43
Kali permanganat đọc là
ka- li pec- man- ga- nat
4.5. Viết ex đọc là êc- x(ơ):
Ví dụ:
Dextrose đọc là đêc- x(ơ)-t(ờ)rô- zơ
Orabilex đọc là ô- ra- bi – lêc- x(ơ)
4.6. Viết là ic đọc là ich:
Ví dụ:
Acid hydrocloric đọc là a- xit hy-đ(ơ)rô- c(ờ)lo- rich.
Acid nitric đọc là a- xit ni- t(ờ)rich.
4.7. Viết là id đọc là it:
Ví dụ:
Clorocid đọc là c(ờ)lô- rô- xit.
Plasmocid đọc là p(ờ)las(ơ)- mô- xit.
4.8. Viết là ix là ic- x(ơ):
Ví dụ:
Efudix đọc là ê- phu- đic- x(ơ).
Orabilix đọc là ô- ra- bi- lic- x(ơ).
4.9. Viết là od đọc là ôđ(ơ):
Ví dụ:
Iod đọc là i- ô- đ(ơ).
Siro iodotanic đọc là si- rô i- ô- đô- ta- nic.
4.10. Viết là ol đọc là ôl(ơ):
Ví dụ:
Gaiacol đọc là gai- a- côl(ơ).
Argyrol đọc là ac- gy- rôl(ơ).
4.11. Viết là or đọc là ooc:
Ví dụ:
Morphin đọc là mooc- phin.
Acid ascorbic đọc là a- xit a- s(ơ)- cooc- bic.
4.12. Viết là yl đọc là yl(ơ):
Ví dụ:
Amyl nitric đọc là a- my- l(ơ) ni- t(ờ)rit.
Ethyl clorid đọc là ê- ty- l(ơ) c(ờ)lo- rit.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: