Phụ lục 7A
ĐỀ CƯƠNG
KHẢO NGHIỆM THUỶ SẢN LÀM GIỐNG
1. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở khảo nghiệm
2. Tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị yêu cầu khảo nghiệm.
3. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở sản xuất sản phẩm khảo nghiệm
4. Tên sản phẩm được khảo nghiệm
5. Mục đích khảo nghiệm
6. Nội dung khảo nghiệm
7. Địa điểm khảo nghiệm
8. Thời gian khảo nghiệm.
9. Mô tả chi tiết bố trí khảo nghiệm:
Quy mô khảo nghiệm (diện hẹp/diện rộng; số vùng sinh thái khảo nghiệm, số lần nhắc lại) và các chỉ tiêu theo dõi đủ để đánh giá các nội dung sau đối với loài thuỷ sản xin nhập
+ Đặc điểm sinh trưởng, dinh dưỡng, sinh sản
+ Các bệnh thường gặp trong các giai đoạn phát triển.
+ Tác động đến môi trường, hệ sinh thái
+ Hiệu quả kinh tế
10. Tính toán số lượng giống (dự kiến) cần nhập khẩu cho khảo nghiệm.
Người lập đề cương Đại diện cơ quan khảo nghiệm
Phụ lục 7B
ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN
1. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở khảo nghiệm
2. Tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị yêu cầu khảo nghiệm.
3. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở sản xuất sản phẩm khảo nghiệm
4. Tên sản phẩm được khảo nghiệm
5. Mục đích khảo nghiệm
6. Nội dung khảo nghiệm
7. Địa điểm khảo nghiệm
8. Thời gian khảo nghiệm.
9. Mô tả chi tiết bố trí khảo nghiệm
Quy mô khảo nghiệm (diện rộng/diện hẹp, số điểm khảo nghiệm, số điểm thí nghiệm/điểm dối chứng, số lần nhắc lại) và các chỉ tiêu theo dõi, tần xuất theo dõi đủ để đánh giá:
+ Hiệu lực của thuốc trên đối tượng được khảo nghiệm: Số liệu dữ liệu chứng minh phòng bệnh hoặc trị bệnh gì, tác nhận gây bệnh là gì, liều sử dụng
+ Thời gian thải loại thuốc (nếu chứa hoạt chất hạn chế sử dụng)
+ Tác động đến môi trường, hệ sinh thái (các chỉ số môi trường, vi sinh vật, động vật phù du, động vật dáy trong ao nuôi)
10. Tính toán số lượng sản phẩm (dự kiến) cần nhập khẩu cho khảo nghiệm.
Người lập đề cương
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KHẢO NGHIỆM
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 7C
ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO
MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
1. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở khảo nghiệm
2. Tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị yêu cầu khảo nghiệm.
3. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở sản xuất sản phẩm khảo nghiệm
4. Tên sản phẩm được khảo nghiệm
5. Mục đích khảo nghiệm
6. Nội dung khảo nghiệm
7. Địa điểm khảo nghiệm
8. Thời gian khảo nghiệm.
9. Mô tả chi tiết bố trí khảo nghiệm
Quy mô khảo nghiệm (diện rộng/diện hẹp, số điểm khảo nghiệm, số điểm thí nghiệm/điểm dối chứng, số lần nhắc lại) và các chỉ tiêu theo dõi, tần xuất theo dõi đủ để đánh giá:
+ Công dụng của sản phẩm: Số liệu dữ liệu chứng minh công dụng ghi trên nhãn, trong tiêu chuẩn chất lượng.
+ Tác động đến môi trường, hệ sinh thái (các chỉ số môi trường, vi sinh vật, động vật phù du, động vật dáy trong ao nuôi)
+ Tỷ lệ sống, tốc độ tăng trưởng của thuỷ sản nuôi thí nghiệm.
10. Tính toán số lượng sản phẩm (dự kiến) cần nhập khẩu cho khảo nghiệm.
-
Người lập đề cương
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KHẢO NGHIỆM
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 7D
ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM CHẾ PHẨM SINH HỌC
NGOÀI DANH MỤC QUI ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC 3
1. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở khảo nghiệm
2. Tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị yêu cầu khảo nghiệm.
3. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở sản xuất sản phẩm khảo nghiệm
4. Tên sản phẩm được khảo nghiệm
5. Mục đích khảo nghiệm
6. Nội dung khảo nghiệm
7. Địa điểm khảo nghiệm
8. Thời gian khảo nghiệm.
9. Mô tả chi tiết bố trí khảo nghiệm
Quy mô khảo nghiệm (diện rộng/diện hẹp, số điểm khảo nghiệm, số điểm thí nghiệm/điểm dối chứng, số lần nhắc lại) và các chỉ tiêu theo dõi, tần xuất theo dõi đủ để đánh giá:
+ Công dụng của sản phẩm: Số liệu dữ liệu chứng minh công dụng ghi trên nhãn, trong tiêu chuẩn chất lượng.
+ Tỷ lệ sống, tốc độ tăng trưởng của thuỷ sản nuôi thí nghiệm.
10. Tính toán số lượng sản phẩm (dự kiến) cần nhập khẩu cho khảo nghiệm.
Người lập đề cương
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KHẢO NGHIỆM
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 8
TÓM TẮT ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU
1. Tên đề tài /dự án (nếu có)
2. Địa điểm, thời gian thực hiện;
3. Chủ nhiệm đề tài /dự án;
4. Cơ quan chủ trì đề tài /dự án;
5. Mục tiêu nghiên cứu;
6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước
7. Nội dung nghiên cứu;
8. Phương pháp nghiên cứu
9. Dự kiến kết quả
10. Tính toán số lượng sản phẩm (dự kiến) cần cho nghiên cứu :
Người lập đề cương
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ NGHIÊN CỨU
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 9
-
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
|
|
(Địa danh), ngày tháng năm 200
|
ĐƠN XIN XUẤT KHẨU
Kính gửi: Cục Quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản.
- Căn cứ (ghi đầy đủ tên Điều ước quốc tế mà Việt nam đã ký kết hoặc gia nhập)
- Căn cứ vào Quy chế quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản;
Tên đơn vị đề nghị xuất khẩu:
Địa chỉ:
Tel: Fax:
Đề nghị Quý Cục xét duyệt và cấp phép xuất khẩu;
1. Tên thương mại/tên khoa học loài thủy sản xin cấp phép xuất khẩu:
2. Tên cơ sở sản xuất, khai thác:
3. Địa điểm sản xuất, khai thác
4. Tên, địa chỉ đơn vị nhập khẩu, nước nhập khẩu:
5. Số lượng dự kiến xuất khẩu:
6. Thời gian dự kiến xuất khẩu:
7. Địa điểm dự kiến xuất khẩu:
-
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 10A
TÓM TẮT ĐẶC TÍNH, HIỆU LỰC, ĐỘ
AN TOÀN CỦA THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN
1/ Tên của sản phẩm;
2/ Dạng bào chế và đường dùng của sản phẩm;
3/ Thành phần, hàm lượng hoạt chất có trong sản phẩm;
4/ Những đặc tính dược lực học/dược động học:
- Đặc tính dược lực học
- Đặc tính dược động học
5/ Những chỉ định về điều trị, công dụng và liều lượng sử dụng;
6/ Những cảnh báo cho người sử dụng;
7/ Thời gian ngừng thuốc cần thiết trước khi thu hoạch ;
8/ Những thông tin về sử dụng sản phẩm;
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 10B
TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
1/ Tên của sản phẩm;
2/ Dạng sản phẩm và cách dùng của sản phẩm;
3/ Thành phần, hàm lượng các chất có trong sản phẩm;
4/ Những đặc tính vật lý, hoá học và độc tính của sản phẩm:
- Đặc tính vật lý
- Đặc tính hoá học
- Độc tính
5/ Những chỉ định cách dùng và liều lượng sử dụng;
6/ Những cảnh báo cho người sử dụng;
7/ Những cảnh báo về tác động của sản phẩm đối với môi trường;
8/ Những thông tin về sử dụng sản phẩm;
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 11
BỘ THỦY SẢN
Cục Quản lý LATVS&TYTS
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
|
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH
THỦY SẢN ĐỂ KHẢO NGHIỆM, NGHIÊN CỨU, GIỚI THIỆU
TẠI HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM
- Căn cứ vào Quy chế quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản.
- Căn cứ Hồ sơ xin nhập khẩu số..... ngày.... tháng... năm 200... của doanh nghiệp.....
- Căn cứ kết quả thẩm định (số ....TĐ/CLTY-TY ngày ….tháng…. năm 200..)
Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản đồng ý cho:
Tên cơ sở nhập khẩu………………………………………………………
Địa chỉ……………………………………………………………………
Tel………………………………………..Fax……………………………
Được phép nhập khẩu sản phẩm………………..thuộc nhóm……………
- Tên, địa chỉ đơn vị xuất khẩu...................................................................
- Nước xuất khẩu.......................................................................................
- Số lượng nhập khẩu:……………………………………………………
- Thời gian nhập khẩu:……………………………………………………
- Địa điểm nhập khẩu:……………………………………………………
- Mục đích nhập khẩu:……………………………………………………
Giấy này được làm thành 2 bản, cấp cho cơ sở nhập khẩu 1 bản, lưu tại Cục 1 bản
Hà Nội, ngày…..tháng ….năm 200…
CỤC TRƯỞNG
Phụ lục 12
BỘ THỦY SẢN
Cục Quản lý CLATVS&TYTS
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
|
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU
- Căn cứ vào Quy chế quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản.
- Căn cứ vào Hồ sơ đơn xin xuất khẩu số ........ ngày ...... tháng..... năm 200.. của doanh nghiệp .....................................................................
- Căn cứ kết quả thẩm định (số ….TĐ/CLTY-TY ngày….tháng...năm 200.. )
Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản cấp phép cho:
Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………
Địa chỉ……………………………………………………………………
Tel…………………………………….Fax………………………………
Được xuất khẩu
- Tên loài thủy sản (tên thương mại và tên khoa học)………………………...........
- Tên, địa chỉ đơn vị nhập khẩu...................................................................
- Nước nhập khẩu.......................................................................................
- Số lượng xuất khẩu:……………………………………………………
- Thời gian xuất khẩu:……………………………………………………
- Địa điểm xuất khẩu:……………………………………………………
Giấy này được làm thành 2 bản, cấp cho cơ sở xuất khẩu 1 bản, lưu tại Cục 1 bản
Hà Nội, ngày…..tháng ….năm 200…
CỤC TRƯỞNG
Phụ lục 13
Cục Quản lý LATVS&TYTS Cơ quan kiểm tra………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
ĐỀ NGHỊ THANH TRA XỬ LÝ VI PHẠM.
………….., ngày tháng năm 200
Kính gửi: Thanh tra chuyên ngành thủy sản……….
- Căn cứ vào Quy chế quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản.
- Căn cứ Biên bản kiểm tra hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối buôn bán hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản tại cơ sở:…...................................................(văn bản gửi kèm).
Cơ sở đã có các hành vi vi phạm sau:
1...................................................................................................................
2...................................................................................................................
3..................................................................................................................
Cơ quan kiểm tra……………………………. xin thông báo và đề nghị Thanh tra chuyên ngành thủy sản thanh tra, xử lý vi phạm theo quy định của Pháp luật.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM TRA
Phụ lục 14
-
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
|
|
(Địa danh), ngày tháng năm 200
|
GIẤY CAM KẾT
Căn cứ vào Quy chế quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản.
Cơ sở nhập khẩu:......................................................................................
Địa chỉ liên hệ...........................................................................................
Tel:............................................ Fax:......................................................
Nhập khẩu các loài cá cảnh trong danh mục dưới đây:
-
TT
|
Tên loài cá cảnh nhập khẩu
|
Số lượng
(con)
|
Nguồn gốc xuất xứ
|
|
Tên thương mại
|
Tên khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở nhập khẩu cam kết chỉ sử dụng các loại cá tại Danh mục trên vào mục đích nuôi làm cảnh, không sử dụng vào mục đích khác; đảm bảo lưu giữ, bảo quản trong môi trường nuôi làm cảnh không để phát tán, thất thoát ra môi trường bên ngoài
Chủ cơ sở nhập khẩu
(ký, đóng dấu)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |