Họ và tên sinh viên: Trần Thị Mỹ Hằng Mã sinh viên: 0851015561



tải về 1.01 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.01 Mb.
#5756
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

6. Peru

Năm

Khối lượng (tấn)

Kim ngạch (1000 EUR)

Cà phê nhân

Cà phê rang
xay và hoà
tan

Tổng

Cà phê nhân

Cà phê rang
xay và hoà
tan

Tổng

2005

95.751

0,1

95.751,1

175.347

0,4

175.347,4

2006

126.499

22,5

126.521,5

237.754

75,7

237.829,7

2007

117.015

0,1

117.015,1

227.243

1

227.244,0

2008

132.344

0

132.344,0

291.124

0

291.124,0

2009

131.726

5,8

131.731,8

294.856

8,2

294.864,2

2010

144.877

0

144.877,0

454.154

0

454.154,0

2011

149.343

1,3

149.344,3

623.715

9,6

623.724,6



7. Việt Nam

Năm

Khối lượng (tấn)

Kim ngạch (1000 EUR)

Cà phê nhân

Cà phê rang
xay và hoà
tan

Tổng

Cà phê nhân

Cà phê rang
xay và hoà
tan

Tổng

2005

446.914

26

446.940,0

341.236

61

341.297,0

2006

543.718

29,6

543.747,6

567.223

94,3

567.317,3

2007

615.379

80,2

615.459,2

769.906

196,6

770.102,6

2008

510.508

135,6

510.643,6

766.253

340,9

766.593,9

2009

506.146

191,7

506.337,7

633.258

535,7

633.793,7

2010

542.353

309,7

542.662,7

664.972

1.230,1

666.202,1

2011

540.434

343,1

540.777,1

929.867

1227

931.094,0


Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ nguồn Europa

PHỤ LỤC 3
KÊNH PHÂN PHỐI CÀ PHÊ CỦA VIỆT NAM XUẤT KHẨU SANG THỊ TRƯỜNG EU



Nguồn: Cục Xúc tiến thương mại, 2009

PHỤ LỤC 4
MÔ HÌNH KIM CƯƠNG CỦA M.PORTER VÀ TÁC ĐỘNG QUA LẠI GIỮA CÁC YẾU TỐ
Hình 1: Mô hình Kim cương- M.Porter


Hình 2: Những tác động đến sự hình thành yếu tố sản xuất



Hình 3: Những tác động lên nhu cầu nội địa


Hình 4: Những tác động liên quan lên sự phát triển của các ngành công nghiệp hỗ trợ và có liên quan

.

Hình 5: Những tác động lên cạnh tranh nội địa





PHỤ LỤC 5
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4193:2005

Cà phê nhân

Green coffee



1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê nhân: cà phê chè (Arabica) và cà phê vôi (Robusta).



2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 1279-93 Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.

TCVN 4334:2001 (ISO 3509:1989) Cà phê và các sản phẩm của cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 4807:2001 (ISO 4150:1991) Cà phê nhân - Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay.

TCVN 4808-89 (ISO 4149:1980) Cà phê nhân - Phương pháp kiểm tra ngoại quan. Xác định tạp chất và khuyết tật.

TCVN 5702-93 (ISO 4072:1998) Cà phê nhân - Lấy mẫu.

TCVN 6928:2001 (ISO 6673:1983) Cà phê nhân - Xác định sự hao hụt khối lượng ở 1050C

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa của TCVN 4334:2001 (ISO 3509:1989).



4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Phân hạng chất lượng cà phê nhân, được qui đinh trong bảng 1

Bảng 1 - Phân hạng chất lượng cà phê nhân

Cà phê chè

Cà phê vôi

Hạng đặc biệt

Hạng đặc biệt

Hạng 1

Hạng 1:

1a

1b



Hạng 2

Hạng 2:

2a

2b



2c

Hạng 3

Hạng 3

Hạng 4

_

4.2 Màu sắc: Màu đặc trưng của từng loại cà phê nhân.

4.3 Mùi: Mùi đặc trưng của lừng loại cà phê nhân, không có mùi lạ.

4.4 Độ ẩm: Nhỏ hơn hoặc bằng 12,5 %.

4.5 Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại: được qui định trong bảng 2.

Bảng 2 - Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại cho phép trong các hạng cà phê

Loại cà phê

Hạng đặc biệt và hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Cà phê chè

Không được lẫn R và C

Được lẫn R: £ 1% và C: £ 0,5%

Được lẫn R: £ 5% và C: £ 1%

Được lẫn R: £ 5% và C: £ 1%

Cà phê vôi

Được lẫn C: £ 0,5% và A: £ 3%

Được lẫn C: £ 1% và A: £ 5%

Được lẫn C: £ 5% và A: £ 5%

_

Chú thích: - A: Cà phê chè (Arabica), R: Cà phê vôi (Robusta), C: Cà phê mít (Chari).

  • % tính theo phần trăm khối lượng

4.6. Tổng trị số lỗi cho phép đối với từng hạng cà phê: được quy định trong bảng 3 và xem phụ lục 5A về trị số lỗi quy định cho từng loại khuyết tật.
Bảng 3 - Tổng trị số lỗi cho phép đối với từng hạng cà phê

Hạng chất lượng

Mức tối đa (trong 300 g mẫu)

Cà phê chè

Cà phê vôi

Hạng đặc biệt

15

30

Hạng 1:

1a

1b



30

_

_


60

90



Hạng 2:

2a

2b



2c

60

_

_



_

120


150

200


Hạng 3

120

250

Hạng 4

150

­_

4.7 Tỷ lệ khối lượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn: được qui định trong bảng 4 và kích thước lỗ sàng theo phụ lục 5B.

Bảng 4 - Tỷ lệ khối tượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn

Hạng chất lượng

Cỡ sàng

Tỷ lệ tối thiểu (%)

Cà phê chè

Cà phê vôi

Hạng đặc biệt

No18/No16

No18/No16

90/10

Hạng 1

No16/No14

No16/No 12

90/10

Hạng 2

No12/No12

No12/No12

90/10

Hạng 3 và 4

No12/No10

No12/No10

90/10

5. Phương pháp thử

5.1 Lấy mẫu: theo TCVN 5702-93.

5.2 Xác định ngoại quan: theo TCVN 4808-89 (ISO 4149:1980).

5.3 Xác định độ ẩm: theo TCVN 6928:2001 (ISO 66;3:1983).

5.4 Xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại

Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách riêng các hạt cà phê chè (A), cà phê vôi (R), cà phê mít (C) và tính phần trăm (%) khối lượng của từng loại hạt rồi xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.



5.5 Xác định trị số lỗi

Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách các tạp chất và các hạt lỗi thành các dạng khuyết tật và tính trị số lỗi theo phụ lục A.1. Tính tổng các trị số lỗi và làm tròn kết quả theo qui tắc làm tròn số.



5.6 Xác định tỷ lệ khối lượng trên sàng: theo TCVN 4807:2001 (ISO 4150:1991).

6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển:Việc bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển đối với cà phê nhân: theo TCVN 1279-93.

Phụ lục 5A

Trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật

Bảng A.1 - Trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật

Loại khuyết tật

Trị số lỗi

(lỗi)


1 nhân đen

1,0

1 nhân nâu đậm

0,25

1 quả cà phê khô

1,0

1 nhân còn vỏ trấu

0,5

1 nhân bị lên men *)

1,0

1 nhân bị mốc toàn bộ (nghĩa là trên 50 % bì mốc) *)

1,0

1 phần nhân bị mốc (nghĩa là dưới 50 % bị mốc) *)

0,5

1 nhân nửa đen

0,5

1 nhân non

0,2

1 nhân bị khô héo

0,5

1 nhân trắng xốp

0,2

1 nhân rỗng ruột (tai)

0,2

1 nhân bị lốm đốm

0,1

1 nhân bị sâu đục 1 lỗ

0,1

1 nhân bị sâu đục từ 2 lỗ trở lên

0,2

1 nhân vỡ (kích thước còn lại từ 1/2 đến 3/4 nhân)

0,1

1 mảnh vỡ (kích thước nhỏ hơn 1/2 nhân)

0,2

1 mảnh vỏ quả khô lớn ( > 3/4 vỏ)

1,0

*) Mức lỗi khống chế cho mỗi mẫu 300 g: không quá 05 lỗi.
Bảng a.1 (kết thúc)

Loại khuyết tật

Trị số lỗi

(lỗi)


1 mảnh vỏ quả khô trung bình (từ 1/2 đến 3/4 vỏ)

0,5

1 mảnh vỏ quả khô nhỏ (< 1/2 vỏ)

0,2

1 vỏ trấu lớn (> 1/2 vỏ)

0,2

1 vỏ trấu nhỏ (< 1/2 vỏ)

0,1

1 mẩu cành cây to (từ 2 cm đến 4 cm)

5,0

1 mẩu cành cây trung bình (từ 1 cm đến 2 cm)

2,0

1 mẩu cành cây nhỏ (< 1 cm)

1,0

1 cục đất, đá to (trên sàng No20)

5,0

1 cục đất, đá trung bình (dưới sàng No20 Và trên sàng No12)

2,0

1 cục đất, đá nhỏ (dưới sàng No12 và trên sàng No10)

0,5

Tạp chất khác (ngoài các tạp chất nêu trên):




dưới 0,5 g

1,0

từ 0,5 đến 1,0 g

2,0

trên 1,0 g, cứ thêm mỗi gam tạp chất

3,0



Phụ lục 5B

(Qui định)



Cỡ sàng và kích thước lỗ sàng

[TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991)]


Bảng B.1 - Cỡ sàng và kích thước lỗ sàng

Cỡ sàng

Kích thước cỡ sàng (mm)

No7

2,80

No10

4,00

No12

4,75

No13

5,00

No14

5,60

No15

6,00

No16

6,30

No17

6,70

No18

7,10

No19

7,50

No20

8,00

Chú thích: Sàng No12 tương ứng sàng No13 mà ISO ban hành trước đây

PHỤ LỤC 6
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-06:2009/BNNPTNT

VỀ CƠ SỞ CHẾ BIẾN CÀ PHÊ - ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO

VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định những điều kiện để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở chế biến cà phê nhân.



1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất cà phê nhân trên lãnh thổ Việt Nam; các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.



1.3. Giải thích khái niệm, từ ngữ

Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:



- Cà phê nhân: Phần nhân thu được sau khi đã lấy đi các lớp vỏ của quả cà phê và làm khô. - Cà phê quả tươi: Cà phê quả còn tươi sau khi thu hái và trước khi làm khô.

- Cà phê quả khô: Cà phê quả tươi sau khi được làm khô (phơi, sấy).

- Cà phê thóc ướt: Cà phê quả tươi sau khi tách hết các lớp vỏ thịt.

- Cà phê thóc khô: Cà phê thóc ướt sau khi được làm khô.

- Cơ sở chế biến cà phê: Bất cứ nhà xưởng hay khu vực nào, kể cả khu vực lân cận dưới sự kiểm soát của cùng một ban quản lý, được sử dụng để chế biến từ nguyên liệu cà phê quả tươi, cà phê quả khô, cà phê thóc khô ra thành phẩm cà phê nhân để bán, xuất khẩu hoặc làm nguyên liệu chế biến thực phẩm.

- Vệ sinh an toàn thực phẩm: Là các điều kiện và biện pháp cần thiết để đảm bảo thực phẩm phù hợp và không gây hại cho sức khoẻ, tính mạng của người tiêu dùng khi thực phẩm được chuẩn bị và/ hoặc ăn theo mục đích sử dụng của nó.

- Chế biến ướt: Chế biến theo phương pháp ướt - phương pháp chế biến cà phê nhân theo các công đoạn: tách lớp vỏ thịt của cà phê quả tươi, làm khô cà phê thóc ướt và xát cà phê thóc khô.

-. Chế biến khô: Chế biến theo phương pháp khô - phương pháp chế biến cà phê nhân theo các công đoạn: làm khô cà phê quả tươi và tách các lớp vỏ của cà phê quả khô.

- Sự nhiễm bẩn/ ô nhiễm: Sự đưa vào hay làm phát sinh một chất gây mất vệ sinh an toàn thực phẩm trong thực phẩm hay môi trường thực phẩm.

- Làm sạch: Sự loại bỏ vết bẩn, cặn bã thực phẩm, mỡ, đất, rác, và/hoặc các chất khác không được phép có đối với đối tượng cần làm sạch.

- Sự khử trùng: Biện pháp dùng tác nhân hoá học và/hoặc phương pháp vật lý để làm giảm số lượng vi sinh vật trong môi trường xuống mức không còn gây hại đến sự an toàn hay sự phù hợp của thực phẩm.



Каталог: file -> downloadfile6 -> 214
214 -> CHƯƠng 1: CƠ SỞ LÝ luận của hoạT ĐỘng xuất khẩu lao đỘng 3 chưƠng 2: TỔng quan tình hình xuất khẩu lao đỘng việt nam 13 chưƠng 3: MỘt số biện pháP ĐẨy mạnh và NÂng cao hiệu quả xuất khẩu lao đỘng trong những năm tớI 30
downloadfile6 -> Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành hôm nay công ty chúng tôi Lập trình tong dai dien thoai
downloadfile6 -> NHÀ ĐẦu tư thông minh "Cuốn sách hay nhất về đầu tư từng được viết cho đến nay"
downloadfile6 -> Thế giới an ninh- thiết lập hệ thống camera quan sát với card ghi hình Hệ thống Demo bao gồm
downloadfile6 -> 1 Giới thiệu adc 0809
downloadfile6 -> BÀi giảng quản trị ngân hàng 2
downloadfile6 -> HUỲnh duy khánh các công thức tính thể TÍCH
downloadfile6 -> Dạng 1: Tính các đại lượng cơ bản (công thoát A, v0max, P, ibh, Uh, H…)
downloadfile6 -> Ách đỌc tên latinh đỗ Xuân Cẩm Giảng viên Đh huế
downloadfile6 -> I. TỔng quan về vqg tràm chim vị trí địa lý

tải về 1.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương