Quy trình tiền xử lý nguyên liệu và lên men sơ bộ
Phế phụ phẩm sau sản xuất tinh bột sắn
Cắt khúc khoảng 1cm (Bổ sung thêm nước nóng)
Thủy phân nguyên liệu (Tiếp giống VSV lần 1, tỷ lệ 1%)
Ủ (BHK, độ ẩm 50 – 60%)
1 tuần
Lên men (Tiếp giống VSV lần 2, YK, tỷ lệ 1%)
2 tuần
Chiết xuất thu nhận cồn
Hình 4.2. Quy trình lên men sơ bộ từ phế phụ phẩm sau sản xuất
tinh bột sắn
Phế phụ phẩm sau sản xuất tinh bột sắn sẽ được thu gom và phân loại, nguyên liệu được lựa chọn cho quá trình lên men tạo cồn là bã sắn và các đầu mẩu củ sắn. Tiến hành tiền xử lý nguyên liệu bằng cách cắt khúc nguyên liệu khoảng 1 cm và bổ sung thêm nước nóng trước khi tiến hành lên men. Quá trình lên men được thực hiện trong bình thủy tinh 1L có gắn nút mài và ống dẫn lưu. Quá trình lên men được thực hiện theo 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1: Thủy phân nguyên liệu: Tại giai đoạn này, tiếp giống VSV lần 1 gồm các giống: Xạ khuẩn (Streptomyces), vi khuẩn (Bacillus subtilis) và nấm mốc (Mucor và Aspergillus Niger) với tỷ lệ 1%, được thực hiện trong điều kiện bán hảo khí. Dưới tác dụng của các enzym do VSV tiết ra, các thành phần chủ yếu trong bã thải là tinh bột và xenlulo (là các polisaccarit) bị thủy phân và đường hóa tạo thành các sản phẩm có mạch cacbon ngắn hơn như: maltose, glucose,… là nguyên liệu cho quá trình lên men cồn.
Giai đoạn 2: Lên men: Quá trình lên men được thực hiện trong điều kiện yếm khí, độ ẩm duy trì từ 50 – 60%, pH = 6,0, nhiệt độ 30°C. Điều kiện lên men như trên đã được khẳng định cho hiệu quả cao từ nghiên cứu trước đó của Nguyễn Thị Minh và cs. (2012). Trong giai đoạn này tiếp giống VSV lần 2 bao gồm tổ hợp các chủng giống nấm men (Saccharomyces sp1, Saccharomyces sp1, S.cerevisie) với tỷ lệ 1%. Dưới tác dụng của các giống nấm men tuyển chọn có hoạt tính sinh học cao, tính bền nhiệt và khả năng lên men tốt giúp chuyển hóa các loại đường sinh ra từ giai đoạn 1 để tạo thành cồn sinh học.
Khi quá trình lên men kết thúc, cồn tạo thành do tính chất nhẹ hơn nước nên sẽ được dẫn ra theo ống dẫn lưu của bình lên men và chưng cất để thu cồn.
PHỤ LỤC 2
Kết quả xử lý thống kê sử dụng trong đề tài
Ảnh hưởng của phân bón hữu cơ đến sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CHIEU CA FILE PHSANG 25/ 3/16 22:26
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
VARIATE V003 CHIEU CA
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 2 96.0000 48.0000 82.29 0.001 3
2 NL 2 2.16667 1.08333 1.86 0.269 3
* RESIDUAL 4 2.33334 .583336
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 100.500 12.5625
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SO LA/CA FILE PHSANG 25/ 3/16 22:26
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
VARIATE V004 SO LA/CA
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 2 80.8889 40.4444 17.76 0.012 3
2 NL 2 1.55556 .777778 0.34 0.731 3
* RESIDUAL 4 9.11112 2.27778
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 91.5556 11.4444
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DO RONG FILE PHSANG 25/ 3/16 22:26
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
VARIATE V005 DO RONG
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 2 78.0000 39.0000 165.96 0.001 3
2 NL 2 2.42000 1.21000 5.15 0.079 3
* RESIDUAL 4 .940007 .235002
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 81.3600 10.1700
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DO DAI L FILE PHSANG 25/ 3/16 22:26
------------------------------------------------------------------ :PAGE 4
VARIATE V006 DO DAI L
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 2 78.0000 39.0000 26.00 0.007 3
2 NL 2 0.000000 0.000000 0.00 1.000 3
* RESIDUAL 4 6.00001 1.50000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 84.0000 10.5000
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE KHOI LUO FILE PHSANG 25/ 3/16 22:26
------------------------------------------------------------------ :PAGE 5
VARIATE V007 KHOI LUO
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 2 2744.00 1372.00 28.00 0.006 3
2 NL 2 200.000 100.000 2.04 0.245 3
* RESIDUAL 4 196.000 49.0000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 3140.00 392.500
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TY LE SA FILE PHSANG 25/ 3/16 22:26
------------------------------------------------------------------ :PAGE 6
VARIATE V008 TY LE SA
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT 2 96.8889 48.4444 249.14 0.000 3
2 NL 2 9.38889 4.69445 24.14 0.008 3
* RESIDUAL 4 .777779 .194445
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 107.056 13.3819
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PHSANG 25/ 3/16 22:26
------------------------------------------------------------------ :PAGE 7
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS CHIEU CA SO LA/CA DO RONG DO DAI L
1 3 10.0000 10.0000 8.00000 10.0000
2 3 14.0000 14.0000 10.0000 12.0000
3 3 18.0000 17.3333 15.0000 17.0000
SE(N= 3) 0.440959 0.871355 0.279882 0.707107
5%LSD 4DF 1.72847 3.41552 1.09708 2.77171
CT NOS KHOI LUO TY LE SA
1 3 180.000 10.0000
2 3 208.000 6.66667
3 3 222.000 2.00000
SE(N= 3) 4.04145 0.254588
5%LSD 4DF 15.8416 0.997929
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS CHIEU CA SO LA/CA DO RONG DO DAI L
1 3 13.8333 13.6667 11.7333 13.0000
2 3 13.5000 14.3333 10.6333 13.0000
3 3 14.6667 13.3333 10.6333 13.0000
SE(N= 3) 0.440959 0.871355 0.279882 0.707107
5%LSD 4DF 1.72847 3.41552 1.09708 2.77171
NL NOS KHOI LUO TY LE SA
1 3 196.667 5.00000
2 3 206.667 6.16667
3 3 206.667 7.50000
SE(N= 3) 4.04145 0.254588
5%LSD 4DF 15.8416 0.997929
-------------------------------------------------------------------------------
Đánh giá chất lượng cồn tạo thành sau lên men
BALANCED ANOVA FOR VARIATE OC% FILE SLIEUPT 24/ 3/16 23:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
KQ so lieu phan tich
VARIATE V003 OC%
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 .150933 .754667E-01 0.04 0.966 3
2 CT 1 66.6667 66.6667 32.23 0.026 3
* RESIDUAL 2 4.13653 2.06827
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 70.9541 14.1908
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE P2O5% FILE SLIEUPT 24/ 3/16 23:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
KQ so lieu phan tich
VARIATE V004 P2O5%
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 .652334E-01 .326167E-01 0.94 0.516 3
2 CT 1 7.21607 7.21607 207.26 0.003 3
* RESIDUAL 2 .696328E-01 .348164E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 7.35093 1.47019
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE K2O% FILE SLIEUPT 24/ 3/16 23:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
KQ so lieu phan tich
VARIATE V005 K2O%
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 .633337E-03 .316669E-03 0.01 0.993 3
2 CT 1 .686817 .686817 18.07 0.049 3
* RESIDUAL 2 .760333E-01 .380167E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 .763483 .152697
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HL CON FILE SLIEUPT 24/ 3/16 23:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE 4
KQ so lieu phan tich
VARIATE V006 HL CON
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 NL 2 .120333E-01 .601667E-02 0.57 0.638 3
2 CT 1 8.88166 8.88166 836.50 0.001 3
* RESIDUAL 2 .212353E-01 .106177E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 8.91493 1.78299
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SLIEUPT 24/ 3/16 23:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE 5
KQ so lieu phan tich
MEANS FOR EFFECT NL
-------------------------------------------------------------------------------
NL NOS OC% P2O5% K2O% HL CON
1 2 26.5300 4.41500 2.47000 1.31500
2 2 26.7900 4.47500 2.48000 1.41000
3 2 26.4100 4.23000 2.49500 1.31500
SE(N= 2) 1.01692 0.131940 0.137871 0.728617E-01
5%LSD 2DF 6.10228 0.791737 0.827325 0.437223
-------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT CT
-------------------------------------------------------------------------------
CT NOS OC% P2O5% K2O% HL CON
1 3 29.9100 3.27667 2.14333 0.130000
2 3 23.2433 5.47000 2.82000 2.56333
SE(N= 3) 0.830314 0.107729 0.112571 0.594913E-01
5%LSD 2DF 4.98249 0.646450 0.675508 0.356991
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SLIEUPT 24/ 3/16 23:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE 6
KQ so lieu phan tich
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CT |
(N= 6) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
OC% 6 26.577 3.7671 1.4381 5.4 0.9664 0.0262
P2O5% 6 4.3733 1.2125 0.18659 4.3 0.5164 0.0031
K2O% 6 2.4817 0.39076 0.19498 7.9 0.9934 0.0486
HL CON 6 1.3467 1.3353 0.10304 7.7 0.6385 0.0007
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PHSANG 25/ 3/16 22:26
------------------------------------------------------------------ :PAGE 8
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
CHIEU CA 9 14.000 3.5444 0.76376 5.5 0.0014 0.2690
SO LA/CA 9 13.778 3.3830 1.5092 11.0 0.0122 0.7311
DO RONG 9 11.000 3.1890 0.48477 4.4 0.0007 0.0792
DO DAI L 9 13.000 3.2404 1.2247 9.4 0.0068 1.0000
KHOI LUO 9 203.33 19.812 7.0000 3.4 0.0061 0.2450
TY LE SA 9 6.2222 3.6581 0.44096 7.1 0.0004 0.0076
PHỤPH
PHỤ LỤC 3 HÌNH ẢNH
Hình 1. Phế thải sau sản xuất tinh bột sắn
Hình 2. Thí nghiệm lên men tạo cồn
Hình 3. Bổ sung thêm VSV vào phân bón hữu cơ sau ủ
Hình 4. Làm đất trồng rau
Hình 5. Kết quả trồng rau ăn lá tại thời điểm thu hoạch
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |