3. Nguồn số liệu:
Từ sổ sách ghi chép ban đầu tại Vụ/Tổ chức pháp chế bộ, ngành theo dõi về việc thẩm định văn bản quy phạm pháp luật.
Biểu số 02d/BTP/VPB/TĐVB
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TƯ PHÁP THẨM ĐỊNH
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày....... tháng....... năm..........)
|
Đơn vị báo cáo:
Đơn vị thuộc Bộ Tư pháp (Vụ, Cục, Viện.....)
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Văn bản
Chia theo hình thức tổ chức thẩm định
|
Tổng số
|
Luật, Nghị quyết của Quốc hội
|
Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban TVQH
|
Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước
|
Nghị định của Chính phủ
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Thông tư/ Thông tư liên tịch
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ chức thẩm định tại đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức họp tư vấn thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phối hợp với các đơn vị khác tổ chức thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tự thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 1.......................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày... tháng... năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 02D/BTP/VĐC/TĐVB
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TƯ PHÁP THẨM ĐỊNH
1. Nội dung:
*. Phản ánh tình hình thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Tư pháp.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Văn bản quy phạm pháp luật nêu tại biểu mẫu này là văn bản do cơ quan nhà nước ban hành hoặc phối hợp ban hành theo thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục được quy định trong Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008, trong đó có quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được Nhà nước bảo đảm thực hiện để điều chỉnh các quan hệ xã hội (Khoản 1 Điều 1 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008).
- Văn bản quy phạm pháp luật được tổ chức thẩm định tại Bộ Tư pháp là những văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ trình (Dự án Luật, dự thảo Nghị quyết của Quốc hội; dự án Pháp lệnh, dự thảo Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội) và những văn bản quy phạm pháp luật trình Chính phủ (Nghị định của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) được Bộ Tư pháp tiến hành thẩm định theo phạm vi, trình tự, thủ tục luật định (Khoản 1, 3 Điều 36, Khoản 1 Điều 63, Khoản 3 Điều 67 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008).
- Đơn vị thuộc Bộ gồm đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ.
2. Phương pháp tính và ghi biểu:
- Cột A, dòng “Tổng số”: thể hiện tình hình thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của đơn vị chức năng thuộc Bộ Tư pháp.
- Cột A, dòng “Tổ chức Hội đồng thẩm định”: thể hiện tình hình đơn vị chức năng thuộc Bộ Tư pháp được giao chủ trì giúp Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định văn bản quy phạm pháp luật.
- Cột A, dòng “Tổ chức thẩm định tại đơn vị”: thể hiện tình hình thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của đơn vị chức năng thuộc Bộ Tư pháp.
- Cột A, dòng “Tổ chức họp tư vấn thẩm định”: thể hiện tình hình đơn vị chức năng thuộc Bộ Tư pháp chủ trì thẩm định văn bản quy phạm pháp luật và có tổ chức họp tư vấn thẩm định.
- Cột A, dòng “Phối hợp với các đơn vị khác tổ chức thẩm định”: thể hiện tình hình đơn vị chức năng thuộc Bộ Tư pháp chủ trì thẩm định văn bản quy phạm pháp luật, không tổ chức họp tư vấn thẩm định nhưng có sự phối hợp, tham gia ý kiến trực tiếp hoặc bằng văn bản của các chuyên gia, các cơ quan, tổ chức có liên quan về việc thẩm định.
- Cột A, dòng “Tự thẩm định”: thể hiện tình hình đơn vị chức năng thuộc Bộ Tư pháp chủ trì thẩm định văn bản quy phạm pháp luật chỉ do đơn vị chức năng thuộc Bộ Tư pháp được giao chủ trì thẩm định thực hiện mà không có sự tham gia phối hợp của các tổ chức hay cá nhân khác.
- Dòng 1 cột A (Tổng số) = Dòng 2 Cột A (Tổ chức Hội đồng thẩm định) + Dòng 3 Cột A (Tổ chức thẩm định tại đơn vị).
- Dòng 3 cột A (Tổ chức thẩm định tại đơn vị) = Dòng 4 Cột A (Tổ chức họp tư vấn thẩm định) + Dòng 5 Cột A (Phối hợp với các đơn vị khác tổ chức thẩm định) + Dòng 6 Cột A (Tự thẩm định).
- Cột (1) = Cột (2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)
3. Nguồn số liệu:
Từ sổ sách ghi chép ban đầu tại đơn vị thuộc Bộ Tư pháp theo dõi về việc thẩm định văn bản quy phạm pháp luật.
Biểu số: 03a/BTP/KTrVB/TKT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (B/C):
Báo cáo 06 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN ĐÃ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:........
(Từ ngày...... tháng.......năm....... đến ngày...... tháng...... năm..........)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND xã/phường/thị trấn...
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh...
|
Đơn vị tính: Văn bản
Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra
|
Số VB phát hiện trái pháp luật
|
Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Văn bản quy phạm pháp luật
|
VB không phải là VBQPPL
|
Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật
|
Đã xử lý
|
Đang xử lý
|
Tổng số
|
Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung
|
Sai về thẩm quyền ban hành
|
Sai về nội dung
|
Các sai khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 11:......................................... (Chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày... tháng... năm...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 03b/BTP/KTrVB/TKT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (B/C):
Báo cáo 06 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN ĐÃ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:........
(Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày...... tháng...... năm..........)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND huyện/quận/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh...
Đơn vị nhận báo cáo:
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Văn bản
|
Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra
|
Số VB phát hiện trái pháp luật
|
Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Văn bản quy phạm pháp luật
|
VB không phải là VBQPPL
|
Tổng số
|
Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung
|
Sai về thẩm quyền ban hành
|
Sai về nội dung
|
Các sai khác
|
Đã xử lý
|
Đang xử lý
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại địa bàn cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại địa bàn cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 11:......................................... (Chỉ ước tính phần kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật)
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày...... tháng... năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Biểu số: 03c/BTP/KTrVB/TKT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (B/C):
Báo cáo 06 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
SỐ VĂN BẢN ĐÃ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:........
(Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày...... tháng...... năm.........)
|
Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)....
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Văn bản
|
Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra
|
Số VB phát hiện trái pháp luật
|
Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Văn bản quy phạm pháp luật
|
VB không phải là VBQPPL
|
Tổng số
|
Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung
|
Sai về thẩm quyền ban hành
|
Sai về nội dung
|
Các sai khác
|
Đã xử lý
|
Đang xử lý
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại địa bàn cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |