|
17
|
SG 365
|
365
|
355
|
325
|
−
|
520−640
|
15
|
19
|
15
|
SG 415
|
415
|
415
|
415
|
380
|
515−690
|
19
|
23
|
18
|
SG 460
|
460
|
450
|
420
|
−
|
570−720
|
15
|
19
|
15
|
a 1 MPa = 1 N/mm2
b Chỉ đòi hỏi một trong ba yêu cầu. Trừ khi có quy định trong đơn hàng, nhà sản xuất có thể sử dụng mẫu thử có chiều dài tỷ lệ hoặc mẫu thử có chiều dài đo. Khi báo cáo giá trị thử phải báo cáo mẫu thử được sử dụng.
c Nhà sản xuất nên được tiếp xúc với các giới hạn có thể có của chiều dày.
|
Bảng B.5 - Đặc tính thử va đập Charpy trên mẫu thử dọc có rãnh chữ V
Mác thép
|
Chất lượng
|
Năng lượng va đập
|
Chiều dày lớn nhất
mm
|
0 °C
|
-20 °C
|
SG245
|
A
|
−
|
−
|
200
|
C
|
27
|
−
|
200
|
D
|
−
|
27
|
100
|
SG290
|
A
|
−
|
−
|
40
|
C
|
27
|
−
|
40
|
D
|
−
|
27
|
40
|
SG325
|
A
|
−
|
−
|
200
|
C
|
27
|
−
|
100
|
D
|
−
|
27
|
100
|
SG345
|
A
|
−
|
−
|
150
|
C
|
27
|
−
|
150
|
D
|
−
|
27
|
150
|
SG365
|
A
|
−
|
−
|
100
|
C
|
27
|
−
|
100
|
D
|
−
|
27
|
100
|
SG415
|
A
|
−
|
−
|
150
|
C
|
27
|
−
|
150
|
D
|
−
|
27
|
150
|
SG460
|
A
|
−
|
−
|
10
|
C
|
27
|
−
|
100
|
D
|
−
|
27
|
100
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phụ lục A
[1] EN 10025-3, Hot rolled products of structural steels - Part 3: Technical delivery conditions for normalized/normalized rolled weldable fine grain structural steels (Các sản phẩm thép kết cấu cán nóng – Phần 3: Điều kiện kỹ thuật cung cấp đối với thép kết cấu hạt mịn thường hóa/cán thường hóa hàn được).
[2] EN 10025-4, Hot rolled products of structural steels - Part 4: Technical delivery conditions for thermomechanical rolled weldable fine grain structural steels (Các sản phẩm thép kết cấu cán nóng – Phần 4: Điều kiện kỹ thuật cung cấp đối với thép kết cấu hạt mịn cán cơ nhiệt hàn được).
Phụ lục B
[3] ASTM A573M, Structural Carbon Steel Plates of Improved Toughness (Thép tấm các bon kết cấu có độ bền nâng cao).
[4] ASTM A633M, Normalized High-Strength Low Alloy Structural Steel Plates (Sản phẩm dạng tấm thép kết cấu hợp kim thấp thường hóa có độ bền cao).
[5] JIS G3106, Rolled steels for welded structure (Thép cán dùng cho kết cấu hàn).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |