CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ KINH NGHIỆM
CỦA NHÀ THẦU TƯ VẤN
A. Cơ cấu tổ chức của nhà thầu
[Mô tả tóm tắt quá trình hình thành và tổ chức của nhà thầu và việc liên danh (nếu có) để thực hiện hợp đồng này]
B. Kinh nghiệm của nhà thầu
Các gói thầu DVTV tương tự đảm bảo tiến độ và chất lượng do nhà thầu thực hiện trong vòng _____ [Ghi số năm]1 năm gần đây.
Nhà thầu tư vấn được yêu cầu sử dụng bảng sau để kê khai cho mỗi DVTV tương tự như DVTV được yêu cầu trong gói thầu này mà nhà thầu đã thực hiện (thực hiện độc lập hoặc liên danh với nhà thầu khác).
Tên dự án
|
|
|
|
Địa điểm thực hiện
|
|
|
|
Tên chủ đầu tư
|
|
|
|
Tên gói thầu
|
|
|
|
Giá hợp đồng
|
|
|
|
Thời gian thực hiện hợp đồng (nêu rõ từ ngày … đến ngày …)
|
|
|
|
Giá trị DVTV2
|
|
|
|
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan.
Mẫu số 5
NHỮNG GÓP Ý (NẾU CÓ) ĐỂ HOÀN THIỆN
NỘI DUNG ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU
[Nhà thầu trình bày những nội dung sửa đổi để hoàn thiện điều khoản tham chiếu nhằm thực hiện hợp đồng]
Đề xuất bổ sung, sửa đổi điều khoản tham chiếu:
1.
2.
3.
4.
5.
Mẫu số 6
GIẢI PHÁP VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN TỔNG QUÁT
DO NHÀ THẦU ĐỀ XUẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỊCH VỤ TƯ VẤN
Nhà thầu chuẩn bị đề xuất kỹ thuật (cả biểu đồ) gồm 3 phần:
1. Giải pháp và phương pháp luận
2. Kế hoạch công tác
3. Tổ chức và nhân sự
Mẫu số 7A
DANH SÁCH CHUYÊN GIA TRONG NƯỚC THAM GIA THỰC HIỆN DỊCH VỤ TƯ VẤN
Stt
|
Họ tên
|
Tên đơn vị công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn1
|
Chức danh bố trí trong gói thầu
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 7B
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NƯỚC NGOÀI THAM GIA THỰC HIỆN DỊCH VỤ TƯ VẤN
Stt
|
Họ tên
|
Quốc tịch
|
Tên đơn vị công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn1
|
Chức danh bố trí trong gói thầu
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp không sử dụng chuyên gia tư vấn nước ngoài thì không kê khai vào Mẫu này
Mẫu số 8
LÝ LỊCH CHUYÊN GIA TƯ VẤN
Vị trí dự kiến đảm nhiệm:
Tên nhà thầu tư vấn:
Họ tên:
Nghề nghiệp:
Ngày, tháng, năm sinh:
Số năm công tác tại Công ty: ____________________ Quốc tịch
Tham gia tổ chức nghề nghiệp:
Mô tả chi tiết nhiệm vụ dự kiến được phân công:
Năng lực:
[Mô tả chi tiết kinh nghiệm và các khóa đào tạo đã tham dự đáp ứng phạm vi công tác được phân công. Mô tả chi tiết nhiệm vụ được phân công trong các dự án đã thực hiện, thời gian và địa điểm thực hiện]
Trình độ học vấn:
[Nêu rõ các bằng cấp liên quan, tổ chức cấp bằng, thời gian học và loại bằng cấp]
Kinh nghiệm công tác:
[Mô tả các vị trí công tác đã đảm nhiệm, đơn vị công tác, thời gian công tác tại từng vị trí. Trong phần mô tả kinh nghiệm cần nêu rõ nhiệm vụ được phân công cụ thể trong từng dự án và tên/địa chỉ của chủ đầu tư/bên mời thầu]
Ngoại ngữ:
[Nêu rõ trình độ ngoại ngữ]
Xác nhận:
Tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật.
____, ngày ____ tháng ___ năm ____
Người khai
[Ký tên, chức danh và ghi rõ họ tên]
Ghi chú:
- Từng cá nhân chuyên gia tư vấn trong danh sách nêu tại Mẫu số 7A, 7B phải kê khai Mẫu này.
- Nhà thầu tư vấn gửi kèm theo bản sao hợp đồng lao động; bản chụp bằng tốt nghiệp chứng chỉ hành nghề chuyên môn của các chuyên gia tư vấn nêu trên (nếu cần thiết).
Mẫu số 9
LỊCH CÔNG TÁC CHO TỪNG VỊ TRÍ CHUYÊN GIA TƯ VẤN
(Cho phần việc áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian)
I. Tiến độ thực hiện công việc
Họ tên
|
Chức danh
|
Thời gian thực hiện dịch vụ
|
Tháng thứ
|
Số tháng – người
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
…
|
n
|
Tại dự án
|
Tại công ty
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tiến độ nộp báo cáo
Báo cáo
|
Ngày đến hạn
|
1. Báo cáo sơ bộ
|
|
2. Báo cáo tình hình thực hiện
Báo cáo lần 1
……………….
Báo cáo lần n
|
|
3. Báo cáo cuối cùng
|
|
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 10
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC
(Cho phần việc áp dụng hình thức hợp đồng trọn gói)
I. Tiến độ thực hiện công việc
STT
|
Nội dung công việc
|
Tháng thứ (kể từ thời điểm bắt đầu thực hiện dịch vụ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
…
|
n
|
1
|
Công việc A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công việc B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tiến độ nộp báo cáo
Báo cáo
|
Ngày đến hạn
|
1. Báo cáo sơ bộ
|
|
2. Báo cáo tình hình thực hiện
Báo cáo lần 1
Báo cáo lần 2
……………….
Báo cáo lần n
|
|
3. Báo cáo cuối cùng
|
|
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
|
Phần thứ ba
MẪU ĐỀ XUẤT TÀI CHÍNH
Đề xuất tài chính được chuẩn bị trên cơ sở đề xuất kỹ thuật, phù hợp với yêu cầu và các quy định trong hồ sơ mời thầu, gồm các nội dung như: đơn dự thầu thuộc phần đề xuất tài chính, tổng hợp chi phí, thù lao của chuyên gia và các chi phí khác.
Mẫu số 11: Đơn dự thầu (Hồ sơ đề xuất tài chính)
Mẫu số 12: Tổng hợp chi phí
(Cho phần việc áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian)
Mẫu số 13.1: Thù lao cho chuyên gia nước ngoài
Mẫu số 13.2: Chi phí khác cho chuyên gia nước ngoài
Mẫu số 13.3: Thù lao cho chuyên gia Việt Nam
Mẫu số 13.4: Chi phí khác cho chuyên gia Việt Nam
Mẫu số 14: Tổng hợp chi phí
(Cho phần việc áp dụng hình thức hợp đồng trọn gói và hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm)
Mẫu số 11
ĐƠN DỰ THẦU
(Hồ sơ đề xuất tài chính)
____, ngày ____ tháng ___ năm _____
Kính gửi: ____________ [Ghi tên bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số _______ [Ghi số của văn bản bổ sung nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, _______ [Ghi tên nhà thầu], cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn _______ [Ghi phạm vi dịch vụ tư vấn] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Cùng với Đề xuất kỹ thuật, chúng tôi xin gửi kèm đơn này một Đề xuất tài chính với tổng số tiền là ________ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu]1 với thời gian hiệu lực là ______ ngày [Ghi số ngày căn cứ theo thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất kỹ thuật], kể từ _____ giờ, ngày ____ tháng ____ năm ______ [Ghi thời điểm đóng thầu].
Đại diện hợp pháp của nhà thầu2
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu3]
Mẫu số 12
TỔNG HỢP CHI PHÍ
(Cho phần việc áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian)
Hạng mục
|
Chi phí1
|
(Ngoại tệ)
|
(Nội tệ)
|
Thù lao cho chuyên gia (trong nước/nước ngoài)
|
|
|
Chi phí khác (ngoài thù lao)
|
|
|
Thuế các loại
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Mẫu số 13.1
THÙ LAO CHO CHUYÊN GIA NƯỚC NGOÀI
(Cho phần việc áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian)
Loại tiền sử dụng:
Họ tên chuyên gia
|
Chức danh
|
Lương cơ bản
|
Chi phí xã hội % của (3)
|
Chi phí quản lý % của (3)
|
Cộng =(3)+(4)+(5)
|
Lợi nhuận % của (6)
|
Chi phí trả cho chuyên gia/tháng =(6)+(7)
|
Số tháng - người
|
Thù lao cho chuyên gia =(8)+(9)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí
|
|
Mẫu số 13.2
CHI PHÍ KHÁC CHO CHUYÊN GIA NƯỚC NGOÀI
(Cho phần việc áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian)
TT
|
Miêu tả
|
Đơn vị
|
Chi phí đơn vị
|
Số lượng
|
Chi phí1
|
(Ngoại tệ)2
|
(Nội tệ)
|
|
Phụ cấp
|
Ngày
|
|
|
|
|
|
Chuyến bay quốc tế
|
Chuyến
|
|
|
|
|
|
Chi phí liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị, tài liệu …
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí đi lại trong nước
|
|
|
|
|
|
|
Thuê văn phòng, thư ký hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo nhân sự của chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí
|
|
|
Mẫu số 13.3
THÙ LAO CHO CHUYÊN GIA VIỆT NAM
(Cho phần việc áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian)
Loại tiền sử dụng: VND
Họ tên chuyên gia
|
Chức danh
|
Lương cơ bản1
|
Chi phí liên quan khác2
(nếu có)
|
Số tháng - người
|
Thù lao cho chuyên gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 13.4
CHI PHÍ KHÁC CHO CHUYÊN GIA VIỆT NAM
(Cho phần việc áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian)
Stt
|
Miêu tả
|
Đơn vị
|
Đơn giá
|
Số lượng
|
Tổng cộng
|
|
Phụ cấp
|
Ngày
|
|
|
|
|
Chi phí đi lại
|
Chuyến
|
|
|
|
|
Chi phí liên lạc
|
|
|
|
|
|
Thiết bị, tài liệu …
|
|
|
|
|
|
Chi khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí
|
|
Mẫu số 14
TỔNG HỢP CHI PHÍ
(Cho phần việc áp dụng hình thức hợp đồng trọn gói
và hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm)
Stt
|
Nội dung công việc và thời gian hoàn thành/thời hạn nộp báo cáo
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần thứ tư
ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU
Mở rộng và nâng cấp cơ sở dữ liệu cho các khu vực ô nhiễm tồn lưu
A. Giới thiệu:
Bộ Tài nguyên và môi trường (Bộ TNMT) đang thực hiện dự án của GEF/UNDP có tên gọi “Xây dựng năng lực nhằm loại bỏ hóa chất bảo vệ thực vật POP tồn lưu tại Việt Nam” trong giai đoạn 4 năm. Dự án này giúp Chính phủ Việt Nam loại bỏ những rào cản về năng lực trong việc tiêu hủy các hóa chất bảo vệ thực vật nhóm POP tại Việt Nam.
Ba mục tiêu của dự án bao gồm:
Nâng cao năng lực tạo điều kiện loại bỏ các nguồn tồn lưu hoá chất BVTV POP.
Tiêu hủy tất cả các nguồn tồn lưu đã tìm được và giảm thiểu tác động lên sức khỏe con người.
Nâng cao công tác quản lý hóa chất để ngăn chặn nhập khẩu và sử dụng hóa chất BVTV POP.
Hiện nay, Tổng cục Môi trường đang vận hành hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu về ô nhiễm tồn lưu. Hệ thống đã được xây dựng bằng nguồn ngân sách nhà nước, với mục tiêu nhằm quản lý thông tin điểm ô nhiễm và theo dõi diễn biến các điểm ô nhiễm tồn lưu. Đây là công cụ hỗ trợ cho các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường từ trung ương đến địa phương để thường xuyên theo dõi và cập nhật và công bố các thông tin. Bên cạnh đó, người dân có thể theo dõi góp ý với các cơ quan quản lý nhà nước về các vấn đề môi trường các khu vực ô nhiễm tồn lưu.
Hiện cơ sở dữ liệu hiện hành được thiết kế cho 03 hợp phần:
Các điểm ô nhiễm tồn lưu do khai thác khoáng sản
Các điểm ô nhiễm tồn lưu do các bãi chôn lấp không hợp vệ sinh
Các điểm ô nhiễm tồn lưu do hóa chất bảo vệ thực vật
Hình mô tả các nhóm thông tin để nhập dữ liệu đầu vào
Nội dung quan tâm và liên quan nhiều đến các hoạt động của Dự án “Xây dựng năng lực nhằm loại bỏ hóa chất BVTV POP tồn lưu” là Hợp phần thứ 3 về cơ sở dữ liệu các điểm ô nhiễm tồn lưu do hóa chất bảo vệ thực vật. Các nội dung này và các trường thông tin, cách thức quản lý dữ liệu được thiết kế từ năm 2010 đến nay đã nảy sinh một số bất cập, không phù hợp với phương pháp mới về quản lý ô nhiễm theo rủi ro. Do vậy, Ban Quản lý dự án POP Pesticides đang tìm kiếm nhà thầu để tiến hành các hạng mục mở rộng và nâng cấp cơ sở dữ liệu về ô nhiễm tồn lưu.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |