Bài 1
Thống kê số liệu tỉ lệ lạm phát tại 5 nước trong giai đọan 1960-1980 như sau :
ĐVT:%
Nam
|
US
|
Anh
|
Nhat
|
Duc
|
Phap
|
1960
|
1.5
|
1
|
3.6
|
1.5
|
3.6
|
1961
|
1.1
|
3.4
|
5.4
|
2.3
|
3.4
|
1962
|
1.1
|
4.5
|
6.7
|
4.5
|
4.7
|
1963
|
1.2
|
2.5
|
7.7
|
3
|
4.8
|
1964
|
1.4
|
3.9
|
3.9
|
2.3
|
3.4
|
1965
|
1.6
|
4.6
|
6.5
|
3.4
|
2.6
|
1966
|
2.8
|
3.7
|
6
|
3.5
|
2.7
|
1967
|
2.8
|
2.4
|
4
|
1.5
|
2.7
|
1968
|
4.2
|
4.8
|
5.5
|
18
|
4.5
|
1969
|
5
|
5.2
|
5.1
|
2.6
|
6.4
|
1970
|
5.9
|
6.5
|
7.6
|
3.7
|
5.5
|
1971
|
4.3
|
9.5
|
6.3
|
5.3
|
5.5
|
1972
|
3.6
|
6.8
|
4.9
|
5.4
|
5.9
|
1973
|
6.2
|
8.4
|
12
|
7
|
7.5
|
1974
|
10.9
|
16
|
24.6
|
7
|
14
|
1975
|
9.2
|
24.2
|
11.7
|
5.9
|
11.7
|
1976
|
5.8
|
16.5
|
9.3
|
4.5
|
9.6
|
1977
|
6.4
|
15.9
|
8.1
|
3.7
|
9.4
|
1978
|
7.6
|
8.3
|
3.8
|
2.7
|
9.1
|
1979
|
11.4
|
13.4
|
3.6
|
4.1
|
10.7
|
1980
|
13.6
|
18
|
8
|
5.5
|
13.3
|
Nguồn tin : khoa tóan thống kê – ĐHKT
-
Vẽ đồ thị phân tán về tỉ lệ lạm phát cho mỗi quốc gia theo thời gian . Cho nhận xét tổng quát về lạm phát của 5 nước ?
Nhận xét: Tỉ lệ lạm phát của các nước Hoa Kì, Anh , Pháp có xu hướng ngày càng tăng. Còn các nước Nhật và Đức thì tỉ lệ lạm phát tuy có những biến động qua các năm nhưng không lớn và không có xu hướng tăng.
-
Lạm phát nước nào biến thiên nhiều hơn giải thích ?
|
ANH
|
DUC
|
NHAT
|
PHAP
|
US
|
Mean
|
8.547619
|
4.638095
|
7.347619
|
6.714286
|
5.123810
|
Median
|
6.500000
|
3.700000
|
6.300000
|
5.500000
|
4.300000
|
Maximum
|
24.20000
|
18.00000
|
24.60000
|
14.00000
|
13.60000
|
Minimum
|
1.000000
|
1.500000
|
3.600000
|
2.600000
|
1.100000
|
Std. Dev.
|
6.321046
|
3.458248
|
4.632992
|
3.579146
|
3.694984
|
Skewness
|
0.941799
|
2.852530
|
2.603757
|
0.653541
|
0.784310
|
Kurtosis
|
2.866323
|
11.83415
|
10.29502
|
2.214858
|
2.672861
|
|
|
|
|
|
|
Jarque-Bera
|
3.120083
|
96.76612
|
70.29363
|
2.034298
|
2.246638
|
Probability
|
0.210127
|
0.000000
|
0.000000
|
0.361625
|
0.325199
|
|
|
|
|
|
|
Sum
|
179.5000
|
97.40000
|
154.3000
|
141.0000
|
107.6000
|
Sum Sq. Dev.
|
799.1124
|
239.1895
|
429.2924
|
256.2057
|
273.0581
|
|
|
|
|
|
|
Observations
|
21
|
21
|
21
|
21
|
21
|
Từ bảng tính các thống kê mô tả, ta thấy độ lệch chuẩn lạm phát của nước Anh là lớn nhất nghĩa là lạm phát của nước Anh biến thiên nhiều nhất.
-
Ươc lượng mô hình hồi qui: Lạm phát theo thời gian cho từng quốc gia theo giả địn: (Lamphat)i = 1 + 2 (Thoigian)i + Ui
Đọc và nhận xét phương trình hồi qui của anh chị? - Đưa ra kết luận tổng quát về tác động lạm phát tại từng quốc gia ? Vẽ đồ thị ?
Dependent Variable: ANH
|
|
|
Method: Least Squares
|
|
|
Date: 05/14/10 Time: 20:56
|
|
|
Sample: 1960 1980
|
|
|
Included observations: 21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
0.322944
|
1.612211
|
0.200311
|
0.8434
|
NAMMOHINH
|
0.822468
|
0.137908
|
5.963871
|
0.0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R-squared
|
0.651809
|
Mean dependent var
|
8.547619
|
Adjusted R-squared
|
0.633483
|
S.D. dependent var
|
6.321046
|
S.E. of regression
|
3.826801
|
Akaike info criterion
|
5.612328
|
Sum squared resid
|
278.2437
|
Schwarz criterion
|
5.711806
|
Log likelihood
|
-56.92945
|
F-statistic
|
35.56776
|
Durbin-Watson stat
|
1.141176
|
Prob(F-statistic)
|
0.000010
|
ANH = 0.3229437229 + 0.8224675325*NAMMOHINH
Qua phương trình hồi qui ta thấy: qua một năm thì về trung bình tỉ lệ lạm phát của nước Anh tăng thêm gần 0.823%.
Đức
Dependent Variable: DUC
|
|
|
Method: Least Squares
|
|
|
Date: 05/14/10 Time: 20:57
|
|
|
Sample: 1960 1980
|
|
|
Included observations: 21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
3.593939
|
1.468324
|
2.447648
|
0.0243
|
NAMMOHINH
|
0.104416
|
0.125600
|
0.831332
|
0.4161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R-squared
|
0.035098
|
Mean dependent var
|
4.638095
|
Adjusted R-squared
|
-0.015687
|
S.D. dependent var
|
3.458248
|
S.E. of regression
|
3.485266
|
Akaike info criterion
|
5.425359
|
Sum squared resid
|
230.7945
|
Schwarz criterion
|
5.524837
|
Log likelihood
|
-54.96626
|
F-statistic
|
0.691114
|
Durbin-Watson stat
|
2.328057
|
Prob(F-statistic)
|
0.416112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DUC = 3.593939394 + 0.1044155844*NAMMOHINH
Qua phương trình hồi qui ta thấy: qua một năm thì về trung bình tỉ lệ lạm phát của nước Đức tăng thêm 0.104%.
Nhật
Dependent Variable: NHAT
|
|
|
Method: Least Squares
|
|
|
Date: 05/14/10 Time: 21:00
|
|
|
Sample: 1960 1980
|
|
|
Included observations: 21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
5.215152
|
1.919155
|
2.717421
|
0.0137
|
NAMMOHINH
|
0.213247
|
0.164164
|
1.298984
|
0.2095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R-squared
|
0.081565
|
Mean dependent var
|
7.347619
|
Adjusted R-squared
|
0.033226
|
S.D. dependent var
|
4.632992
|
S.E. of regression
|
4.555374
|
Akaike info criterion
|
5.960885
|
Sum squared resid
|
394.2773
|
Schwarz criterion
|
6.060364
|
Log likelihood
|
-60.58929
|
F-statistic
|
1.687359
|
Durbin-Watson stat
|
1.175297
|
Prob(F-statistic)
|
0.209493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |