Biểu đồ 1: Giới tính và vùng miền của ĐTNC
Đối tương nghiên cứu gồm 97 người, trong đó có 57 đối tượng là nam giới, chiếm 58,8%; nữ giới là 40 người, chiếm 41,2%; Vùng miền trong nghiên cứu nay được chia thành 2 nhóm là thành thị và nông thôn. Khu vực thành thị bao gồm thành phố Hà Tĩnh, thị xã Hồng Lĩnh và các thị trấn của các huyện, số còn lại là khu vực nông thôn. Thành thị có 36 người, chiếm 37,1% và có 61 người thuộc khu vực nông thôn chiếm 62,9% đối tương nghiên cứu.
3.1.2. Đặc điểm về tuổi, trình độ văn hóa, nghề nghiệp và thu nhập.
Bảng 1 cho thấy: Nhóm tuổi 30-29 chiếm tỷ lệ cao nhất (56,7%), tiếp đó là nhóm ≥ 40 tuổi (23,7%). Trong 97 ĐTNC, tuổi cao nhất là 62, thấp nhất là 22, độ tuổi trung bình của ĐTNC là 36; Về trình độ học vấn, chủ yếu là phổ thông trung học (51,5%), tiếp đó là THCS (34%), có hơn 10% đối tượng đã tốt nghiệp cao đẳng, đại học, trên đại học và có 1 người mù chữ.
Về nghề nghiệp của ĐTNG: 35,1% là nông dân, 28,9% nghề tự do hoặc buôn bán, 11,3% là thất nghiệp và có tới 10,3% là cán bộ công nhân viên hành chính hoặc là giáo viên; Thu nhập bình quân/người/tháng: Có 21,6% đối tương có thu nhập ở mức trên 1 triệu đồng/tháng (khá) (19,4%), 21,6% thu nhập ở mước trên 2 triệu đồng/tháng, chủ yếu các đối tượng có mức thu nhập ở mức thấp (dưới 650.000 đ/tháng) chiếm 42,3%.
Bảng 1: Tuổi, trình độ văn hóa, nghề nghiệp và thu nhập của ĐTNC.
Đặc điểm
|
Tần số (n)
|
Tỷ lệ (%)
|
Tuổi
|
|
|
< 30 tuổi
|
19
|
19,6
|
Từ 30 – 39 tuổi
|
55
|
56,7
|
≥ 40T
|
23
|
23,7
|
Trình độ văn hoá
|
97
|
100
|
Mù chữ
|
1
|
1,0
|
Tiểu học ( 1 - 5 )
|
3
|
3,1
|
Trung học cơ sở ( 6 – 9 )
|
33
|
34,0
|
Phổ thông trung học ( 10 – 12 )
|
50
|
51,5
|
Cao đẳng, đại học, trên đại học
|
10
|
10,3
|
Nghề nghiệp
|
97
|
100
|
Nông dân
|
34
|
35,1
|
Công nhân
|
8
|
8,2
|
Thợ thủ công
|
2
|
2,1
|
Lái xe
|
4
|
4,1
|
Cán bộ, nhân viên hành chính, Giáo viên
|
10
|
10,3
|
Buôn bán/nghề tự do
|
28
|
28,9
|
Thất nghiệp
|
11
|
11,3
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
97
|
100
|
< 400.000
|
28
|
28,9
|
400.000-650.000
|
13
|
13,4
|
650.000-1.000.000
|
14
|
14,4
|
1.000.000-2.000.000
|
21
|
21,6
|
>2.000.000
|
21
|
21,6
| 3.1.3. Đặc điểm về về hôn nhân, tình trạng sống và khoảng cách đến PKNT. Bảng 2: Tình trạng hôn nhân và khoảng cách từ nhà đến PKNT.
Đặc điểm
|
Tần số (n)
|
Tỷ lệ (%)
|
Tình trạng hôn nhân
|
97
|
100
|
Chưa vợ/chổng
|
17
|
17,5
|
Có vợ/chồng
|
63
|
64,9
|
Ly thân/ ly dị
|
1
|
1
|
Goá
|
16
|
16,5
|
Tình trạng sống cùng gia đình
|
97
|
100
|
Vợ/chồng
|
62
|
63,9
|
Bố /mẹ
|
22
|
22,7
|
Bạn/người khác
|
3
|
3,1
|
Một mình
|
10
|
10,3
|
Khoảng cách từ nhà đến PKNT
|
97
|
100
|
< 10 Km
|
26
|
26,8
|
10-20 Km
|
21
|
21,6
|
21-50 Km
|
31
|
32,0
|
> 50 Km
|
19
|
19,6
|
Đa số đối tượng đã có vợ/chồng và đang sống chung với vợ/chồng (64,9% và 63,9%), chưa kết hôn chiếm 17,5%, góa 16,5%. Đang sống cùng bố/mẹ là 22,7%, sống một mình là 10,3% và có 3 đối tượng đang sống bạn hoặc người khác. Về khoảng cách từ nhà đến PKNT: gần 1/3 (32%) đối tượng cách PKNT từ 21-50 Km, trên 50Km là 19,6% và dưới 10Km là 26,8%.
3.1.4. Đặc điểm về lây nhiễm HIV của ĐTNC.
Biểu đồ 2 cho thấy, trong số đối tượng nghiên cứu có hơn một nữa lây nhiễm qua quan hệ tình dục không an toàn (52,6%), hơn một phần ba (35,1%) là do tiêm chích ma túy, 2,1% lây nhiễm do các nguyên nhân khác và có tới 10,3% đối tượng không biết nguyên nhân lây nhiễm HIV.
Каталог: bitstream -> VAAC 360VAAC 360 -> ĐÁnh giá chất lưỢng của máY ĐẾm tế BÀo t cd4 – pima lê Chí Thanh, Vũ Xuân Thịnh, Khưu Văn Nghĩa Trần Tôn, Trương Thị Xuân LiênVAAC 360 -> Đào Việt Tuấn Trung tâm Phòng, chống hiv/aids hải PhòngVAAC 360 -> CỤc phòNG, chống hiv/aidsVAAC 360 -> XÂy dựng phưƠng pháp in-house đo tải lưỢng VI rút hiv- 1 BẰng kỹ thuật real time rt-pcr nguyễn Thùy Linh *,, Dunford, Linda*,, Dean, Jonathan*,, Nguyễn Thị Lan Anh *,, Carr, Michael *,, Coughlan, Suzie*,, Connell, Jeff *, Nguyễn Trần HiểnVAAC 360 -> DỰ BÁo nhu cầu và ngân sách sử DỤng thuốc arv tại việt nam (2011 2015)VAAC 360 -> Danh sách bài báO ĐĂng trên kỷ YẾu hội nghị khoa học quốc gia lần thứ IVVAAC 360 -> CỤc phòNG, chống hiv/aids báo cáo kết quả nghiên cứU ĐỀ TÀi cấp cơ SỞ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |