Phần thứ nhất
THỰC TRẠNG CHUNG VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ,
CN BỘ QUẢN LÝ V GIO VIN
I. Cơ sở vật chất và thiết bị chung của trường
1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của trường :
- Cc cơng trình v tổng diện tích sử dụng của từng cơng trình
- Các phân hiệu/cơ sở đào tạo khác (nếu có)
2. Cc cơng trình, phịng học sử dụng chung:
- Cc phịng học được sử dụng chung
- Phịng thí nghiệm/thực nghiệm; xưởng thực hành
- Cc cơng trình phụ trợ (Hội trường; thư viện; khu thể thao; ký tc x...)
3. Cc thiết bị giảng dạy sử dụng chung
II. cán bộ quản lý, giáo viên
1. cán bộ quản lý, giáo viên
- Tổng số
- Cn bộ quản lý
- Giáo viên (cơ hữu; thỉnh giảng, kiêm chức...)
2. Danh sách giáo viên giảng dạy các môn học chung của trườn
Phần thứ hai
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ, GIÁO VIÊN, CHƯƠNG TRÌNH,
GIO TRÌNH DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI TỪNG NGHỀ ĐÀO TẠO
I. Nghề: ….. …; trình độ đào tạo: ……
1. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
1.1. Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyn nghề
- Số phòng/xưởng thực hành nghề
1.2 Thiết bị dạy nghề
TT
|
Tên thiết bị dạy nghề, đặc tính kỹ thuật
|
Số lượng
|
Năm sản xuất
|
1
|
|
|
|
..
|
|
|
|
2. Giáo viên dạy nghề
- Tổng số gio vin của nghề
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi:
- Giáo viên cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi r số giờ giảng dạy/năm):
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ, ngành, nghề được đào tạo
|
Trình độ kỹ năng nghề
|
Trình độ nghiệp vụ sư phạm
|
Môn học/môđun giảng dạy
|
1
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
- Giáo viên thính giảng (nếu có)
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ, ngành, nghề được đào tạo
|
Trình độ kỹ năng nghề
|
Trình độ nghiệp vụ sư phạm
|
Môn học/môđun giảng dạy
|
Tổng số giờ giảng dạy/năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
3. Chương trình, giáo trình
3.1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh, số lượng môn học.
- Các lạo giáo trình, tài liệu giảng dạy nghề
3.2. Chương trình dạy nghề (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo
I. Nghề: ….(thứ hai). …; trình độ đào tạo: ……
1. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
1.1. Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyn nghề
- Số phòng/xưởng thực hnh nghề
1.2 Thiết bị dạy nghề
TT
|
Tên thiết bị dạy nghề, đặc tính kỹ thuật
|
Số lượng
|
Năm sản xuất
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giáo viên dạy nghề
- Tổng số viên dạy nghề của nghề
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi:
- Giáo viên cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi r số giờ giảng dạy/năm):
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ, ngành, nghề được đào tạo
|
Trình độ kỹ năng nghề
|
Trình độ nghiệp vụ sư phạm
|
Môn học/môđun giảng dạy
|
1
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
- Giáo viên thính giảng (nếu có)
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ, ngành, nghề được đào tạo
|
Trình độ kỹ năng nghề
|
Trình độ nghiệp vụ sư phạm
|
Môn học/môđun giảng dạy
|
Tổng số giờ giảng dạy/năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
3. Chương trình, giáo trình
3.1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh, số lượng môn học, mô đun.
- Cc loại gio trình, tài liệu giảng dạy của nghề
3.2. Chương trình dạy nghề (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
Mẫu 7
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
|
CỘNG HỒÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
..................., ngày.......tháng....... năm 20.......
|
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG VỀ MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO
CHO HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ
Phần thứ nhất
THỰC TRẠNG CHUNG VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ ,
CN BỘ QUẢN LÝ V GIO VIN
I. Cơ sở vật chất và thiết bị chung của trường
1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của trường :
- Các công trình v tổng diện tích sử dụng của từng cơng trình
- Các phân hiệu/cơ sở đào tạo khác (nếu có)
2. Các công trình, phịng học sử dụng chung:
- Cc phịng học được sử dụng chung
- Phịng thí nghiệm, thực nghiệm; xưởng thực hành
- Cc cơng trình phụ trợ (Hội trường; thư viện; khu thể thao; ký tc x...)
3. Cc thiết bị giảng dạy sử dụng chung
II. Cán bộ quản lý, giáo viên
1. Cán bộ quản lý và giáo viên
- Tổng số
- Cn bộ quản lý
- Giáo viên (cơ hữu; thỉnh giảng, kiêm chức...)
2. Danh sch gio vin giảng dạy cc mơn học chung của trường
III. Quy mô đào tạo chung
- Quy mô tuyển sinh hàng năm (cho tất cả các hệ)
- Quy mô đào tạo (Tổng lưu lượng học sinh, sinh viên/năm học)
- Các ngành, nghề đào tạo (cho tất cả các hệ)
Phần thứ hai
THỰC TRẠNG VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, GIÁO VIÊN, CHƯƠNG TRÌNH, GIO TRÌNH DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI TỪNG NGHỀ ĐÀO TẠO
I. Nghề: ….. …; trình độ đào tạo: ……
1. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
1.1. Cơ sở vật chất
- Số phịng học lý thuyết (dng cho dạy nghề):
- Số phịng/xưởng thực hành (dùng cho dạy nghề):
1.2 Thiết bị dạy nghề
TT
|
Tên thiết bị dạy nghề,
đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Số lượng
|
Năm sản xuất
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Gio vin dạy nghề
- Tổng số gio vin của nghề
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi:
- Giáo viên cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi r số giờ giảng dạy/năm):
TT
|
Họ v tn
|
Trình độ, ngành được đào tạo
|
Trình độ kỹ năng nghề
|
Trình độ nghiệp vụ sư phạm
|
Mơn học giảng dạy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gio vin thỉnh giảng
TT
|
Họ v tn
|
Trình độ, ngành được đào tạo
|
Trình độ kỹ năng nghề
|
Trình độ nghiệp vụ sư phạm
|
Mơn học giảng dạy
|
Tổng số giờ giảng dạy/năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chương trình, gio trình
3.1. Thông tin chung về chương trình, gio trình, ti liệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh, số lượng môn học, mô đun.
- Cc loại gio trình, ti liệu giảng dạy của nghề
3.2. Chương trình dạy nghề (có chương trình dạy nghề chi tiết km theo)
II. Nghề: ….(thứ hai). …; trình độ đào tạo: ……
1. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
1.1. Cơ sở vật chất
- Số phịng học lý thuyết (dùng cho dạy nghề):
- Số phịng, xưởng thực hành (dùng cho dạy nghề):
1.2 Thiết bị dạy nghề
TT
|
Tên thiết bị dạy nghề, đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Số lượng
|
Năm sản xuất
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giáo viên dạy nghề
- Tổng số giáo viên của nghề
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi:
- Giáo viên cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi ra số giờ giảng dạy/năm):
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ, ngành được đào tạo
|
Trình độ kỹ năng nghề
|
Trình độ nghiệp vụ sư phạm
|
Mơn học giảng dạy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo viên thính giảng
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ, ngành, nghề được đào tạo
|
Trình độ kỹ năng nghề
|
Trình độ nghiệp vụ sư phạm
|
Mơn học giảng dạy
|
Tổng số giờ giảng dạy/năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chương trình, gio trình
3.1. Thông tin chung về chương trình, gio trình, ti liệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh, số lượng môn học, mô đun.
- Cc loại gio trình, ti liệu giảng dạy của nghề
3.2. Chương trình dạy nghề (cĩ chương trình dạy nghề chi tiết km theo)
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
Mẫu 8
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................, ngày tháng năm 20.....
ĐỀ ÁN THÀNH LẬP TRUNG TÂM DẠY NGHỀ
Phần thứ nhất
SỰ CẦN THIẾT THNH LẬP TRUNG TM DẠY NGHỀ
1. Tình hình pht triển kinh tế - xã hội trên địa bàn (hoặc lĩnh vực).
2. Tình hình nguồn nhân lực và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động trên địa bàn (hoặc lĩnh vực).
3. Tình hình công tác dạy nghề trên địa bàn.
4. Nhu cầu đào tạo trình độ sơ cấp nghề trên địa bàn và các tỉnh lân cận.
Phần thứ hai
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO, TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHO HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM
I. Thông tin chung về trung tâm dạy nghề đề nghị thành lập:
- Tn trung tâm dạy nghề:……………………………………………….
Tn giao dịch quốc tế (nếu có):……………………………
- Địa chỉ trụ sở chính của trung tâm:…………………
- Số điện thoại:…………………Fax:…………….Email:…
- Phân hiệu/cơ sở đào tạo (nếu có):……………………
- Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu cá):……………
- Họ và tên người dự kiến làm Giám đốc:..............................................
(Có sơ yếu lý lịch kèm theo)
Chức năng, nhiệm vụ của trung tâm …………………………………
..........................................................
II. Mục tiêu đào tạo của trung tâm dạy nghề:
1. Mục tiêu chung:
2. Mục tiêu cụ thể: Tên nghề, quy mô đào tạo, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo.
Số TT
|
Tên nghề và trình độ đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Dự kiến tuyển sinh đến năm 20...
|
20..
|
20..
|
20..
|
20..
|
20..
|
I
|
Sơ cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
.............................
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
III. Cơ cấu tổ chức của trung tâm
1. Cơ cấu tổ chức:
- Ban Giám đốc;
- Các phòng chức năng;
- Các Tổ chuyên môn.
2. Chức năng, nhiệm vụ của Ban Giám đốc, các phòng chức năng và các tổ chuyên môn.
IV. Các điều kiện đảm bảo cho hoạt động của trung tâm
1. Cơ sở vật chất và thiết bị dạy nghề
a) Cơ sở vật chất:
- Diện tích đất sử dụng:
+ Đất xây dựng:
+ Đất lưu không:
- Diện tích xây dựng:
+ Khu hiệu bộ, khu học lý thuyết, khu học thực hnh.
+ Khu phục vụ: thư viện, thể thao, ký túc xá, nhà ăn...
+ Các hạng mục khác....
b) Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện đào tạo theo từng nghề (tên, số lượng, năm sản xuất).
2. Đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên dạy nghề:
- Số lượng, trình độ đào tạo của đội ngũ cán bộ quản lý.
- Số lượng, trình độ đào tạo, sư phạm dạy nghề, kỹ năng nghề của đội ngũ giáo viên theo từng nghề đào tạo.
3. Chương trình, giáo trình dạy nghề cho từng nghề đào tạo.
4. Nguồn vốn và kế hoạch sử dụng vốn để thực hiện đề án:
- Nguồn vốn;
- Kế hoạch sử dụng vốn.
Phần thứ ba
KẾ HOẠCH, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
1. Kế hoạch v tiến độ xây dựng cơ sở vật chất.
2. Kế hoạch và tiến độ mua sắm thiết bị.
3. Kế hoạch và tiến độ tuyển dụng, đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý v gio vin dạy nghề.
4. Kế hoạch và tiến độ phát triển chương trình, gio trình.
5. Tổng hợp kế hoạch, tiến độ sử dụng nguồn vốn để thực hiện từng nội dung trên.
Phần thứ tư
HIỆU QUẢ KINH TẾ, X HỘI
1. Về kinh tế.
2. Về xã hội, môi trường.
3. Tính bền vững của đề án.
(1)
|
(2)
|
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) Phê duyệt của người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp (nếu cĩ).
(2) Người đứng đầu hoặc người đại diện cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân lập đề án
Mẫu 9
(1)
(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:....../..........
V/v: Đề nghị thành lập trung tâm dạy nghề .....
|
................, ngày tháng năm 20.....
|
Kính gửi: ……………………………………
- Lý do thành lập trung tâm dạy nghề………………………………….
…………………………………………………………………………
- Tn trung tâm dạy nghề:........................................................................
- Tn giao dịch quốc tế (nếu có):………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính:................................
- Phân hiệu/cơ sở đào tạo (nếu có):……………
- Số điện thoại:………………. Fax:……………….Email:
- Nhiệm vụ chủ yếu của trung tm dạy nghề:...........
- Nghề đào tạo và trình độ đào tạo:…………
- Dự kiến quy mô tuyển sinh và đối tượng tuyển sinh:....
- Diện tích đất sử dụng:..............Diện tích xy dựng:...........
- Vốn đầu tư:...............................
- Thời hạn hoạt động:..............................
(Kèm theo đề án thành lập trung tâm dạy nghề)
- Đề nghị Bộ, ngành...., UBND tỉnh/thành phố trực thuộc TW........ xem xét quyết định./.
|
(3)
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan ra quyết định thành lập.
(2) Tên cơ quan, đơn vị đề nghị thành lập trung tâm dạy nghề.
(3) Chức danh người đứng đầu cơ quan, đơn vị đề nghị thành lập trung tâm dạy nghề.
Mẫu 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................, ngày tháng năm 20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ
Kính gửi: UBND tỉnh (thnh phố trực thuộc TW)..............
- Họ và tên người đại diện tổ chức (hoặc cá nhân) đề nghị thành lập trường:.......................................
- Ngày, tháng, năm sinh:…………
- Số chứng minh thư nhân dân, ngày, tháng cấp, nơi cấp:…
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (nếu là cá nhân):……
- Tên trường trung cấp nghề:.................
- Tên giao dịch quốc tế (nếu có):………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính:............
- Phân hiệu/cơ sở đào tạo (nếu có):…………
- Số điện thoại:………………. Fax:……………….Email:
- Nhiệm vụ chủ yếu của trường:................
- Nghề đào tạo và trình độ đào tạo:………
- Dự kiến quy mô tuyển sinh và đối tượng tuyển sinh:.....
- Diện tích đất sử dụng:..............Diện tích xây dựng:.....
- Vốn đầu tư:.......................
- Thời hạn hoạt động:.................
(Kèm theo đề án thành lập trường trung cấp nghề)
Tôi xin chấp hành đúng những quy định về dạy nghề và pháp luật có liên quan của Nhà nước.
Đề nghị UBND tỉnh (thành phố) trực thuộc TW........ xem xét quyết định./.
|
(1)
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
|
(1) Chức danh của người đại diện tổ chức hoặc cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp nghề.
Mẫu 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................, ngày tháng năm 20.....
ĐỀ ÁN THÀNH LẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ
Phần thứ nhất
SỰ CẦN THIẾT THÀNH LẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ
1. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn (hoặc lĩnh vực).
2. Tình hình nguồn nhân lực và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động trên địa bàn (hoặc lĩnh vực).
3. Tình hình cơng tác dạy nghề trên địa bàn.
4. Nhu cầu đào tạo trình độ trung cấp nghề trên địa bàn và các tỉnh lân cận.
5. Qui trình hình thành và phát triển của trung tâm hoặc cơ sở giáo dục khác được đề nghị nâng cấp (đối với những trường được nâng cấp từ trung tâm dạy nghề hoặc cơ sở giáo dục khác hiện có).
a) Sơ lược quá trình hình thành va phát triển.
b) Về cơ sở vật chất.
c) Về thiết bị dạy nghề.
d) Về đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề.
đ) Về chương trình, giáo trình dạy nghề.
e) Về kinh phí hoạt động.
Phần thứ hai
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO, TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHO HOẠT ĐỘNG CỦA TRƯỜNG
I. Thông tin chung về trường trung cấp nghề đề nghị thành lập:
- Tên trường trung cấp nghề:……………….
Tn giao dịch quốc tế (nếu có):………………
- Địa chỉ trụ sở chính của trường:………
- Số điện thoại:…………………Fax:…………….Email:…
- Phân hiệu/cơ sở đào tạo (nếu có):………
- Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có):…………
- Họ và tên người dự kiến làm Hiệu trưởng:..............
(Có sơ yếu lý lịch kèm theo)
- Chức năng, nhiệm vụ của trường:.......
II. Mục tiêu đào tạo của trường trung cấp nghề:
1. Mục tiêu chung:
2. Mục tiêu cụ thể: Tên nghề, quy mô đào tạo, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo.
Số TT
|
Tên nghề và trình độ đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Dự kiến tuyển sinh đến năm 20...
|
20..
|
20..
|
20..
|
20..
|
20..
|
I
|
Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
.............................
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sơ cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
.............................
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
III. Cơ cấu tổ chức của trường
1. Cơ cấu tổ chức:
- Ban Giám hiệu;
- Hội đồng trường (đối với trường trung cấp nghề công lập) hoặc Hội đồng quản trị (đối với trường trung cấp nghề tư thục);
- Các phòng chức năng;
- Các khoa chuyên môn;
- Các Bộ môn trực thuộc trường;
- Các Hội đồng tư vấn;
- Các tổ chức Đảng, đoàn thể.
2. Chức năng, nhiệm vụ của Ban Giám hiệu, các Hội đồng và các phòng, khoa, Bộ môn.
IV. Các điều kiện đảm bảo cho hoạt động của trường
1. Cơ sở vật chất và thiết bị dạy nghề
a) Cơ sở vật chất:
- Diện tích đất sử dụng:
+ Đất xây dựng:
+ Đất lưu không:
- Diện tích xây dựng:
+ Khu hiệu bộ, khu học lý thuyết, khu học thực hành.
+ Khu phục vụ: thư viện, thể thao, ký túc xá, nhà ăn, y tế...
+ Các hạng mục khác....
b) Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện đào tạo theo từng nghề (tên, số lượng, năm sản xuất).
2. Đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên dạy nghề:
- Số lượng, trình độ đào tạo của đội ngũ cán bộ quản lý.
- Số lượng, trình độ đào tạo, sư phạm dạy nghề, kỹ năng nghề của đội ngũ giáo viên theo từng nghề đào tạo.
3. Chương trình, giáo trình dạy nghề cho từng nghề đào tạo.
4. Nguồn vốn và kế hoạch sử dụng vốn để thực hiện đề án:
- Nguồn vốn;
- Kế hoạch sử dụng vốn.
Phần thứ ba
KẾ HOẠCH, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
1. Kế hoạch và tiến độ xây dựng cơ sở vật chất.
2. Kế hoạch và tiến độ mua sắm thiết bị.
3. Kế hoạch và tiến độ tuyển dụng, đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên dạy nghề.
4. Kế hoạch và tiến độ phát triển chương trình, giáo trình.
5. Tổng hợp kế hoạch, tiến độ sử dụng nguồn vốn để thực hiện từng nội dung trên.
Phần thứ tư
HIỆU QUẢ KINH TẾ, XA HỘI
1. Về kinh tế.
2. Về xã hội, môi trường.
3. Tính bền vững của đề án.
(1)
|
(2)
|
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) Phê duyệt của người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp (nếu có).
(2) Người đứng đầu hoặc người đại diện cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân lập đề án.
Mẫu 12
(1)
(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------
|
Số:....../..........
V/v: Đề nghị thành lập trường trung cấp nghề .....
|
................, ngày tháng năm 20.....
|
Kính gửi: ……………………………………
- Lý do thành lập trường:……………………………………………….
…………………………………………………………………………
- Tên trường trung cấp nghề:...........
- Tn giao dịch quốc tế (nếu có):………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính:...........................
- Phân hiệu/cơ sở đào tạo (nếu có):……………
- Số điện thoại:………………. Fax:……………….Email:…
- Nhiệm vụ chủ yếu của trường:.............
- Nghề đào tạo và trình độ đào tạo:………
- Dự kiến quy mô tuyển sinh và đối tượng tuyển sinh:..........
- Diện tích đất sử dụng:..............Diện tích xây dựng:.........
- Vốn đầu tư:............................
- Thời hạn hoạt động:.......................
(Kèm theo đề án thành lập trường trung cấp nghề)
Đề nghị Bộ, ngành...., UBND tỉnh/thành phố trực thuộc TW........ xem xét quyết định./.
|
(3)
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) Tên cơ quan ra quyết định thành lập.
(2) Tên cơ quan, đơn vị đề nghị thành lập trường trung cấp nghề.
(3) Chức danh người đứng đầu cơ quan, đơn vị đề nghị thành lập trường trung cấp nghề.
Mẫu 13
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ).......
Quận (huyện):........................
Xã (phường)..........................
GIẤY CHỨNG NHẬN
THÂN NHÂN TRONG GIA ĐÌNH LIỆT SĨ
(để xét trợ cấp tuất và giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ)
Uỷ ban nhân dân xã(phường): .................................................................................
Chứng nhận ông (bà):...............................................................................................
Nguyên quán:............................................................................................................
Có những thân nhân chủ yếu sau:
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quan hệ
|
Nghề nghiệp và chỗ ở hiện nay
|
Ghi chú (nếu chết thì ghi rõ ngày, tháng, năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú những điều cần thiết ( gia đình có liệt sỹ nào khác, chống Pháp hay chống Mỹ, bảo vệ tổ quốc, ghi rõ họ tên liệt sỹ).............................…………....................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Uỷ ban nhân dân xã, phường đã trao đổi thống nhất với gia đình về những điểm ghi trong giấy chứng nhận này.
TM. GIA ĐÌNH
|
......., ngày..... tháng..... năm......
TM .UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ , PHƯỜNG
|
Mẫu 14
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu số 03-CSSK
|
TỜ KHAI
NHẬN TRỢ CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP VÀ DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Kèm theo chỉ định của cơ sở y tế)
1. Họ và tên:
2. Năm sinh:
3. Đang hưởng trợ cấp:
4. Nơi quản lý trợ cấp:
5. Số Hồ sơ:
6. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động (nếu có) ....% (Bằng chữ: )
Tôi đề nghị được cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp sổ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình như sau:
STT
|
Loại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
và vật phẩm phụ
|
1
|
|
2
|
|
...
|
...
|
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền ....., ngày … tháng … năm 20...
Người kê khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
......., ngày.... tháng.... năm 20....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
- UBND cấp xã xác nhận đối với người đang thường trú trên địa bàn.
- Cơ sở nuôi dưỡng thương bệnh binh và người có công xác nhận đối với người đang được nuôi dưỡng tại Trung tâm.
|
Mẫu 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI CẤP SỔ ƯU ĐÃI GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(kèm theo bản sao Giấy khai sinh của người hưởng chế độ
ưu đãi giáo dục, đào tạo)
Họ và tên người có công (1) …………………………….là: (2)……
Ngày tháng năm sinh:…………………………….Nam/Nữ……
Số hồ sơ: ……………………………………………
Nơi đăng ký thường trú: Xã (phường)…...(Quận,huyện
Tỉnh (thành phố)……..................................
Nơi đang quản lý chi trả trợ cấp: ………………………
Tôi là (3)………………………….quan hệ với người có công(4):…
Đề nghị cấp sổ ưu đi giáo dục, đào tạo đối với:
STT
|
Họ và tên (5)
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Quan hệ với người có công
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (6)
Ông/bà……………………...................
có bản khai trên là đúng.
Thủ trưởng đơn vị
(Ghi rõ chức danh, ký tên, đóng dấu)
|
……., ngày...tháng... năm......
Người khai
(ký tên và ghi rõ họ tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |