Tổng số tiền (viết bằng chữ):..........................................................................................................................
Chứng từ kèm theo:........................................................................................................................................
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
Kế toán trưởng
|
|
Người lập
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
|
(Ký, họ tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm 20....
|
|
Người nhận
|
|
Thủ kho
|
|
(Ký, họ tên)
|
|
(Ký, họ tên)
|
|
|
|
|
Đơn vị:........................................................
|
Mẫu số: C06– THA
|
|
(Ban hành theo TT số: 91/2010/TT-BTC
ngày 17/6/2010 của Bộ Tài chính)
|
Số:…...............
CHỨNG TỪ XÁC NHẬN KẾT QUẢ GIAO, NHẬN THI HÀNH ÁN
(Giữa người phải thi hành án với người được thi hành án)
Căn cứ Quyết định thi hành án số……... ngày ... tháng ... năm 20..... của ……………………
……………………………………………………………………………………………………….
và Biên bản giải quyết việc thi hành án số……... ngày ... tháng ... năm 20..... do Chấp hành viên:.…………………………………………lập và đính kèm theo bảng kê xác nhận.
Số tiền, tài sản, hiện vật, hoặc công việc giao nhận xong trong biên bản, gồm những khoản sau:
STT
|
Nội dung
giao và nhận
|
Đơn vị
tính
|
Số
lượng
|
Đơn giá
hạch toán
|
Thành tiền
|
Tài khoản
|
Nợ
|
Có
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
D
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
Ngày ….. tháng …..năm 20….
Thủ trưởng đơn vị
phê duyệt
(Ký, họ tên)
|
Kế toán
(Ký, họ tên)
|
Chấp hành viên
lập chứng từ xác nhận
(Ký, họ tên)
|
|
|
|
Kế toán ghi sổ ngày ….. tháng ….. năm 20….
Đơn vị:........................................................
|
Mẫu số: C07– THA
|
|
(Ban hành theo TT số: 91/2010/TT-BTC
ngày 17/6/2010 của Bộ Tài chính)
|
Số:...............
CHỨNG TỪ KẾT CHUYỂN
Ngày… tháng ... năm 20....
Căn cứ lập chứng từ:………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
Số
TT
|
Nội dung kết chuyển
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Tài khoản
|
Nợ
|
Có
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
Bằng chữ:............................................................................................................................................
Kèm theo:...................................................................................................................... chứng từ gốc.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị:........................................................
|
Mẫu số: C08– THA
|
|
(Ban hành theo TT số: 91/2010/TT-BTC
ngày 17/6/2010 của Bộ Tài chính)
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Số : ..................
Ngày ... tháng ... .năm 20...
Kính gửi:...........................................................................................................
Tên tôi là:............................................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................................
Đề nghị cho tạm ứng số tiền :..................……………..(Viết bằng chữ)............................................
............................................................................................................................................................
Lý do tạm ứng để :...............................................................................................................................
Theo quyết định hoặc yêu cầu số................, ngày…….. tháng …….năm ……… của ..................
............................................................................................................................................................
Thời hạn thanh toán :..........................................................................................................................
Thủ trưởng đơn vị
Duyệt tạm ứng............…...
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
|
Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên)
|
|
|
|
|
Đơn vị:........................................................
|
Mẫu số: C09– THA
|
|
(Ban hành theo TT số: 91/2010/TT-BTC
ngày 17/6/2010 của Bộ Tài chính)
|
GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG Số:...............
Ngày .....tháng .....năm .......
Họ tên người thanh toán:..............................................................................……………
Bộ phận (hoặc địa chỉ):................................................................................…………….
Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây theo quyết định THA hoặc yêu cầu số …………, ngày……. tháng…. năm …..của………………………………............................
Diễn giải
|
Số tiền
|
A
|
1
|
I. Tổng số tiền tạm ứng còn dư Nợ tại thời điểm thanh toán
|
|
1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết
|
|
2. Số tạm ứng kỳ này:
|
|
- Phiếu chi số.....ngày....
|
|
- Phiếu chi số.....ngày.....
|
|
- ...
|
|
|
|
|
|
II. Tổng số tiền đã chi :
|
|
1. Chứng từ số ............ngày..........................................
|
|
2. Chứng từ số ............ngày..........................................
|
|
3……………………………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chênh lệch
|
|
1. Số tạm ứng chi không hết (I - II)
|
|
|
|
2. Chi quá số tạm ứng (II - I)
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán thanh toán
(Ký, họ tên)
|
Người thanh toán
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị:........................................................
|
Mẫu số: C10– THA
|
|
(Ban hành theo TT số: 91/2010/TT-BTC
ngày 17/6/2010 của Bộ Tài chính)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |