Ghi chú:
Kích thước Phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã bằng một trang giấy A5 (21cm x 14,8cm)
Màu sắc Phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lựa chọn nhưng không được trùng với màu Phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội, Phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh và Phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện trên cùng địa bàn.
Phiếu bầu cử hợp lệ phải có dấu của Tổ bầu cử ở góc phía trên bên trái.
(1) Ghi rõ tên xã, phường, thị trấn. (2) Ghi rõ khóa của Hội đồng nhân dân.
(3) Ghi số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân được bầu do Ủy ban bầu cử ở cấp xã ấn định cho đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã đó.
(4) Phần ghi họ tên những người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã tại đơn vị bầu cử xếp tên theo thứ tự A, B, C ... Họ tên mỗi người ứng cử ghi ở một dòng riêng. Đằng trước họ tên có từ "Ông" hoặc "Bà" tương ứng với từng người ứng cử.
Mẫu số 18/BCĐBQH
-
UỶ BAN BẦU CỬ
Tỉnh/Thành phố……………………………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .......,ngày ......... tháng .......... năm 2016 |
BÁO CÁO VỀ DỰ KIẾN PHÂN BỔ NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHOÁ XIV
THEO ĐƠN VỊ BẦU CỬ
-
Đơn vị bầu cử số 1 (gồm (1)...........................................)
-
STT
|
Họ và tên (2)
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ hiện nay
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Đại biểu Quốc hội khoá
(nếu có)
|
Đại biểu HĐND
nhiệm kỳ
(nếu có)
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đơn vị bầu cử số 2 (gồm các huyện A, quận B, thị xã C... của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Ghi chú: Từ đơn vị bầu cử số 2 trở lên thể hiện như đơn vị bầu cử thứ nhất
|
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
(Ghi rõ họ và tên)
|
Ghi chú:
-
Ghi tên các đơn vị hành chính cấp huyện thuộc đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội tương ứng.
(2) Danh sách những người ứng cử ĐBQH xếp theo vần chữ cái A, B, C,.....
Mẫu số 19 /BCĐBQH
UỶ BAN BẦU CỬ Tỉnh /Thành phố………………………………………..
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH SÁCH CHÍNH THỨC
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV Ở ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ(1)………………
GỒM (2) ……………………………………………………
(Theo Nghị quyết số …… ngày ...... tháng ...... năm 2016 của Hội đồng bầu cử quốc gia)
-
STT
|
Họ và tên (3)
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ hiện nay
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Đại biểu Quốc hội khoá
(nếu có)
|
Đại biểu HĐND
nhiệm kỳ
(nếu có)
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ,
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Tổng số người ứng cử đại biểu Quốc hội trong danh sách này là:……người;
-
Số đại biểu Quốc hội được bầu:….. người.
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
(1) Ghi tên/số của đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội.
((2)Ghi tên các đơn vị hành chính cấp huyện thuộc đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội.
(3) Danh sách những người ứng cử ĐBQH xếp theo vần chữ cái A, B, C,.....
(Ghi rõ họ và tên)
Mẫu số 20/BCĐBQH
Tỉnh /Thành phố: ........................................
Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …… ………...........................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN KẾT QUẢ KIỂM PHIẾU BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
CỦA TỔ BẦU CỬ
Khu vực bỏ phiếu số: ......................... Xã/Phường/Thị trấn:
Đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội số: .................
Gồm(1)
Hồi ........ giờ......... phút, ngày …… tháng…….năm 2016, Tổ bầu cử gồm có:
1. Ông/Bà ........................................................................................ Tổ trưởng
2. Ông/Bà ........................................................................................Thư ký
3. Ông/Bà ........................................................................................ Ủ viên
4. Ông/Bà ........................................................................................ Ủy viên
5. Ông/Bà ........................................................................................ Ủy viên
6. Ông/Bà ........................................................................................ Ủy viên
Đã họp tại phòng bầu cử của khu vực bỏ phiếu số:.................. xã/phường/thị trấn: ……………..................... thuộc đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội số: ……............ để tiến hành việc kiểm phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV.
Đúng ........ giờ ....... phút, ngày …. tháng…. năm 2016, (2) đại diện Tổ bầu cử kiểm tra hòm phiếu với sự chứng kiến của hai cử tri là:
1- Ông/ Bà:...................................... Nơi ở hiện nay:……………………................
2- Ông/ Bà: ..................................... Nơi ở hiện nay:.................................................
Sau đó, Tổ bầu cử đã khoá và niêm phong hòm phiếu lại, mời cử tri bắt đầu bầu cử.
Đúng ....... giờ ...... phút ngày ...... tháng ...... năm 2016, (3) Tổ trưởng Tổ bầu cử tuyên bố kết thúc cuộc bầu cử và tiến hành kiểm phiếu ngay tại phòng bầu cử.
Trước khi mở hòm phiếu, Tổ trưởng Tổ bầu cử đã mời hai cử tri biết chữ, không phải là người ứng cử chứng kiến việc kiểm phiếu gồm:
1- Ông (bà): ........................... nơi ở hiện nay: .............................................................
2- Ông (bà): ........................... nơi ở hiện nay: .............................................................
Trước khi mở hòm phiếu, Tổ bầu cử đã tiến hành kiểm kê và lập biên bản về việc sử dụng phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội.
Kết quả cuộc bầu cử như sau:
- Số đại biểu Quốc hội được ấn định cho đơn vị bầu cử là……………...người;
- Số người ứng cử………………………………………………………người;
- Tổng số cử tri của khu vực bỏ phiếu:…………………………………..….....
- Số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: ...........................................................................
- Tỷ lệ cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri............................ ..........
- Số phiếu phát ra………………………………………………………phiếu;
- Số phiếu thu vào………………………………………………………phiếu;
- Số phiếu hợp lệ: ..................... Tỷ lệ so với tổng số phiếu thu vào: ................%
- Số phiếu không hợp lệ: .......... Tỷ lệ so với tổng số phiếu thu vào: ............%
- Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử(4):
Ông/Bà ……………………......................... được ........... phiếu/ ............. phiếu hợp lệ
Ông/Bà ……………………......................... được ........... phiếu/ ............. phiếu hợp lệ
Ông/Bà ……………………......................... được ........... phiếu/ ............. phiếu hợp lệ
Ông/Bà ……………………......................... được ........... phiếu/ ............. phiếu hợp lệ
Ông/Bà ……………………......................... được ........... phiếu/ ............. phiếu hợp lệ
Trong ngày bầu cử và thời gian kiểm phiếu, đã xảy ra sự việc hoặc khiếu nại, tố cáo sau đây: (5)..............................................................................................................................
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Những vấn đề hoặc khiếu nại, tố cáo mà Tổ bầu cử chưa được giải quyết và kiến nghị: (6)
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Biên bản này được lập thành 03 bản và được gửi đến Ban bầu cử đại biểu Quốc hội và Ủy ban nhân dân, Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã.(7)
CỬ TRI THỨ NHẤT CHỨNG KIẾN
(Ký, ghi rõ họ tên)
CỬ TRI THỨ HAI CHỨNG KIẾN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
TM. TỔ BẦU CỬ
TỔ TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
THƯ KÝ
TỔ BẦU CỬ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: Nhất thiết không được tẩy xoá trên biên bản này.
(1) Ghi tên các đơn vị hành chính cấp huyện thuộc đơn vị bầu cử.
(2) Ghi giờ bắt đầu việc bỏ phiếu.
(3) Ghi giờ kết thúc việc bỏ phiếu.
(4) Ghi theo danh sách trên phiếu bầu cử.
(5) Tóm tắt những sự việc xảy ra (hoặc khiếu nại) và cách giải quyết của Tổ bầu cử.
(6) Ghi rõ vấn đề, khiếu nại, tố cáo chưa được giải quyết và kiến nghị.
(7) Việc gửi biên bản được thực hiện chậm nhất là 03 ngày sau ngày bầu cử.
Mẫu số 21/BCĐBQH
BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
Ở ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ...............
Gồm ………………………………………………………….
Hồi ....... giờ ….. phút, ngày .......... tháng .......... năm 2016, Ban bầu cử đại biểu Quốc hội gồm có:
1- Ông/Bà..................................................................., Trưởng ban
2- Ông/Bà..................................................................., Phó Trưởng ban
3- Ông/Bà..................................................................., Phó Trưởng ban
5- Ông/Bà..................................................................., Uỷ viên
6- Ông/Bà .................................................................., Uỷ viên
7- Ông/Bà .................................................................., Uỷ viên
8- Ông/Bà..................................................................., Uỷ viên
9- Ông/Bà .................................................................., Uỷ viên
10- Ông/Bà................................................................., Uỷ viên
11- Ông/Bà................................................................., Uỷ viên
12- Ông/Bà................................................................., Uỷ viên
13- Ông/Bà................................................................., Uỷ viên
14- Ông/Bà ................................................................, Uỷ viên
15- Ông/Bà ................................................................, Uỷ viên
Đã họp tại
để lập biên bản xác định kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV tại các khu vực bỏ phiếu của đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội số:.............gồm các huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 1)..…………………………………………………...………………………….. thuộc tỉnh/thành phố……………………….……………...………………………….…….……..
Theo Nghị quyết số: ......../NQ-HĐBCQG ngày ...... tháng ...... năm …. của Hội đồng bầu cử quốc gia, thì đơn vị bầu cử số: ............. được bầu 2................................. đại biểu Quốc hội.
Theo Nghị quyết số ...... /NQ-HĐBCQG ngày .... tháng ..... năm …… của Hội đồng bầu cử quốc gia, thì đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội số.............. có 3 .............. người ứng cử đại biểu Quốc hội.
Sau khi kiểm tra và tổng hợp kết quả từ Biên bản kiểm phiếu do các Tổ bầu cử chuyển đến, kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội ở đơn vị bầu cử số ………..như sau:
- Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: .............................................................................;
- Số lượng cử tri đã tham gia bỏ phiếu: ......................................................................;
- Tỷ lệ cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri của đơn vị bầu cử:............%
- Số phiếu phát ra…………………… ………………………………….phiếu;
- Số phiếu thu vào……………..phiếu. Tỷ lệ so với số phiếu phát ra………….…%
- Số phiếu hợp lệ: ..................... phiếu. Tỷ lệ so với tổng số phiếu thu vào: ….…..%
- Số phiếu không hợp lệ: ......... phiếu. Tỷ lệ so với tổng số phiếu thu vào: …........%
SỐ PHIẾU BẦU CHO MỖI NGƯỜI ỨNG CỬ 4
Tên huyện/ quận/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh trong đơn vị bầu cử
|
Số khu vực bỏ phiếu của mỗi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Số phiếu bầu cho ông (bà) .............
|
Số phiếu bầu cho ông (bà) .............
|
Số phiếu bầu cho ông (bà) .............
|
Số phiếu bầu cho ông (bà) .............
|
Số phiếu bầu cho ông (bà) .............
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ số phiếu bầu so với số phiếu hợp lệ
|
|
............%
|
............%
|
............%
|
...........%
|
.............%
|
|
Căn cứ vào kết quả ghi trên đây, Ban bầu cử đại biểu Quốc hội kết luận :
a) Số cử tri đã đi bầu đạt ............ % so với tổng số cử tri của đơn vị bầu cử:.............
5…...................................................................................................................................
b) Các ông (bà) có tên sau đây nhận được quá nửa số phiếu hợp lệ và có nhiều phiếu hơn, đã trúng cử:
1- Ông/Bà ................................. số phiếu: ......... đạt: ......... % so với tổng số phiếu hợp lệ.
2- Ông/Bà ................................. số phiếu: ......... đạt: ......... % so với tổng số phiếu hợp lệ.
3- Ông/Bà ................................. số phiếu: ......... đạt: ......... % so với tổng số phiếu hợp lệ.
6…………………………………………………………………………………………
Tóm tắt những việc xảy ra7: ..................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Những khiếu nại, tố cáo trong quá trình bầu cử do các Tổ bầu cử đã giải quyết8:
..................................................................................................................................
Những khiếu nại, tố cáo trong quá trình bầu cử do Ban bầu cử đã giải quyết, cách giải quyết 9:
..................................................................................................................................
Những khiếu nại, tố cáo chuyển đến Uỷ ban bầu cử ở tỉnh, Hội đồng bầu cử quốc gia10:
..................................................................................................................................
Biên bản xác định, kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội ở đơn vị bầu cử được lập thành 03 bản và được gửi đến Hội đồng bầu cử quốc gia, Ủy ban bầu cử ở tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh 11.
Các tài liệu kèm theo12:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
TM. BAN BẦU CỬ
TRƯỞNG BAN
Ký tên và đóng dấu
(Ghi rõ họ và tên)
|
|
CÁC PHÓ TRƯỞNG BAN BẦU CỬ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: Nhất thiết không được tẩy xoá trên biên bản này.
Ghi tên các đơn vị hành chính cấp huyện thuộc đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội.
2 Ghi rõ số lượng đại biểu Quốc hội được bầu tại đơn vị bầu cử theo Nghị quyết của Hội đồng bầu cử quốc gia.
3 Ghi rõ số lượng người ứng cử đại biểu Quốc hội theo Danh sách chính thức do Hội đồng bầu cử quốc gia công bố.
4 Xếp các cột họ và tên người ứng cử bắt đầu từ trái sang phải theo Danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Quốc hội đã công bố
5 Nếu số cử tri đi bầu không được quá nửa số cử tri của đơn vị bầu cử thì viết: “Vì số cử tri đi bầu không được quá nửa tổng số cử tri của đơn vị bầu cử, nên cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội tại đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội số …. không có giá trị. Đề nghị Ủy ban bầu cử ở tỉnh/thành phố ……. báo cáo, Hội đồng bầu cử quốc gia xem xét, quyết định việc bầu cử lại tại đơn vị bầu cử”.
6 Trường hợp không có người ứng cử nào được quá nửa số phiếu hợp lệ hoặc số người trúng cử ít hơn số đại biểu được bầu ở đơn vị bầu cử thì ghi rõ số lượng còn thiếu và viết “Vì số người trúng cử đại biểu Quốc hội chưa đủ số lượng đại biểu được bầu đã ấn định cho đơn vị bầu cử nên đề nghị Ủy ban bầu cử báo cáo Hội đồng bầu cử quốc gia để xem xét, quyết định bầu cử thêm tại đơn vị bầu cử”.
7 Ghi rõ những việc bất thường đã xảy ra; nếu không có việc gì xảy ra thì ghi “Không có”.
(8), (9), (10) Ghi rõ các đơn thư, nội dung khiếu nại, tố cáo do Tổ bầu cử chuyển đến; nếu không có thì ghi "không có".
11 Biên bản phải được gửi đến các cơ quan có tên trên chậm nhất là 05 ngày sau ngày bầu cử.
12 Như các đơn khiếu nại, tố cáo hay tờ trình, báo cáo của Tổ bầu cử.
Mẫu số 22/BCĐBQH
ỦY BAN BẦU CỬ TỈNH/THÀNH PHỐ
.........................................
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
Ở TỈNH/THÀNH PHỐ………………………..
Hồi ...... giờ …. phút, ngày .......... tháng .......... năm 2016, Uỷ ban bầu cử tỉnh/thành phố ……......................., gồm có:
1- Ông/Bà .............................................................., Chủ tịch
2- Ông/Bà .............................................................., Phó Chủ tịch
3- Ông/Bà .............................................................., Phó Chủ tịch
5- Ông/Bà .............................................................., Ủy viên
6- Ông/Bà .............................................................., Ủy viên
7- Ông/Bà .............................................................., Ủy viên
8- Ông/Bà..............................................................., Ủy viên
9- Ông/Bà..............................................................., Ủy viên
10- Ông/Bà............................................................., Ủy viên
11- Ông/Bà ............................................................, Ủy viên
Đã họp tại............................................ để lập biên bản xác định kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV ở tỉnh/ thành phố................................................................…...
Theo Nghị quyết số ........../NQ-HĐBCQG ngày ..... tháng ...... năm …… của Hội đồng bầu cử quốc gia, thì tỉnh/thành phố .....……......................... được bầu 1 .............. đại biểu Quốc hội.
Theo Nghị quyết số ……./NQ-HĐBCQG ngày .... tháng ...... năm …… của Hội đồng bầu cử quốc gia, thì tỉnh/thành phố …………............................ có 2............... người ứng cử đại biểu Quốc hội.
1. Số lượng đơn vị bầu cử, tổng số cử tri, số cử tri tham gia bầu cử tại địa phương như sau:
STT
|
Các đơn vị bầu cử
|
Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử
|
Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu
|
Tỷ lệ cử tri đã tham gia bầu cử so với tổng số cử tri
|
Phiếu hợp lệ
|
Phiếu không hợp lệ
|
Ghi chú
|
Số phiếu
|
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu bầu thu vào
|
Số phiếu
|
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu bầu thu vào
|
1.
|
Đơn vị bầu cử số 1 Gồm các huyện, quận, thị xã, thành phố………………………………….. ………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Đơn vị bầu cử số 2
Gồm các huyện, quận, thị xã, thành phố…………………… ……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các đơn vị bầu cử có số cử tri đi bầu không được quá nửa tổng số cử tri của đơn vị bầu cử, phải tổ chức bầu cử lại gồm3:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Kết quả tham gia bỏ phiếu bầu cử lại như sau:
3. Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử đại biểu Quốc hội:
STT
|
Các đơn vị
bầu cử
|
Số đại biểu
được bầu
|
Số người
ứng cử
|
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử đại biểu Quốc hội
|
Họ và tên 4
|
Số phiếu
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ
|
|
Đơn vị bầu cử số 1
Gồm các huyện, quận, thị xã, thành phố……………….. ……………………
|
|
|
Ông…….
|
|
|
Bà………
|
|
|
………….
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Danh sách những người trúng cử đại biểu Quốc hội theo từng đơn vị bầu cử:
Đơn vị bầu cử
|
Họ và tên5
|
Số phiếu
|
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ
|
Ghi chú
|
Đơn vị bầu cử số 1
Gồm các huyện,quận, thị xã, thành phố…………………… ………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 2
Gồm các huyện,quận, thị xã, thành phố…………………… ………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các đơn vị bầu cử có số người trúng cử ít hơn số đại biểu Quốc hội được bầu do Hội đồng bầu cử quốc gia ấn định, đề nghị Hội đồng bầu cử quốc gia xem xét, quyết định việc bầu cử thêm gồm 6:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
6. Những khiếu nại, tố cáo do Tổ bầu cử, Ban bầu cử đã giải quyết:
7. Những khiếu nại, tố cáo do Uỷ ban bầu cử đã giải quyết:
8. Những việc quan trọng đã xảy ra và cách giải quyết:
9. Những khiếu nại, tố cáo và kiến nghị chuyển đến Hội đồng bầu cử quốc gia:
Biên bản xác định kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội ở tỉnh/thành phố ……………………………….. được lập thành 04 bản và được gửi đến Hội đồng bầu cử quốc gia, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp.7
Các tài liệu kèm theo, gồm8:
1-
2-
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
Ký tên và đóng dấu
(Ghi rõ họ và tên)
|
CÁC PHÓ CHỦ TỊCH
ỦY BAN BẦU CỬ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: Nhất thiết không được tẩy xoá trên biên bản này.
1 Ghi rõ số lượng đại biểu Quốc hội được bầu tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo phân bổ của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
2 Ghi rõ số lượng người ứng cử đại biểu Quốc hội tại các đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo Danh sách chính thức do Hội đồng bầu cử quốc gia công bố.
3 Nếu không có đơn vị nào thì ghi "Không có".
4 Ghi đủ họ tên người ứng cử và xếp theo thứ tự từ người nhiều phiếu đến người ít phiếu.
5 Xếp theo thứ tự từ người nhiều phiếu đến người ít phiếu.
6 Nếu không có đơn vị nào thì ghi "Không có".
7 Biên bản phải được gửi đến các cơ quan có tên trên chậm nhất là 07 ngày sau ngày bầu cử.
8 Như các đơn khiếu nại, tố cáo hay tờ trình, báo cáo của Tổ bầu cử, Ban bầu cử
-
Tỉnh (Thành phố): ...................
Đơn vị bầu cử .............................
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BÁO CÁO VỀ DANH SÁCH
NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
(Bầu cử ngày 22/5/2016)
-
STT
|
Họ và tên (*)
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Trình độ hiện nay
|
Đại biểu Quốc hội khoá
(nếu có)
|
Đại biểu HĐND
nhiệm kỳ
(nếu có)
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ,
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., ngày ....... tháng .......... năm 2016
TRƯỞNG BAN BẦU CỬ
Ký tên và đóng dấu
(Ghi rõ họ và tên)
(*) Ghi đầy đủ họ và tên người trúng cử tại đơn vị bầu cử, xếp tên theo thứ tự a, b, c.
Mẫu số 24/BCĐBHĐND
-
ỦY BAN BẦU CỬ
(1)............................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |