VI. BỘ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Tên nhóm dịch vụ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
2
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất nguy hiểm
|
3
|
Cấp giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp
|
4
|
Phê duyệt hạn ngạch xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp và Nitrat amôn hàm lượng cao
|
5
|
Cấp giấy phép xuất nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp và Nitrat amôn hàm lượng cao
|
6
|
Khiếu nại và điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh
|
7
|
Thông báo tập trung kinh tế
|
8
|
Đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh và tập trung kinh tế
|
9
|
Điều tra xử lý vụ việc chống bán phá giá, chống trợ cấp, tự vệ
|
10
|
Khiếu nại, tố cáo về hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
11
|
Xác nhận/không xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc theo hình thức quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2006/NĐ-CP
|
12
|
Xác nhận/không xác nhận đăng ký, thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ/triển lãm thương mại ở nước ngoài
|
13
|
Thẩm định hồ sơ của các doanh nghiệp tham gia chương trình Thương hiệu quốc gia
|
14
|
Hệ thống chữ ký số và chứng thực chữ ký số
|
15
|
Cấp chứng nhận xuất xứ
|
16
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tự động
|
17
|
Cấp giấy phép nhập khẩu súng đạn thể thao
|
18
|
Quy trình cấp giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu
|
19
|
Cấp giấy phép kinh doanh thuốc lá, rượu
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng, xăng dầu
|
21
|
Cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
22
|
Cấp giấy phép nhượng quyền thương mại giữa thương nhân nước ngoài và thương nhân Việt Nam
|
23
|
Phê duyệt Kế hoạch nhập khẩu tạm nhập tái xuất vật tư, máy móc thiết bị của nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
25
|
Cấp giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
VII. BỘ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên nhóm dịch vụ
|
1
|
Báo cáo danh sách trích ngang đối với người nước ngoài làm việc tại Việt Nam không phải cấp giấy phép lao động
|
2
|
Thông báo khi người nước ngoài đến chào bán dịch vụ
|
3
|
Thông báo về người nước ngoài đến làm việc
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài khi giấy phép bị mất, bị cháy, bị hư hỏng
|
5
|
Đăng ký hợp đồng đối với các doanh nghiệp dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
6
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập trên 90 ngày
|
7
|
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
8
|
Kiểm định kỹ thuật an toàn
|
VIII. BỘ GIAO THÔNG- VẬN TẢI
STT
|
Tên nhóm dịch vụ
|
1
|
Cấp, đổi giấy phép lái xe
|
2
|
Đăng ký các tuyến vận tải
|
3
|
Cấp phép lưu hành đặc biệt
|
4
|
Cấp phép thủ tục cho tàu ra vào cảng
|
5
|
Cấp phép thủ tục thuyền viên
|
6
|
Đăng ký tàu biển
|
7
|
Cấp giấy phép bay đi, đến, bay qua vùng trời Việt Nam cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam
|
8
|
Đăng ký giá cước vận chuyển hành khách nội địa, giá dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không của các hãng hàng không nước ngoài
|
10
|
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông
|
11
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
12
|
Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa
|
IX. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
|
Tên nhóm dịch vụ
|
1
|
Hệ thống đăng ký cấp phép tần số qua mạng
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký chương trình liên kết phát thanh truyền hình
|
3
|
Giấy phép mua tin kinh tế
|
4
|
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
5
|
Công bố hợp quy đối với sản phẩm thuộc “Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy”
|
6
|
Công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông
|
7
|
Dịch vụ khiếu nại, tố cáo
|
8
|
Cấp, gia hạn mã số quản lý đối với nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn; nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử và nhà cung cấp dịch vụ nhắn tin qua mạng internet
|
9
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư
|
10
|
Xác nhận đăng ký là đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài
|
11
|
Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát
|
12
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tem Bưu chính
|
13
|
Đăng ký hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam
|
X. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
Tên nhóm dịch vụ
|
1
|
Xét cấp học bổng chính sách
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm A, B, C
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
4
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông (Đối với giáo dục trung học phổ thông)
|
5
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đối với thí sinh tự do
|
6
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân
|
7
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
|
8
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
|
9
|
Thi nâng ngạch giảng viên lên giảng viên chính
|
10
|
Liên kết đào tạo trình độ Trung cấp chuyên nghiệp
|
11
|
Đăng ký mở ngành đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp
|
12
|
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh Đại học, Cao đẳng và Trung cấp chuyên nghiệp
|
XI. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Tên nhóm dịch vụ
|
1
|
Cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu
|
2
|
Cấp chứng chỉ, thẻ hành nghề khử trùng xông hơi
|
3
|
Thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Thay đổi nhà sản xuất đã ủy quyền, đơn vị đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Thay đổi tên thương mại thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
Ký hợp đồng khảo nghiệm
|
7
|
Cấp giấy đăng ký kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
8
|
Yêu cầu thử nghiệm và ký hợp đồng kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
|
9
|
Đăng ký nhập khẩu giống cây trồng, phân bón
|
10
|
Đăng ký khảo nghiệm, sản xuất phân bón
|
11
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thú y, kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, CITES
|
12
|
Cấp, gia hạn giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
14
|
Kiểm tra và chứng nhận nhà nước về chất lượng hàng hóa thủy sản nhập khẩu thức ăn, chất bổ sung thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
15
|
Đăng ký kiểm tra và công nhận điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
16
|
Đăng ký kiểm tra chứng nhận chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm sản phẩm thủy sản
|
17
|
Đăng ký đánh giá và chỉ định Phòng kiểm nghiệm nông lâm thủy sản
|
18
|
Đăng ký kiểm tra chứng nhận chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm đối với sản phẩm nông lâm sản và muối
|
19
|
Điều chỉnh các dự án khuyến nông, khuyến ngư ở Trung ương
|
20
|
Đăng ký danh mục các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư hàng năm
|
XII. BỘ NỘI VỤ
STT
|
Tên nhóm dịch vụ
|
1
|
Cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự
|
2
|
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất
|
3
|
Khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích đột xuất
|
4
|
Khen thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích đột xuất
|
5
|
Nộp hồ sơ đăng ký thi tuyển cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
6
|
Phục vụ độc giả tại phòng đọc
|
7
|
Cấp bản sao
|
8
|
Chứng thực lưu trữ
|
XIII. BỘ Y TẾ
STT
|
Tên nhóm dịch vụ
|
1
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân qua mạng
|
2
|
Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo
|
3
|
Cho phép người nước ngoài làm công việc chuyên môn tại Việt Nam
|
4
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai giá thuốc
|
5
|
Cấp số tiếp nhận công bố sản phẩm mỹ phẩm
|
6
|
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ thông tin, quảng cáo thuốc
|
7
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế
|
8
|
Đăng ký thử thuốc trên lâm sàng
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm
|
10
|
Đăng ký khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chính thức, bổ sung phạm vi sử dụng, đổi tên thương mại, lưu hành lại hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
12
|
Cấp giấy phép nhập khẩu hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn
|
13
|
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn
|
XIV. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
Tên nhóm dịch vụ
|
1
|
Hệ thống nộp đơn sở hữu công nghiệp trực tuyến
|
2
|
Đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn
|
3
|
Đăng ký đề nghị tài trợ tổ chức, tham dự hội nghị, hội thảo khoa học, công bố công trình khoa học
|
4
|
Đăng ký đề nghị tài trợ thực tập, hợp tác nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài
|
5
|
Đăng ký hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
6
|
Đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất phát sinh
|
7
|
Đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp (Thuộc trách nhiệm Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
8
|
Cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
XV. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
Tên nhóm dịch vụ
|
1
|
Dịch vụ công về bản quyền tác giả
|
2
|
Dịch vụ công về di sản
|
3
|
Dịch vụ công về văn hóa, nghệ thuật, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
4
|
Dịch vụ công về văn phòng và thư viện
|
5
|
Dịch vụ công về du lịch
|
6
|
Dịch vụ công về thể thao
|
XVI. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên nhóm dịch vụ
|
1
|
Cấp phép hành nghề vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại
|
2
|
Cấp, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
3
|
Tham khảo, cung cấp tài liệu địa chất và khoáng sản
|
4
|
Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
5
|
Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
6
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
7
|
Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
8
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản
|
9
|
Tiếp nhận, xem xét, xử lý khiếu nại, tố cáo về tài nguyên và môi trường
|
10
|
Cấp phép về lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
11
|
Cấp phép về lĩnh vực tài nguyên nước
|
XVII. THANH TRA CHÍNH PHỦ
STT
|
Tên nhóm dịch vụ
|
1
|
Đăng ký kê khai tài sản, thu nhập cá nhân
|
2
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
3
|
Thông tin phòng, chống tham nhũng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |