DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (1)..................................................................KHOÁ......................................... NHIỆM KỲ 2016 - 2021
STT
|
Họ và tên
|
Đơn vị bầu cử
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Trình độ hiện nay
|
Đại biểu tái cử
|
Ghi chú
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ,
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đại biểu được bầu của HĐND: (1).……………………………………….đại biểu.
Tổng số người trúng cử trong danh sách này là:.........................................người.
Ghi chú:
(1) Ghi tên đơn vị hành chính
(2) Ghi đầy đủ họ và tên người trúng cử, xếp tên theo thứ tự a, b, c...
(3) Ghi tên đơn vị bầu cử mà người trúng cử đã ứng cử
|
Lập tại .................................ngày...........tháng.........năm 2016
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
(Ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu số 29/BCĐBHĐND UỶ BAN BẦU CỬ (1)............................................................................................... TỔNG HỢP KẾT QUẢ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (2)......................
KHÓA ………NHIỆM KỲ 2016 - 2021
STT
|
Tên đơn vị HC
(hoặc cấp HC)
|
Cử tri
|
Đơn vị bầu cử
|
Khu vực bỏ phiếu
|
Phiếu bầu cử
|
Kết quả bầu cử
|
Tổng số cử tri trong danh sách
|
Tỷ lệ cử tri
đi bầu cử
%
|
Tổng số
|
Có 1 Khu vực BP
|
Bầu thêm
|
< 50% Cử tri đi bầu
|
Bị hủy Kết quả BC
|
Bầu lại
|
Tổng số
|
Khu vực bầu thêm
|
< 50% Cử tri đi bầu
|
Bị hủy Kết quả BC
|
Bầu lại
|
Phát ra
|
Thu vào
|
Tỷ lệ %/phiếu phát ra
|
Hợp lệ
|
Tỷ lệ%/ phiếu thu vào
|
Số ĐB
được bầu
|
Số người
ứng cử
|
Số người trúng cử
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ghi chú: (1), (2): Ghi tên đơn vị hành chính
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………, ngày ……tháng ……năm 2016
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)
(Ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu số 30/BCĐBQH & BCĐBHĐND
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN…………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH SÁCH CỬ TRI
BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
VÀ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016 -2021
Khu vực bỏ phiếu (*) ..................thuộc xã/phường/thị trấn.......................,
huyện/quận/thị xã/thành phố…………........................... tỉnh/thành phố…………………..
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Nam
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Nghề nghiệp
|
Nơi ở hiện nay
|
Bầu cử ĐBQH
|
Bầu cử
Đại biểu HĐND
|
Ghi chú
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cử tri của khu vực bỏ phiếu là: .......................... người; trong đó có:…………… Nam: .............. Nữ.
Cử tri tham gia bầu cử ĐBQH:……………………………... người;
Cử tri tham gia bầu cử ĐB HĐND cấp tỉnh………………………người;
Cử tri tham gia bầu cử ĐB HĐND cấp huyện………… …………người;
Cử tri tham gia bầu cử ĐB HĐND cấp xã…………….... ………..người;
Danh sách này được lập tại…………………. ngày…….tháng…..năm 2016
(*) Ghi tên hay số hiệu của khu vực bỏ phiếu;
(1) Họ và tên cử tri xếp theo hộ gia đình (hoặc theo đơn vị vũ trang nhân dân). Tên chủ hộ xếp lên đầu. Các hộ xếp theo thứ tự từ đầu xóm đến cuối xóm (ở nông thôn), từ đầu phố đến cuối phố (ở thành thị) hoặc theo một thứ tự thích hợp với đặc điểm của địa phương.;
(2)Cần ghi đầy đủ ngày, tháng, năm sinh;
(3), (4) đánh dấu (x) theo giới tính của cử tri;
(5) Ghi rõ: Kinh, Tày, Nùng…;
(6) Ghi rõ: cán bộ, công chức, viên chức,giáo viên, bộ đội, công nhân, nông dân, nội trợ, hưu trí…;
(7) Ghi rõ địa chỉ thường trú hoặc tạm trú nơi cử tri đăng ký thực hiện quyền bầu cử. Trường hợp là nơi tạm trú thì ghi chú vào cột (12) thời gian bắt đầu đăng ký tạm trú tại địa phương (trước tháng 01/2015 thì chỉ cần ghi năm, từ năm 2015 thì ghi rõ tháng và năm – người đăng ký tạm trú tại địa phương chưa đủ 12 tháng tính đến ngày bầu cử thì chỉ tham gia bầu cử ĐBQH, ĐBHĐND cấp tỉnh, cấp huyện)
(9), (10), (11): đánh dấu (X) nếu cử tri bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tương ứng; đánh dấu (0) nếu cử tri không được tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tương ứng;
(**) Danh sách cử tri của đơn vị lực lượng vũ trang thì do Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu hoặc ở những huyện không có xã, thị trấn thì Chủ tịch UBND huyện ký tên, đóng dấu.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (**)
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
(Ghi rõ họ và tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |