UBND TỈNH NINH THUẬN Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
|
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
|
|
|
|
|
|
Đơn vị : triệu đồng
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
QUYẾT TOÁN
|
I
|
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
413.503
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
413.503
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
1.748.812
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
578.380
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
381.606
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
196.774
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
944.436
|
|
- Bổ sung cân đối
|
398.976
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
545.460
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
60.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
165.996
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
1.672.275
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
591.513
|
2
|
Chi thường xuyên
|
807.820
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8
|
50.295
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
5
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
|
6
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
222.647
|
UBND TỈNH NINH THUẬN Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
|
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN,
THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008
|
|
|
|
|
|
Đơn vị : triệu đồng
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
QUYẾT TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
1.552.181
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
400.249
|
|
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
267.355
|
|
Các khoản thu phân chia ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
132.894
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
944.436
|
|
- Bổ sung cân đối
|
398.976
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
545.460
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
60.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
147.496
|
II
|
Chi ngân cấp tỉnh
|
1.514.337
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh ( không bao gồm bổ sung NS cấp dưới)
|
821.990
|
2
|
Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện
|
464.090
|
3
|
- Bổ sung cân đối
|
209.689
|
4
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
254.401
|
5
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8
|
50.295
|
6
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
177.962
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
660.720
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
196.630
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
132.750
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
63.880
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
464.090
|
|
- Bổ sung cân đối
|
209.689
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
254.401
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
622.027
|
UBND TỈNH NINH THUẬN Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008
|
|
|
|
|
|
Đơn vị : triệu đồng
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
QUYẾT TOÁN
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
545.005
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
|
495.019
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
|
432.943
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
25.234
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
23.990
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.032
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
111
|
|
- Thuế tài nguyên
|
101
|
|
- Thu khác
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
39.285
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
25.789
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.558
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
102
|
|
- Thuế môn bài
|
210
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.600
|
|
- Thu khác
|
26
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.074
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.071
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
832
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
27
|
|
- Thuế tài nguyên
|
144
|
|
- Thu khác
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
102.635
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
59.385
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
37.079
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
865
|
|
- Thuế môn bài
|
4.514
|
|
- Thuế tài nguyên
|
745
|
|
- Thu khác
|
47
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
18.650
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
895
|
7
|
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
13.703
|
8
|
Thu xổ số kiến thiết
|
19.443
|
9
|
Thu phí xăng dầu
|
21.350
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
13.700
|
11
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
139.264
|
|
Thuế nhà đất
|
4.534
|
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
6.202
|
|
Thu tiền thuê đất
|
87.316
|
|
Thu giao quyền sử dụng đất
|
38.923
|
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
2.289
|
12
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
4.633
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
32.077
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)
|
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
IV
|
Thu viên trợ không hoàn lại
|
2.076
|
V
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
60.000
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
49.986
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
2
|
Các khoản phụ thu
|
|
3
|
Khác
|
49.986
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.748.812
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
1.698.826
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
231.763
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng
|
196.774
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
944.436
|
4
|
Thu kết dư
|
99.857
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
60.000
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
|
165.996
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
49.986
|
1
|
Học phí
|
12.378
|
2
|
Viện phí
|
37.608
|
3
|
Các khoản khác
|
|
Xin xem thêm chi tiết trong file đính kèm
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |