Mẫu số 31/BCĐBQH & BCĐBHĐND
TỔ BẦU CỬ
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VIỆC SỬ DỤNG PHIẾU BẦU CỬ
ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
Khu vực bỏ phiếu ……………………………………………………………………
Xã/phường/thị trấn ........................... Huyện/quận/thị xã/ thành phố………………...
Tỉnh/thành phố……………………………………………………. …………………
Hồi ............ giờ ............, ngày ....... tháng ........ năm 2016, Tổ trưởng Tổ bầu cử tuyên bố kết thúc cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021.
Trước khi mở hòm phiếu, Tổ bầu cử đã tiến hành kiểm kê và lập biên bản về việc sử dụng phiếu bầu dưới sự chứng kiến của hai cử tri biết chữ, không ra ứng cử là:
Ông/Bà ............................................Nơi ở hiện nay.....................................................
Ông/Bà ............................................Nơi ở hiện nay.....................................................
Kết quả kiểm kê việc sử dụng phiếu bầu cử như sau:
1- Số phiếu Tổ bầu cử đã nhận về là:………. phiếu
Trong đó: Phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội là: ......................................... phiếu
Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp tỉnh là: ............................ phiếu
Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện là: ..........................phiếu
Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp xã là: ................................phiếu
2- Số phiếu phát ra là:
Trong đó: Phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội là: ......................................... phiếu
Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp tỉnh là: ............................ phiếu
Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện là: …...................... phiếu
Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp xã là: ................................. phiếu
3- Số phiếu cử tri đổi do gạch hỏng là: ………….. phiếu
Trong đó: Phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội là: ......................................... phiếu
Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp tỉnh là: ............................. phiếu
Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện là: ..........................phiếu
Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp xã là: ................................phiếu
4- Số phiếu còn lại không sử dụng đến là: …………phiếu
Trong đó: Phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội là: ......................................... phiếu
Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp tỉnh là: .............................. phiếu
Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện là: ..........................phiếu
Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp xã là: .................................phiếu
Sau khi kiểm kê, Tổ bầu cử đã niêm phong toàn bộ số phiếu chưa sử dụng và số phiếu cử tri đổi do gạch hỏng. Biên bản kiểm kê việc sử dụng phiếu bầu được lập thành 06 bản và được gửi đến:
- Ban bầu cử đại biểu Quốc hội, đơn vị bầu cử số …… (kèm theo số phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội đã được niêm phong);
- Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố ........................., đơn vị bầu cử số ......... (kèm theo số phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh đã được niêm phong);
- Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện, quận/thị xã/thành phố................., đơn vị bầu cử số ........... (kèm theo số phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện đã được niêm phong);
- Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã/phường/thị trấn.............................., đơn vị bầu cử số ............ (kèm theo số phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã đã được niêm phong);
- Uỷ ban nhân dân, Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp.
CỬ TRI THỨ NHẤT CHỨNG KIẾN
(Ký và ghi rõ họ tên)
CỬ TRI THỨ HAI CHỨNG KIẾN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
TM. TỔ BẦU CỬ
TỔ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
(Ghi rõ họ và tên)
|
….., ngày….... tháng…..... năm 2016
THƯ KÝ
TỔ BẦU CỬ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 32/BCĐBQH & BCĐBHĐND
CÁC MẪU DẤU
CỦA CÁC TỔ CHỨC PHỤ TRÁCH BẦU CỬ
I. MẪU DẤU BẦU CỬ CỦA ỦY BAN BẦU CỬ Ở TỈNH
1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 38 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 5 mm.
2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ: “ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Trong lòng con dấu có chữ: “Ủy ban bầu cử”. (xem hình số 1)
II. MẪU DẤU CỦA BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI Ở CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 36 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 5 mm.
2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3. Trong lòng dấu có chữ: “Ban bầu cử đại biểu Quốc hội - Đơn vị bầu cử số…”.
(Xem hình số 2)
III. MẪU DẤU CỦA BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Ở CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH NHIỆM KỲ 2016-2021
1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 36 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 5 mm.
2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ: “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Trong lòng con dấu có chữ: “Ban bầu cử đại biểu HĐND– Đơn vị bầu cử …”
(Xem hình số 3)
IV. MẪU DẤU CỦA ỦY BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN NHIỆM KỲ 2016-2021
1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 36 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 5 mm.
2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ: “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Trong lòng con dấu có chữ: “Ủy ban bầu cử” dưới là tên huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
(Xem hình số 4)
V. MẪU DẤU CỦA BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Ở CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN NHIỆM KỲ 2016-2021
1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 36 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 5 mm.
2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ: “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Trong lòng con dấu có chữ: “Ban bầu cử đại biểu HĐND - Đơn vị bầu cử số …” dưới là tên huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
(Xem hình số 5)
VI. MẪU DẤU CỦA ỦY BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021
1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 34 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 4 mm.
2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ: “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên huyện, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Trong lòng con dấu có chữ: “Ủy ban bầu cử" dưới là tên xã, phường, thị trấn.
(Xem hình số 6)
VII. MẪU DẤU CỦA BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Ở CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021
1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 34 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 4 mm.
2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ: “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên huyện, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Trong lòng con dấu có chữ: “Ban bầu cử đại biểu HĐND – Đơn vị bầu cử số…” dưới là tên xã, phường, thị trấn
(Xem hình số 7)
VIII. MẪU DẤU CỦA TỔ BẦU CỬ
1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình chữ nhật, dài 4 cm rộng 2,5cm, có hai viền chỉ.
2. Trên mặt dấu có chữ: “Tổ bầu cử số…”; dưới là tên “xã, huyện, tỉnh”
(Xem hình số 8)
IX. MẪU DẤU ĐÃ BỎ PHIẾU CỦA TỔ BẦU CỬ
1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình chữ nhật, dài 4 cm rộng 2,5cm, có hai viền chỉ.
2. Trên mặt dấu có chữ: “Đã bỏ phiếu"; trên là tên “Tổ bầu cử số…”
(Xem hình số 9)
Mẫu có 3 vòng tròn
Hình số 1 Hình số 2 Hình số 3
Hình số 4 Hình số 5
Hình số 6 Hình số 7
TỔ BẦU CỬ SỐ...
ĐÃ BỎ PHIẾU
TỔ BẦU CỬ SỐ...
Xã: .............
Huyện: .............
Tỉnh: .............
Hình số 8 Hình số 9
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |