C3.5.2. RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
|
805
|
Hàm khung đúc (chưa tính răng)
|
750.000
|
|
806
|
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)
|
650.000
|
|
807
|
Một răng
|
230.000
|
|
|
C3.5.3. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
|
|
|
808
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
220.000
|
|
809
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.800.000
|
|
810
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
600.000
|
|
811
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
700.000
|
|
812
|
Một đơn vị sứ toàn phần
|
1.000.000
|
|
813
|
Một trụ thép
|
550.000
|
|
814
|
Mũ chụp kim loại
|
330.000
|
|
815
|
Mũ chụp nhựa
|
280.000
|
|
816
|
Răng chốt đơn giản
|
225.000
|
|
817
|
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm implant, cùi giả thay thế)
|
4.800.000
|
|
|
C3.5.4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT HÀM MẶT
|
|
|
818
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
1.650.000
|
|
819
|
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm
|
1.800.000
|
|
820
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1.600.000
|
|
821
|
Cắt u nang giáp móng
|
1.600.000
|
|
822
|
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.500.000
|
|
823
|
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm
|
1.300.000
|
|
824
|
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm
|
1.500.000
|
|
825
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
145.000
|
|
826
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
197.000
|
|
827
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
190.000
|
|
828
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
224.000
|
|
829
|
Phẫu thuật căng da mặt
|
1.200.000
|
|
830
|
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
|
1.600.000
|
|
831
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít 1 bên (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.200.000
|
|
832
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân 1 bên và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.100.000
|
|
833
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân 2 bên và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.200.000
|
|
834
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
3.200.000
|
|
835
|
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
2.100.000
|
|
836
|
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
1.800.000
|
|
837
|
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chua bao gồm máy dò thần kinh)
|
2.100.000
|
|
838
|
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt
|
1.800.000
|
|
839
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.950.000
|
|
840
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1.950.000
|
|
841
|
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.400.000
|
|
842
|
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.000.000
|
|
843
|
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.900.000
|
|
844
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.700.000
|
|
845
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.600.000
|
|
846
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.000.000
|
|
847
|
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1.900.000
|
|
848
|
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1.400.000
|
|
849
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)
|
1.800.000
|
|
850
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.800.000
|
|
851
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)
|
2.000.000
|
|
852
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.950.000
|
|
853
|
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
2.300.000
|
|
854
|
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
|
1.500.000
|
|
855
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.950.000
|
|
856
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
2.000.000
|
|
857
|
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương
|
1.650.000
|
|
858
|
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1.500.000
|
|
859
|
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
|
1.650.000
|
|
860
|
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.200.000
|
|
861
|
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
|
1.300.000
|
|
862
|
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.850.000
|
|
863
|
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)
|
2.000.000
|
|
864
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt
|
1.400.000
|
|
865
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
|
1.200.000
|
|
866
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
1.200.000
|
|
867
|
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
|
1.300.000
|
|
868
|
Phẫu thuật tạo hình môi một bên
|
1.200.000
|
|
869
|
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
1.400.000
|
|
870
|
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.500.000
|
|
871
|
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)
|
2.000.000
|
|
872
|
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.200.000
|
|
873
|
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
800.000
|
|
|
C3.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG
|
|
|
874
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
5.800.000
|
|
875
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)
|
7.000.000
|
|
876
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
3.500.000
|
|
877
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản
|
900.000
|
|
878
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp
|
1.500.000
|
|
879
|
Hàm dự phòng loại gắn chặt
|
750.000
|
|
880
|
Hàm dự phòng loại tháo lắp
|
500.000
|
|
881
|
Hàm duy trì kết quả loại cố định
|
400.000
|
|
882
|
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp
|
220.000
|
|
883
|
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
70.000
|
|
884
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Pacemask (đã bao gồm Facemask)
|
3.000.000
|
|
885
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
2.400.000
|
|
|
C3.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ
|
|
|
886
|
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)
|
50.000
|
|
887
|
Làm lại hàm
|
200.000
|
|
888
|
Sửa hàm
|
60.000
|
|
|
C3.6. BỎNG
|
|
|
889
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler
|
90.000
|
|
890
|
Điều trị bằng ôxy cao áp
|
100.000
|
|
891
|
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
300.000
|
|
892
|
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh
|
55.000
|
|
893
|
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn ...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
50.000
|
|
894
|
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng
|
60.000
|
|
895
|
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
300.000
|
|
896
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.000.000
|
|
897
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.500.000
|
|
898
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.500.000
|
|
899
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.300.000
|
|
900
|
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
120.000
|
|
901
|
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
|
70.000
|
|
902
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
100.000
|
|
903
|
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng
|
100.000
|
|
|
C3.7. DA LIỄU
|
|
|
904
|
Đắp mặt nạ dưỡng da (chưa tính tiền thuốc)
|
50.000
|
|
905
|
Đắp mặt nạ, điều trị một số bệnh da (chưa tính tiền thuốc)
|
50.000
|
|
906
|
Điều trị hạt cơm phẳng bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương)
|
200.000
|
|
907
|
Điều trị thẩm mỹ các chứng đỏ da
|
200.000
|
|
908
|
Điều trị thẩm mỹ: bớt sắc tố, nám
|
200.000
|
|
909
|
Điều trị u mềm bằng Laser CO2, nạo da (tính cho 10 tổn thương)
|
200.000
|
|
910
|
Điều trị u tuyến mồ hôi bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương)
|
200.000
|
|
911
|
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn thương)
|
300.000
|
|
912
|
Mài da thẩm mỹ bàng laser CO2 siêu xung, máy mài da
|
200.000
|
|
913
|
Thủ thuật thẩm mỹ chích trứng cá mụn mủ, lấy nhân mụn trứng cá
|
100.000
|
|
|
|