CHỈ TIÊU (*)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
A. Giáo dục
|
|
|
1. Tổng số học sinh có mặt đầu năm.
|
học sinh
|
141.820
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
1.600
|
+ Công lập
|
cháu
|
370
|
Trong đó: Trường Mầm non 16/4
|
cháu
|
45
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
16.120
|
+ Công lập
|
cháu
|
13.050
|
Trong đó: Trường Mầm non 16/4
|
cháu
|
250
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
60.900
|
- Trung học cơ sở
|
học sinh
|
44.200
|
Trong đó: - Trường dân tộc nội trú Ninh Sơn
|
học sinh
|
250
|
- Trường dân tộc nội trú Pinăng Tắc
|
học sinh
|
200
|
- Trường dân tộc nội trú Ninh Hải
|
học sinh
|
200
|
- Trung học phổ thông
|
học sinh
|
19.000
|
+ Công lập
|
học sinh
|
13.000
|
Trong đó: Trường dân tộc nội trú Phan Rang
|
học sinh
|
300
|
+ Ngoài công lập
|
học sinh
|
6.000
|
2. Bổ túc văn hoá trung học.
|
học sinh
|
4.200
|
3. Số học sinh huy động ra lớp phổ cập trung học cơ sở (1).
|
học sinh
|
3.800
|
4. Số xã, phường được công nhận đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở (2).
|
xã, phường
|
8
|
5. Số huyện, thành phố được công nhận đạt tiêu chuẩn phổ cập trung học cơ sở (3).
|
huyện
|
2
|
6. Số trường công nhận đạt chuẩn quốc gia (4).
|
trường
|
20
|
CHỈ TIÊU (*)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2008
|
B. Đào tạo
|
|
|
1. Đào tạo giáo viên.
|
người
|
160
|
- Hệ Cao đẳng Sư phạm chính quy
|
người
|
80
|
- Hệ cử tuyển: Trung học Sư phạm hệ chính quy
|
người
|
80
|
2. Hướng nghiệp và dạy nghề học sinh phổ thông.
|
học sinh
|
52.700
|
Trong đó: dạy nghề phổ thông
|
học sinh
|
29.300
|
3. Bồi dưỡng cán bộ quản lý.
|
người
|
50
|
4. Đào tạo liên kết.
|
|
|
- Hệ trung học chuyên nghiệp (thu học phí)
|
người
|
360
|
+ Trung cấp Xây dựng
|
người
|
90
|
+ Trung cấp Điều dưỡng
|
người
|
110
|
+ Y sĩ Định hướng vệ sinh phòng bệnh
|
người
|
50
|
+ Y sĩ Đa khoa
|
người
|
60
|
+ Cao đẳng Điều dưỡng
|
người
|
50
|
- Hệ đại học (thu học phí)
|
người
|
650
|
+ Lớp Bác sĩ chuyên tu
|
người
|
50
|
+ Lớp đại học Sư phạm Tin học
|
người
|
80
|
+ Lớp đại học Sư phạm Mỹ thuật
|
người
|
80
|
+ Lớp Cử nhân Tin học (văn bằng 2)
|
người
|
80
|
+ Lớp đại học Thư viện (liên thông)
|
người
|
80
|
+ Lớp Kỹ sư Kinh tế xây dựng
|
người
|
100
|
+ Lớp Kỹ sư Xây dựng dân dụng
|
người
|
80
|
+ Lớp Cử nhân Quản lý môi trường
|
người
|
100
|