Phụ lục số 4
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT- BLĐTBXH-BYT ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế )
ĐỊA PHƯƠNG:...................................
DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ:...............
Kính gửi:…………………….................
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
Kỳ báo cáo:.......................năm.......
Tên 1:............................................................................................................
Ngành nghề sản xuất kinh doanh2:................................................................
Loại hình 3:........................................................................…...............
Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4:...............................................................
Địa chỉ: (số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã)...........................................
TT
|
Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo
|
ĐVT
|
Số liệu
|
1
|
Lao động
|
|
|
1.1. Tổng số lao động
|
Người
|
|
- Trong đó: Tổng số lao động nữ
|
Người
|
|
1.2. Số Lao động trực tiếp
|
Người
|
|
- Trong đó:
+ Tổng số lao động nữ
|
Người
|
|
|
+ Lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV, V, VI)
|
Người
|
|
2
|
Tai nạn lao động
|
|
|
- Tổng số vụ tai nạn lao động
|
Vụ
|
|
+ Trong đó, số vụ có người chết
|
Vụ
|
|
- Tổng số người bị tai nạn lao động
|
Người
|
|
+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động
|
Người
|
|
- Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp…)
|
Triệu đồng
|
|
- Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền)
|
Triệu đồng
|
|
- Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động
|
Ngày
|
|
3
|
Bệnh nghề nghiệp
|
|
|
- Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời điểm báo cáo
|
Người
|
|
Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp
|
Người
|
|
- Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp
|
Ngày
|
|
- Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp
|
Người
|
|
- Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động như: điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp…)
|
Triệu đồng
|
|
4
|
Kết quả phân loại sức khoẻ của người lao động
|
|
|
+ Loại I
|
Người
|
|
+ Loại II
|
Người
|
|
+ Loại III
|
Người
|
|
+ Loại IV
|
Người
|
|
+ Loại V
|
Người
|
|
5
|
Huấn luyện về an toàn - vệ sinh lao động
|
|
|
- Tổng số người sử dụng lao động được huấn luyện/tổng số người sử dụng lao động hiện có
|
Người/
người
|
|
- Tổng số cán bộ an toàn - vệ sinh lao động được huấn luyện/Tổng số cán bộ an toàn - vệ sinh lao động hiện có
|
Người/
người
|
|
- Tổng số an toàn- vệ sinh viên được huấn luyện/ Tổng số ATVSV hiện có
|
Người/
người
|
|
- Số người lao động được cấp thẻ an toàn/Tổng số người lao động làm nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn - vệ sinh lao động
|
Người/
người
|
|
- Tổng số người lao động được huấn luyện
|
Người
|
|
- Tổng chi phí huấn luyện: (Chi phí này nằm trong Chi phí tuyên truyền, huấn luyện nêu tại Điểm 10)
|
Triệu đồng
|
|
6
|
Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ
|
|
|
- Tổng số
|
Cái
|
|
- Trong đó: + Số đã được đăng ký
|
Cái
|
|
+ Số đã được kiểm định
|
Cái
|
|
7
|
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
|
|
|
- Số giờ làm thêm bình quân/ngày, người
|
Giờ
|
|
- Số ngày làm thêm bình quân/6 tháng (hoặc cả năm)/1 người
|
Ngày
|
|
8
|
Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật
|
|
|
- Tổng số người
|
Người
|
|
- Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10)
|
Triệu đồng
|
|
9
|
Tình hình đo đạc môi trường lao động
|
|
|
- Số mẫu đo môi trường lao động
|
Mẫu
|
|
- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn
|
Mẫu
|
|
- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo
-
Nhiệt độ
-
Bụi
-
Ồn
-
Rung
-
Hơi khí độc
-
...
|
Mẫu/mẫu
|
|
10
|
Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động
|
|
|
- Các biện pháp kỹ thuật an toàn
|
Triệu đồng
|
|
- Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh
|
Triệu đồng
|
|
- Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
|
Triệu đồng
|
|
- Chăm sóc sức khỏe người lao động
|
Triệu đồng
|
|
- Tuyên truyền, huấn luyện
|
Triệu đồng
|
|
- Chi khác
|
Triệu đồng
|
|
............ngày........ tháng................năm……..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
___________________
Hướng dẫn cách ghi:
- Tên (1) và ngành nghề kinh doanh (2): Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Loại hình doanh nghiệp (3): Ghi theo đối tượng áp dụng của Thông tư này, cụ thể:
-
Doanh nghiệp nhà nước;
-
Công ty Trách nhiệm hữu hạn/ Công ty TNHH 01 thành viên;
-
Công ty cổ phần/Công ty cổ phần trên 51 % vốn thuộc sở hữu Nhà nước;
-
Doanh nghiệp tư nhân;
-
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/Công ty 100% vốn nước ngoài;
-
Công ty hợp danh;
-
Hợp tác xã...;
-
Khác.
- Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (4):
-
Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;
-
Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;
-
Ghi tên Sở, Ban, Ngành, nếu trực thuộc Sở Ban ngành tại địa phương;
-
Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |