TT
|
Mục
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ghi chú
|
I. Hạt giống, cây giống của các loài cây trồng
|
1
|
Cà chua
|
- 10 TCN 639-2005
- 10 TCN 638-2005
|
- Hạt giống cà chua lai - Yêu cầu kỹ thuật
- Quy trình kỹ thuật gieo ươm giống cả chua - Yêu cầu kỹ thuật
|
2
|
Bơ
|
10 TCN 630-2006
|
Cây bơ giống - Yêu cầu kỹ thuật
|
3
|
Cam, quýt
|
10 TCN 631-2006
|
Cây giống cam, quýt - Yêu cầu kỹ thuật
|
4
|
Chuối
|
10 TCN 530-2002
|
Cây giống chuối tiêu nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô
|
5
|
Thuốc lá
|
10 TCN 561-2002
|
Hạt giống thuốc lá
|
6
|
Rau muống
|
10 TCN 150-2006
|
Hạt giống rau muống - Yêu cầu kỹ thuật
|
7
|
Bưởi
|
10 TCN 629-2006
|
Cây giống bưởi - Yêu cầu kỹ thuật
|
8
|
Dâu
|
10 TCN 118-88
|
Hom dâu giống
|
9
|
Nhãn, vải
|
10 TCN 599-2004
|
Quy trình nhân giống nhãn, vải bằng phương pháp ghép
|
10
|
Lúa
|
10 TCN 551-2003
|
Hạt giống lúa lai hai dòng
|
II. Vườn ươm cây ăn quả
|
10 TCN 596-2004
|
-
|
III. Cây đầu dòng - cây ăn quả
|
10 TCN 601-2004
|
-
|
IV. Vườn ươm cây có múi
|
10 TCN 600-2004
|
-
|