3. các tỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ QUỐC TẾ
AFAP
|
QuỸ Australia vì nhân dân Châu Á Thái Bình Dương
|
Thông tin liên lạc:
|
|
Địa chỉ:
|
Số 7, Đặng Dung, Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Điện thoại:
|
08 848 2864
|
|
|
Fax:
|
08 526 5026
|
|
Chi tiết về nhân sự:
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Simon Kutcher
|
|
|
Chức vụ:
|
Quản lý chương trình y tế
|
|
Địa chỉ Email:
|
simon@afapvn.org
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
0
|
|
Hoạt động ở Việt Nam:
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
1989
|
|
|
Ngân sách 2005 (US$):
|
260.000,00
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
AusAID, Uỷ ban Châu Âu, Ban xổ số từ thiện
|
Các đối tác chính trong nước:
|
|
|
|
Bộ y tế, Cục y tế dự phòng, Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh, Viện vệ sinh dịch tễ quốc gia tại Hà Nội, Trung tâm nước VS&MTNT và các trung tâm y tế dự phòng tỉnh.
|
Thông tin chung về chương trình:
|
|
|
|
Tên chương trình:
|
Dự án phát triển cộng đồng tổng hợp và kiểm soát bệnh sốt xuất huyết dựa trên cộng đồng.
|
|
Các mục tiêu về Nước và Vệ sinh:
|
Nâng cao sức khoẻ liên quan đến cấp nước và vệ sinh.
|
|
Thời điểm Chương trình bắt đầu:
|
1997
|
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây:
|
|
|
Mục tiêu dự án:
|
Nâng cao khả năng thực hiện các biện pháp quản lý nước phù hợp cho các cộng đồng để giảm thiểu rủi ro về bệnh sốt xuất huyết liên quan đến nguồn cung cấp nước.
|
|
|
Làm việc với các cơ quan Chính phủ để đối phó với rủi ro mắc bệnh sốt xuất huyết liên quan đến nguồn cung cấp nước trong quá trình phát triển hạ tầng.
|
|
|
Giúp Chương trình Phòng chống Sốt xuất huyết Quốc gia có khả năng phối hợp với Trung tâm NS&VSMTNT và các cộng đồng bị ảnh hưởng để theo dõi và đối phó với các rủi ro mắc bệnh sốt xuất huyết liên quan đến nguồn nước.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô tả dự án:
|
Phát triển cộng đồng tổng hợp: Xây dựng các công trình cấp nước, tập huấn về xây dựng, theo dõi và bảo dưỡng các công trình cấp nước và tập huấn về dinh dưỡng và vệ sinh.
|
|
|
Dự án kiểm soát bệnh sốt xuất huyết dựa trên cộng đồng ở miền Nam Việt Nam: Nâng cao sức khoẻ thông qua tăng khả năng tiếp cận nước sạch và hỗ trợ các cộng đồng để triển khai những can thiệp để giảm bớt rủi ro mắc bệnh sốt xuất huyết liên quan đến nguồn cung cấp nước một cách hiệu quả.
|
BORDA
|
HiỆp hỘi nghiên cỨu và phát triỂN hẢi ngoẠI Bremen
|
Thông tin liên lạc:
|
|
Địa chỉ:
|
Khách sạn La Thành, Nhà J, 218 Đội Cấn, Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 762 9580
|
|
|
Fax:
|
04 762 9579
|
|
Chi tiết nhân sự:
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Lutz Rainer Meyer
|
|
|
Chức vụ:
|
Giám đốc khu vực
|
|
Địa chỉ Email:
|
meyer@borda.org.vn
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
2
|
|
Hoạt động ở Việt Nam:
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
2001
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
Chính phủ Đức
|
|
|
Số người/đơn vị được hưởng lợi trong những năm gần đây:
|
|
|
Người được hưởng lợi
|
Hộ gia đình
|
Thôn
|
Trường học
|
Trung tâm y tế
|
Bệnh viện
|
Phòng thí nghiệm
|
Thị trấn
|
|
Nguồn cấp nước thuận tiện
|
15.000
|
3.000
|
150
|
5
|
3
|
0
|
0
|
0
|
Ấn phẩm:
|
|
|
|
|
Nước cho cuộc sống
|
|
|
|
Các loại sách quảng cáo về nước và vệ sinh
|
Các đối tác chính trong nước:
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Khoa học công nghệ, Uỷ ban nhân dân huyện, Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Thông tin chung về chương trình:
|
|
|
|
Tên chương trình:
|
Giảm nghèo thông qua phổ biến định hướng theo nhu cầu các công nghệ môi trường thân thiện
|
|
Các mục tiêu về Nước và Vệ sinh:
|
Hỗ trợ các dịch vụ nhu cầu cơ bản
|
|
Thời điểm Chương trình bắt đầu:
|
2001
|
|
Các công nghệ mới được ứng dụng:
|
|
|
|
Máy bơm nước dùng động cơ, nhà máy thuỷ điện, DEWATS, Búa thuỷ lực
|
BP
|
Chương trình khí sinh hỌc hỖ trỢ ngành chăn nuôi
(HỢp tác giỮa bỘ Nông nghiỆp & PTNT và TỔ chỨc Phát triỂn cỦa Hà Lan)
|
Thông tin liên lạc:
|
|
Địa chỉ:
|
Phòng 104, Nhà 2G, Khu ngoại giao Vạn Phúc, 298 Kim Mã, Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 726 1771
|
|
|
Fax:
|
04 726 1773
|
|
Chi tiết nhân sự:
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Bà Hương/Ông Augustijn
|
|
Chức vụ:
|
Điều phối viên dự án/Cố vấn trưởng
|
|
Địa chỉ Email:
|
huonghtl@biogas.org.vn, maugustijn@biogas.org.vn
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
12
|
|
Hoạt động ở Việt Nam:
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
2003
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
DGIS Hà Lan
|
|
|
Số người/đơn vị được hưởng lợi trong những năm gần đây:
|
|
|
Người được hưởng lợi
|
Hộ gia đình
|
Thôn
|
Trường học
|
Trung tâm y tế
|
Bệnh viện
|
Phòng thí nghiệm
|
Thị trấn
|
|
Nguồn cấp nước thuận tiện
|
15.000
|
3.000
|
150
|
5
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
Vệ sinh an toàn
|
49.400
|
9.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
n/a
|
0
|
|
Giáo dục vệ sinh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
n/a
|
0
|
Ấn phẩm:
|
|
|
|
www.biogas.org.vn
|
|
|
Các đối tác chính trong nước
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp & PTNT, Uỷ ban nhân dân huyện, Bộ Nông nghiệp & PTNT, Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây:
|
|
|
Mục tiêu dự án:
|
Cải thiện sinh kế và chất lượng cuộc sống của người dân nông thôn ở Việt Nam thông qua khai thác lợi ích thị trường và phi thị trường của khí ga sinh học tại gia đình.
|
|
Mô tả dự án:
|
50% khách hàng của chúng tôi có hố xí gắn với bể khí ga sinh học đang cải thiện tình hình nước và vệ sinh của họ.
|
CANADA
|
QuỸ Canada hỖ trỢ sáng kiẾn đỊa phương Ở ViỆt Nam
|
Thông tin liên lạc:
|
|
Địa chỉ:
|
Tầng 12, Tháp Hà Nội, 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 934 8414
|
|
|
Fax:
|
04 934 8395
|
|
Chi tiết nhân sự:
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
|
Chức vụ:
|
Điều phối viên
|
|
Địa chỉ Email:
|
huong@vietnampsu.org
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
0
|
|
Hoạt động ở Việt Nam:
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
1991
|
|
|
Ngân sách 2005 (US$):
|
60.000
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
Canada
|
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây:
|
|
|
Mục tiêu dự án:
|
Nâng cao chất lượng cuộc sống của các nhóm người chịu thiệt thòi.
|
|
|
Tăng cường năng lực của các nhóm người địa phương tham gia giảm nghèo ở Việt Nam.
|
|
|
Nước và vệ sinh là một trong những ngành được ưu tiên hỗ trợ của Quỹ Canada.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |