B. ĐIỆN MÃNG CHÂM
| -
|
294.
|
Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp
|
X
|
-
|
295.
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
|
X
|
-
|
296.
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
|
X
|
-
|
297.
|
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người
|
X
|
-
|
298.
|
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ
|
X
|
-
|
299.
|
Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh
|
X
|
-
|
300.
|
Điện mãng châm điều trị teo cơ
|
X
|
-
|
301.
|
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ
|
X
|
-
|
302.
|
Điện mãng châm điều trị bại não
|
X
|
-
|
303.
|
Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
|
X
|
-
|
304.
|
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
|
X
|
-
|
305.
|
Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ
|
X
|
-
|
306.
|
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
|
X
|
-
|
307.
|
Điện mãng châm điều trị đau đầu
|
X
|
-
|
308.
|
Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu
|
X
|
-
|
309.
|
Điện mãng châm điều trị stress
|
X
|
-
|
310.
|
Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
|
X
|
-
|
311.
|
Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
X
|
-
|
312.
|
Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên
|
X
|
-
|
313.
|
Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt
|
X
|
-
|
314.
|
Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
|
X
|
-
|
315.
|
Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
X
|
-
|
316.
|
Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị
|
X
|
-
|
317.
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
|
X
|
-
|
318.
|
Điện mãng châm điều trị giảm thính lực
|
X
|
-
|
319.
|
Điện mãng châm điều trị thất ngôn
|
X
|
-
|
320.
|
Điện mãng châm điều trị hen phế quản
|
X
|
-
|
321.
|
Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp
|
X
|
-
|
322.
|
Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
|
X
|
-
|
323.
|
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn
|
X
|
-
|
324.
|
Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn
|
X
|
-
|
325.
|
Điện mãng châm điều trị trĩ
|
X
|
-
|
326.
|
Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
|
X
|
-
|
327.
|
Điện mãng châm điều trị đau dạ dày
|
X
|
-
|
328.
|
Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh
|
X
|
-
|
329.
|
Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp
|
X
|
-
|
330.
|
Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp
|
X
|
-
|
331.
|
Điện mãng châm điều trị đau lưng
|
X
|
-
|
332.
|
Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ
|
X
|
-
|
333.
|
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
X
|
-
|
334.
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
|
X
|
-
|
335.
|
Điện mãng châm điều trị chứng tic
|
X
|
-
|
336.
|
Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta
|
X
|
-
|
337.
|
Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận
|
X
|
-
|
338.
|
Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa
|
X
|
-
|
339.
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
|
X
|
-
|
340.
|
Điện mãng châm điều trị chứng táo bón
|
X
|
-
|
341.
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá
|
X
|
-
|
342.
|
Điện mãng châm điều trị đái dầm
|
X
|
-
|
343.
|
Điện móng châm điều trị bí đái
|
X
|
-
|
344.
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
X
|
-
|
345.
|
Điện mãng châm điều trị béo phì
|
X
|
-
|
346.
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
|
X
|
-
|
347.
|
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
X
|
-
|
348.
|
Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
X
|
-
|
349.
|
Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư
|
X
|
-
|
350.
|
Điện mãng châm điều trị đau răng
|
X
|
|
|
C. ĐIỆN NHĨ CHÂM
|
|
-
|
351.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
|
X
|
-
|
352.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
|
X
|
-
|
353.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa
|
X
|
-
|
354.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người
|
X
|
-
|
355.
|
Điện nhĩ châm điều trị bại não
|
X
|
-
|
356.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
|
X
|
-
|
357.
|
Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ
|
X
|
-
|
358.
|
Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai
|
X
|
-
|
359.
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
|
X
|
-
|
360.
|
Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
|
X
|
-
|
361.
|
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
|
X
|
-
|
362.
|
Điện nhĩ châm cai thuốc lá
|
X
|
-
|
363.
|
Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
|
X
|
-
|
364.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
X
|
-
|
365.
|
Điện nhĩ châm điều trị động kinh
|
X
|
-
|
366.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
X
|
-
|
367.
|
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
|
X
|
-
|
368.
|
Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
|
X
|
-
|
369.
|
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
|
X
|
-
|
370.
|
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
X
|
-
|
371.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinhVII ngoại biên
|
X
|
-
|
372.
|
Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo
|
X
|
-
|
373.
|
Điện nhĩ châm điều trị sụp mi
|
X
|
-
|
374.
|
Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt
|
X
|
-
|
375.
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
|
X
|
-
|
376.
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
X
|
-
|
377.
|
Điện nhĩ châm điều trị lác
|
X
|
-
|
378.
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
|
X
|
-
|
379.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng
|
X
|
-
|
380.
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
|
X
|
-
|
381.
|
Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn
|
X
|
-
|
382.
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang
|
X
|
-
|
383.
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng
|
X
|
-
|
384.
|
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
|
X
|
-
|
385.
|
Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp
|
X
|
-
|
386.
|
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
|
X
|
-
|
387.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
|
X
|
-
|
388.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn
|
X
|
-
|
389.
|
Điện nhĩ châm điều trị trĩ
|
X
|
-
|
390.
|
Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày
|
X
|
-
|
391.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày
|
X
|
-
|
392.
|
Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc
|
X
|
-
|
393.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
|
X
|
-
|
394.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ
|
X
|
-
|
395.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
|
X
|
-
|
396.
|
Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
|
X
|
-
|
397.
|
Điện nhĩ châm điều trị bí đái
|
X
|
-
|
398.
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
X
|
-
|
399.
|
Điện nhĩ châm điều trị béo phì
|
X
|
-
|
400.
|
Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần
|
X
|
-
|
401.
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
X
|
-
|
402.
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư
|
X
|
-
|
403.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau răng
|
X
|
|
|
|