là mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.
(Tất cả thí sinh đăng kí dự thi, kể cả các thí sinh không thi môn trắc nghiệm)
Field_name
|
Diễn giải
|
Type
|
Len
|
DONVI
|
Mã đơn vị
|
C
|
3
|
SBDC
|
Số báo danh
|
C
|
6
|
HOTENTS
|
Họ và tên thí sinh
|
C
|
30
|
NGAYSINH
|
Ngày sinh (dạng DD/MM/YY)
|
C
|
8
|
TRUONG
|
Mã hội đồng coi thi
|
C
|
4
|
TRUONG2
|
Mã trường phổ thông mà học sinh theo học lớp 12 (Mã do Bộ GDĐT quy định)
|
C
|
6
|
HOKHAU
|
Mã hộ khẩu (tỉnh+huyện)
|
C
|
4
|
VANGTHI
|
Vắng thi
|
C
|
1
|
TRUONG3
|
Mã trường phổ thông mà học sinh theo học lớp 12 (mã do đơn vị quy định)
|
C
|
6
|
TRUONG4
|
Tên trường phổ thông mà học sinh theo học lớp 12
|
C
|
60
|
Ý nghĩa của các field:
DONVI Mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.
SBDC Số báo danh (dạng chuỗi),
HOTENTS Họ tên thí sinh (Font TCVN3 (ABC)).
NGAYSINH Ngày sinh kiểu chuỗi (dạng DD/MM/YY).
TRUONG Mã hội đồng coi thi, do các đơn vị tự quy định.
TRUONG2 Mã trường THPT mà thí sinh theo học lớp 12, mã này tuân thủ theo quy định mã trường phổ thông mà Bộ GDĐT quy định khi thí sinh nộp hồ sơ thi ĐH, CĐ.
a) Trong trường hợp bảng mã mà Bộ GDĐT quy định bị sót tên, đơn vị tự đặt thêm mã và kèm theo một văn bản quy định các trường hợp riêng này.
b) Trong trường hợp không có thông tin về trường THPT mà thí sinh theo học lớp 12, thì bỏ trắng field này.
Mã trường THPT do Bộ GDĐT quy định có thể tham khảo tại:
http://www.moet.gov.vn
HOKHAU Là mã hộ khẩu thường trú (tỉnh+huyện) mà Bộ GDĐT quy định khi thí sinh nộp hồ sơ dự thi ĐH, CĐ.
Trong trường hợp không có thông tin về hộ khẩu của thí sinh thì đơn vị bỏ trắng field này.
Mã hộ khẩu thường trú có thể tham khảo từ cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng”.
VANGTHI Vắng thi, đánh dấu vắng thi (ký tự x) cho thí sinh vắng từ 1 môn thi trở lên (kể cả môn thi tự luận, nếu có).
TRUONG3 Mã trường THPT mà thí sinh theo học lớp 12, mã này do đơn vị quy định (theo quy định tại Phụ lục 2).
TRUONG4 Tên trường mà thí sinh theo học lớp 12.
Tệp 3: Danh sách thí sinh vắng cho từng môn thi
Tên tệp: _DSVG.DBF
là mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.
(Chỉ các thí sinh vắng thi môn trắc nghiệm)
Field_name
|
Diễn giải
|
Type
|
Len
|
DONVI
|
Mã đơn vị
|
C
|
3
|
MAMON
|
Mã môn thi
|
C
|
8
|
TRUONG
|
Mã hội đồng coi thi
|
C
|
4
|
SBDVANG
|
Số báo danh vắng thi
|
C
|
6
|
Ý nghĩa của các field
DONVI Mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.
MAMON Mã môn thi, theo quy định của Cục KTKĐCLGD.
TRUONG Mã hội đồng coi thi, do các đơn vị tự quy định.
SBDVANG Số báo danh vắng thi.
Tệp 4: Kết quả quét bài thi gốc (dạng text, kèm theo số báo danh, chưa kiểm dò, chưa sửa đổi, chưa chấm thi) trước khi xử lí.
Nộp tất cả các tệp text do máy quét xử lý (chưa qua sửa chữa).
(Lưu ý: Gộp chung tất cả các tệp text vào 1 thư mục)
Tên tệp
Các tệp này được đặt tên theo quy ước sau:
___.TXT
Trong đó:
Mã các đơn vị, theo quy định của Bộ GDĐT.
Mã hội đồng coi thi, do các đơn vị tự quy định.
Mã môn thi, theo quy định của Cục KTKĐCLGD.
Theo lô mà Tổ chấm đặt tên (thông thường là 01=Lô 1).
Format tệp text quét bài thi như sau:
STT
|
Từ cột
|
Số cột
|
Thông tin lưu trữ
|
Ký tự hợp lệ
|
1
|
1
|
42
|
Thông tin do phần mềm quét quy định
|
Không quy định
|
2
|
43
|
10
|
Số báo danh
|
0 đến 9
|
3
|
53
|
6
|
Mã đề thi
|
0 đến 9
|
4
|
59
|
50
|
Phần trả lời
|
A, B, C, D, Dấu trừ (-), Dấu sao (*)
|
5
|
|
2
|
Ký tự xuống hàng (0D0A)
|
|