Phụ lục số 1
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN THI HÀNH PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG
(Kèm theo báo cáo số 62/BC-CP ngày 05 tháng 5 năm 2008
về việc thi hành pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông)
----------------------
I. DANH MỤC CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THI HÀNH LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
STT
|
Số văn bản
|
Cơ quan
ban hành
|
Nội dung
|
Ngày
ban hành
|
01
|
26/2001/QH10
|
Quốc hội
|
Luật Giao thông đường bộ
|
29/6/2001
|
02
|
14/2003/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ
|
19/2/2003
|
03
|
13/2003/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định Quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bộ
|
19/2/2003
|
04
|
146/2007/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
14/9/2007
|
05
|
168/2003/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định Quy định nguồn tài chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường bộ.
|
24/12/2003
|
06
|
186/2004/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định Về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
19/2/2003
|
07
|
91/2005/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định Về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng.
|
11/7/2005
|
08
|
23/2004/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định Quy định niên hạn sử dụng của xe ô tô tải và ô tô chở người.
|
13/01/2004
|
09
|
110/2006/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định Quy định về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô.
|
28/9/2006
|
10
|
125/2003/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định Về vận tải đa phương thức Quốc tế.
|
29/10/2003
|
11
|
13/2002/NQ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị quyết Về các giải pháp kiềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông.
|
19/11/2002
|
12
|
32/2007/NQ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị quyết Về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông.
|
29/6/2007
|
13
|
238/2006/QĐ-TTG
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định Ban hành Quy định về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ của lực lượng Cảnh sát nhân dân trong hoạt động tuần tra, kiểm soát về trật tự, an toàn giao thông
|
24/10/2006
|
14
|
344/2005/QĐ-TTG
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định phương hướng, nhiệm vụ và kế hoạch phát triển giao thông vận tải vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
26/12/2005
|
15
|
334/2005/QĐ-TTG
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định phê duyệt Đề án "Tăng cường biên chế, trang thiết bị và đào tạo cho lực lượng Cảnh sát giao thông đường bộ"
|
19/12/2005
|
16
|
249/2005/QĐ-TTG
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định Quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
10/10/2005
|
17
|
206/2004/QĐ-TTG
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định Phê duyệt Chiến lược Phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020
|
10/12/2004
|
18
|
162/2002/QĐ-TTG
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định Về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
15/11/2002
|
19
|
40/2004/CT-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ thị Về tăng cường công tác quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường Hồ Chí Minh.
|
26/11/2004
|
20
|
46/2004/CT-TTG
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ thị Về quản lý xe công nông tham gia giao thông đường bộ
|
09/12/2004
|
21
|
12/2004/CT-TTG
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ thị Tăng cường thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông năm 2004
|
30/03/2004
|
22
|
01/2004/CT-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ thị Về chấn chỉnh hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ôtô
|
02/01/2004
|
23
|
04/2003/CT-TTG
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ thị Triển khai thực hiện Chỉ thị số 22/CT-TW ngày 24 tháng 02 năm 2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đôí với công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông, tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 13/2002/NQ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ về các giải pháp kiềm chế gia tăng, tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông
|
12/03/2003
|
24
|
05/2008/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định về việc bổ sung một số nội dung trong đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép lái xe cho người tàn tật
|
20/03/2008
|
25
|
03 /2008/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người tàn tật
|
22/02/2008
|
26
|
01/2008/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành quy định tạm thời về việc sử dụng cọc nhựa dùng để phân làn xe và cảnh báo an toàn giao thông đường bộ
|
28/01/2008
|
27
|
63/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ, giới hạn của đường bộ trên đường bộ
|
28/12/2007
|
28
|
62/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định tạm thời về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người tàn tật đã sử dụng trước ngày 01/01/2008
|
28/12/2007
|
29
|
60/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về giới hạn xếp hàng của xe ô tô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ
|
07/12/2007
|
30
|
58/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe môtô, xe gắn máy
|
21/11/2007
|
31
|
57/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe môtô, xe gắn máy
|
21/11/2007
|
32
|
54/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
07/11/2007
|
33
|
55/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
07/11/2007
|
34
|
56/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
07/11/2007
|
35
|
23/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về thẩm định an toàn giao thông đường bộ
|
07/05/2007
|
36
|
15/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều khoản trong Quy định về bến ô tô khách ban hành kèm theo Quyết định số 08/2005/QĐ-BGTVT ngày 10/1/2005 của Bộ trưởng BGTVT
|
26/03/2007
|
37
|
16/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ôtô
|
26/03/2007
|
38
|
17/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành quy định về vận tải khách bằng taxi
|
23/03/2007
|
39
|
05/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ
|
02/02/2007
|
40
|
01/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn
|
17/01/2007
|
41
|
54/2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 354-06 "Tiêu chuẩn vật liệu nhũ tương nhựa đường gốc a xít-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm"
|
29/12/2006
|
42
|
52/2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định 52/2006/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 211 - 06 “Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế”
|
28/12/2006
|
43
|
44/2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định 44/2006/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành tiêu chuẩn ngành 22 TCN 356-06 "Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường Polime"
|
19/12/2006
|
44
|
36/2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy chế bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
31/10/2006
|
45
|
34/2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về quản lý vận tải khách công cộng bằng xe buýt
|
16/10/2006
|
46
|
24/2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành ban hành Tiêu chuẩn ngành: “PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ - Ô TÔ - YÊU CẦU AN TOÀN CHUNG ” 22 TCN 307– 06
|
10/05/2006
|
47
|
19 /2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định Về việc công bố Danh mục hàng hoá theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ
|
04/05/2006
|
48
|
18 /2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 346-06 "Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng
|
19/04/2006
|
49
|
17 /2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 345 - 06 "Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu lớp phủ mỏng bê tông nhựa có độ nhóm cao" 22 TCN 345 - 06
|
19/04/2006
|
50
|
15 /2006/QÐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Điều lệ đường ngang; Điều lệ đường ngang;Phụ bản
|
30/03/2006
|
51
|
13/2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn Ngành "Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm"
|
20/02/2006
|
52
|
04 /2006/QÐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về bảo đảm an toàn giao thông khi thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ
|
09/01/2006
|
53
|
45 /2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định Về việc quy định điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
23/09/2005
|
54
|
38 /2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy chế cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải
|
09/08/2005
|
55
|
35 /2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu vào Việt Nam
|
21/07/2005
|
56
|
34 /2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
21/07/2005
|
57
|
36 /2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về việc đặt tên hoặc số hiệu đường bộ
|
21/07/2005
|
58
|
32 / 2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ
|
17/06/2005
|
59
|
28 /2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra giao thông vận tải các cấp
|
18/05/2005
|
60
|
25 /2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông
|
13/05/2005
|
61
|
21 /2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định về việc bổ sung biển báo hiệu vào Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN 237 - 01
|
30/03/2005
|
62
|
15 /2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
15/02/2005
|
63
|
13/2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành "Quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm thường xảy ra tai nạn giao thông trên đường bộ đang khai thác"
|
02/02/2005
|
64
|
08 /2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành "Quy định về bến xe ôtô khách"
|
10/01/2005
|
65
|
05 /2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường bộ Việt Nam
|
04/01/2005
|
66
|
16/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đường Hồ Chí Minh - giai đoạn I
|
30/09/2004
|
67
|
11/2004/QĐ-GTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Qui chế quản lý, điều hành, sử dụng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ôtô.
|
14/07/2004
|
68
|
2074/2003/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định Về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ các quốc lộ
|
16/07/2003
|
69
|
2002/2003/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định banh hành tiêu chuẩn ngành số 22 TCN 307 - 03.
|
10/07/2003
|
70
|
1943/2003/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đoạn Lạng Sơn-Hà Nội QL1 mới.
|
04/07/2003
|
71
|
1944/2003/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy chế qun lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đường Hồ Chí Minh - giai đoạn 1
|
04/07/2003
|
72
|
1527/2003/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Ban hành Tiêu chuẩn ngành bảo dưỡng thường xuyên đường bộ 22TCN 306-03
|
28/05/2003
|
73
|
1510/2003/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định về việc ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
27/05/2003
|
74
|
1467/2003/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định Về việc quy định tạm thời trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và hình thức xử lý vi phạm đối với cá nhân trong hoạt động thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa
|
22/05/2003
|
75
|
1378/2003/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành quy định tạm thời về việc kiểm tra chất lượng mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp mô tô, xe gắn máy
|
15/05/2003
|
76
|
992/2003/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ôtô
|
09/04/2003
|
77
|
318 /2003/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định Về việc ban hành Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, điều hành hoạt động thu phí trên quốc lộ do Nhà nước quản lý
|
30/01/2003
|
78
|
294 /2003/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, điều hành hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe cơ giới đường bộ
|
28/01/2003
|
79
|
4211/2001/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
về việc Công bố tải trọng đường bộ các quốc lộ
|
10/12/2002
|
80
|
3165/ 2002/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ được ban hành kèm theo Quyết định 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày 6-7-1998 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
02/10/2002
|
81
|
2557/2002/ QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các loại mô tô, xe gắn máy
|
16/08/2002
|
82
|
77/2002/QĐ-BTC
|
Bộ GTVT
|
Quyết định Về việc tạm thời thực hiện thu và miễn, giảm phí sử dụng cầu, đường bộ, đò, phà.
|
10/06/2002
|
83
|
04/2007/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Thông tư Hướng dẫn hoạt động thanh tra giao thông vận tải
|
13/03/2007
|
84
|
10/2006/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Thông tư Hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
01/11/2006
|
85
|
09/2006/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Thông tư Hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường tham gia Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng (Hiệp định GMS)
|
20/09/2006
|
86
|
13 /2005/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Thông tư Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng GTĐB
|
07/11/2005
|
87
|
11 /2005/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Thông tư Hướng dẫn về công tác thẩm định an toàn giao thông đường bộ
|
05/09/2005
|
88
|
12 /2004/TT- BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Thông tư Hướng dẫn thanh tra giao thông thực hiện chỉ thị số 01/2004/CT- TTg của Thủ tướng Chính phủ về chấn chỉnh hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ôtô
|
01/07/2004
|
89
|
10/2004/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Thông tư Hướng dẫn thi hành Nghị định số 125/2003/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về vận tải đa phương thức quốc tế
|
23/06/2004
|
90
|
06 /2004/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Thông tư Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 23/2004/NĐ-CP của Chính phủ về quy định niên hạn sử dụng của ô tô tải và ôtô chở người
|
31/03/2004
|
91
|
15/2003/TT-BTC
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư Hướng dẫn về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông
|
07/03/2003
|
92
|
2/2003/TT-BTC
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 109/2002/TT-BTC ngày 6/12/2002 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ
|
18/02/2003
|
93
|
01/2003/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy
|
08/01/2003
|
94
|
1/2003/TT-BTC
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư Sửa đổi mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe quân sự của Bộ Quốc Phòng
|
07/01/2003
|
95
|
109/2002/TT-BTC
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ
|
06/12/2002
|
96
|
03 /2002/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Thông tư Hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển khách, hàng
|
27/02/2002
|
97
|
21/2001/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Thông tư hướng dẫn việc lưu hành xe quá tải, quá khổ và xe bánh xích trên đường bộ
|
10/12/2001
|
98
|
21 /2003/CT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Chỉ thị Về việc tổ chức kiểm tra và thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông tại các đường ngang
|
15/09/2003
|
99
|
25/2002/CT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Chỉ thị Về việc tăng cường kiểm tra và chấn chỉnh công tác kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ
|
19/12/2002
|
100
|
22 /2002/ CT- BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Chỉ thị Về việc cán bộ, công nhân viên ngành giao thông vận tải gương mẫu thực hiện Nghị quyết số 13/2002/NQ - CP ngày 19 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ
|
29/11/2002
|
101
|
20 /2002/CT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Chỉ thị Về vịêc tiếp tục nâng cao trách nhiệm quản lý đào tạo sát hạch và cấp giấy phép lái xe
|
11/11/2002
|
II. DANH MỤC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THI HÀNH LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
TT
|
Số văn bản
|
Cơ quan ban hành
|
Tên văn bản
|
Ngày ban hành
|
01
|
21/2005/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật GT ĐTNĐ .
|
1-3-2005
|
02
|
29/2005/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm và vận tải hàng hoá nguy hiểm trên ĐTNĐ .
|
10-3-2005
|
03
|
09/2005/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực GT ĐTNĐ.
|
27-1-2005
|
04
|
51/2005/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định về quản lý và sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì ĐTNĐ .
|
11-4-2005
|
05
|
125/2005/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định quy định chế độ bảo hiểm bắt buộc TNDS của người KDVT hành khách, hàng hóa dễ cháy, dễ nổ trên ĐTNĐ.
|
7-10-2005
|
06
|
27/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành quy chế tuyển sinh học nghề cơ bản để đảm nhiệm chức danh thủy thủ, thợ máy, thuyền trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba trên phương tiện TNĐ
|
1-12-2004
|
07
|
28/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành quy định phạm vi trách nhiệm thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện TNĐ
|
7-12-2004
|
08
|
29/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành quy định đăng ký phương tiện TNĐ
|
7-12-2004
|
09
|
30/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành quy định tiêu chuẩn kỹ thuật tín hiệu trên phương tiện TNĐ
|
14-12-2004
|
10
|
31/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành tiêu chuẩn phân cấp cảng, bến TNĐ
|
21-12-2004
|
11
|
32/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định về tổ chức, hoạt động Cảng vụ ĐTNĐ
|
21-12-2004
|
12
|
33/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định quy định vận tải hàng hóa ĐTNĐ
|
21-12-2004
|
13
|
34/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định quy định vận tải hành khách ĐTNĐ
|
21-12-2004
|
14
|
35/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định quy định điều kiện cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ
|
23-12-2004
|
15
|
36/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện TNĐ
|
23-12-2004
|
16
|
37/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ
|
24-12-2004
|
17
|
39/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành “Định mức kinh tế – kỹ thuật quản lý, bảo trì ĐTNĐ”
|
31-12-2004
|
18
|
07/2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định quy chế quản lý hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
7-1-2005
|
19
|
11/2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định sửa đổi bổ sung TCN Quy tắc báo hiệu ĐTNĐVN
|
17-1-2005
|
20
|
4293/2004/QĐ-BYT
|
Bộ Y tế
|
Q.định Bộ Y tế - Bộ GTVT về t.chuẩn sức khỏe th. viên; Q.định về đối tượng được AD tạm thời theo “T.chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ” cho người LĐ ban hành kèm theo QĐ số 1613/BYT-QĐ ngày 15/8/1997
|
1/12/2004
|
21
|
25/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành quy định về đăng kiểm PT thủy nội địa
|
25-11-2004
|
22
|
26/2004/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành TC ngành: quy phạm phân cấp & đóng tàu sông vỏ xi măng lưới thép
|
25-11-2004
|
23
|
20/2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định về tổ chức, hoạt động của hoa tiêu ĐTNĐ.
|
28-3-2005
|
24
|
19/2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định quy định điều kiện an toàn của PTTNĐ phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm
|
25-3-2005
|
25
|
27/2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định về quản lý ĐTNĐ
|
17-5-2005
|
26
|
18/2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định quy định trách nhiệm và hình thức xử lý VP trong công tác đào tạo… bằng, cccm TV, người lái PT
|
24-3-2005
|
27
|
28/2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định quy định về cờ hiệu, trang phục… Phương tiện kỹ thuật… của TTGT các cấp
|
18-5-2005
|
28
|
02/2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Cục ĐSVN
|
4-1-2005
|
29
|
47/2005/TT-BTC
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý SD phí, lệ phí về đảm bảo TTATGT ĐTNĐ
|
8-6-2005
|
30
|
58/2005/TT-BTC
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí cảng vụ ĐTNĐ
|
18-7-2005
|
31
|
68/2005/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định về việc công bố ĐTNĐ quốc gia
|
9-12-2005
|
32
|
99/2005/QĐ-BTC
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định ban hành quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc TNDS… trên ĐTNĐ
|
22-12-2005
|
33
|
09/2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định về việc đổi GCN đăng ký PT thủy nội địa được cấp theo QĐ số 2056/QĐ-PC ngày 6/8/96
|
26-1-2006
|
34
|
31/2005/CT-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ thị của TTCP về tăng cường công tác bảo đảm trật tự, ATGT ĐTNĐ
|
29-9-2005
|
35
|
619/QĐ-CĐS
|
Cục ĐSVN
|
Quyết định ban hành tạm thời quy chế trực, báo cáo, kiểm tra và lập hồ sơ khắc phục hậu quả bão lụt trong ngành đường sông.
|
8-5-2006
|
36
|
38/2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23-12-2004 về quy chế thi, cẩp, đổi bằng, cccm thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa.
|
1-11-2006
|
37
|
39/2006/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành bổ sung chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
3-11-2006
|
38
|
696/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành kế hoạch nâng cao chất lượng đào tạo, thi, cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn ĐTNĐ.
|
2-4-2007
|
39
|
700/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Quyết định ban hành chương trình đào tạo nghiệp vụ thanh tra cơ bản chuyên ngành GTVT.
|
3-4-2007
|
40
|
342/2006/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bến Tre
|
Quyết định ban hành quy định quản lý hoạt động của bến khách ngang sông.
|
25-1-2006
|
41
|
343/2006/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bến Tre
|
Quyết định ban hành quy định điều kiện hoạt động PT thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè.
|
25-1-2006
|
42
|
13/2006/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Nam
|
Quyết định phân cấp quản lý, đăng ký PTTNĐ loại nhỏ.
|
22-3-2006
|
43
|
88/SGTVT-QLVT
|
Sở GTVT Bến Tre
|
Hướng dẫn thực hiện QĐ số 07 quản lý hoạt động cảng bến
|
17-3-2006
|
44
|
06/TB-SGTVT
|
Sở GTVT Bến Tre
|
Thông báo thực hiện đổi GCN đăng ký PTTNĐ.
|
20-3-2006
|
45
|
282/2006/SGTVT-HD
|
Sở GTVT Thanh Hóa
|
HD thực hiện QĐ số 714 của UBND tỉnh về phân cấp quản lý PT loại nhỏ.
|
27-3-2006
|
46
|
738/QĐ-SGTCC
|
Sở GTCC TP Hồ Chí Minh
|
QĐ quy định trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý chuyên ngành ĐTNĐ giữa Cảng vụ ĐTNĐ khu đường sông và thanh tra GTCC.
|
13-3-2007
|
47
|
08/HD-SGT
|
Sở GTGT Kiên Giang
|
Hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.
|
22-6-2007
|
III. DANH MỤC CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN LUẬT ĐƯỜNG SẮT
STT
|
Số hiệu
|
Hình thức
|
Nội dung
|
Ngày ban hành
|
01
|
109/2006/NĐ-CP
|
Nghị định
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt
|
22/09/2006
|
02
|
55/2006/NĐ-CP
|
Nghị định
|
Nghị định Quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, trang thiết bị, trang phục, phù hiệu và công cụ hỗ trợ của lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa.
|
31/05/2006
|
03
|
44/2006/NĐ-CP
|
Nghị định
|
Nghị định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt
|
25/04/2006
|
04
|
84/2007/QĐ-TTg
|
Quyết định
|
Quyết định về phương thức, mức phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư
|
11/06/2007
|
05
|
37/2007/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Quyết định sửa đỏi, bổ sung "Quy chế quản lý, sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái tàu" ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2007 và "Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt" ban hành kèm theo Quyết định số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
07/08/2007
|
06
|
34/2007/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Quyết định ban hành tiêu chuẩn ngành "Cấp kỹ thuật đường sắt "
|
25/07/2007
|
07
|
30/2007/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn giao thông đường sắt cho lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa
|
29/06/2007
|
08
|
02/2007/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung các Quyết định số 75/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2005, số 76/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2005 và số 27/2006/QĐ-BGTVT ngày 8/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
17/01/2007
|
09
|
53/2006/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 359 -06 "Phương tiện giao thông đường sắt – Giá chuyển hướng toa xe khách - Yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới"
|
29/12/2006
|
10
|
47/2006/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 357 -06 "Phương tiện giao thông đường sắt - Đầu máy Diesel - Yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới"
|
27/12/2006
|
11
|
46/2006/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 358-06 "Phương tiện giao thông đường sắt - Đầu máy Diesel – Phương pháp kiểm tra khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới"
|
27/12/2006
|
12
|
37/ 2006/ QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành “Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt”
|
01/11/2006
|
13
|
32/2006/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung "Quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BGTVT ngày 02/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
28/08/2006
|
14
|
29/2006/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt ban hành kèm theo Quyết định số 55/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 của Bô trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
01/08/2006
|
15
|
23/2006/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành Tiêu chuẩn ngành "Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe - Phương pháp kiểm tra khi sản xuất, lắp ráp mới “ 22 TCN 349 - 06
|
04/05/2006
|
16
|
22/2006/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành Tiêu chuẩn ngành "Yêu cầu kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt" 22 TCN 348 - 06
|
04/05/2006
|
17
|
15 /2006/QÐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Quyết định Ban hành Điều lệ đường ngang;Điều lệ đường ngang;Phụ bản
|
30/03/2006
|
18
|
05/2006/QÐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành "Quy định về việc vận tải hàng hoá trên đường sắt quốc gia"
|
13/01/2006
|
19
|
01/2006/QÐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành "Quy định về việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia"
|
04/01/2006
|
20
|
76/2005/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành Tiêu chuẩn ngành “Quy phạm kỹ thuật khai thác đường sắt”
|
30/12/2005
|
21
|
75/2005/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành Tiêu chuẩn ngành “Quy phạm chạy tầu và công tác dồn đường sắt đường sắt”
|
30/12/2005
|
22
|
74/2005/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành Tiêu chuẩn ngành “ Quy trình tínhiệu đường sắt”
|
30/12/2005
|
23
|
69/2005/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành “Quy định về việc xây dựng, công bố công lệnh tốc độ, công lệnh tải trọng, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia”.
|
09/12/2005
|
24
|
67/2005/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành “ Quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu”.
|
02/12/2005
|
25
|
60/2005/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
QĐ ban hành “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt”.
|
30/11/2005
|
26
|
58/2005/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
07/11/2005
|
27
|
55/2005/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt .
|
28/10/2005
|
28
|
44/2005/QĐ-BGTVT
|
Quyết định
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu
|
22/09/2005
|
IV. DANH MỤC CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN LUẬT HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
06 Nghị định của Chính phủ:
1. Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 về đăng ký quốc tịch tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng.
2. Nghị định số 75/2007/NĐ-CP ngày 09/5/2007 về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay dân dụng
3. Nghị định số 76/2007/NĐ-CP ngày 09/5/2007 về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
4. Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
5. Nghị định số 91/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 về xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
6. Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04/6/2007 về quản lý hoạt động bay.
01 Thông tư liên tịch với Bộ Tài chính:
Thông tư liên tịch số 22/2007/TTTL/BTC-BGTVT ngày 21/3/2007 Hướng dẫn về quản lý giá cước vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
11 Quyết định của Bộ trưởng:
1. Quyết định số 45/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2006 ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3)
2. Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam.
3. Quyết định số 10/2007/QĐ-BGTVT ngày 27/02/2007 về bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không
4. Quyết định số 12/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/02/2007 ban hành “Quy chế khí tượng hàng không”.
5. Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 về việc cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không.
6. Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 ban hành “Quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng”.
7. Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT ngày 06/4/2007 ban hành “Quy chế thông báo tin tức hàng không”.
8. Quyết định số 26/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2007 ban hành “Quy chế Tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng”.
9. Quyết định số 27/2007/QĐ-BGTVT ngày 22/6/2007 về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng không
10. Quyết định số 32/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/7/2007 ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng”.
11. Quyết định số 36/2007/QĐ-BGTVT ngày 30/7/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra hàng không.
Phụ lục số 2
(Kèm theo báo cáo số 62/BC-CP ngày 05 tháng 5 năm 2008
về việc thi hành pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |