BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: 22/ 2005/ QĐ - BNN ngày 22 tháng 4 năm 2005
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
I. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
|
Abamectin
|
Abatimec 1.8 EC, 3.6 EC
|
1.8EC: sâu tơ hại bắp cải
3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu, nhện gié hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
|
|
Abatin 1.8 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Alfatin 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Binhtox 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại lạc, thuốc lá; sâu xanh hại bông vải
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Brightin 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
|
|
|
Dibamec 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Hifi 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Mortac 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Nockout 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Plutel 0.9 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
|
|
|
Tập Kỳ 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
|
|
Vertimec 1.8 EC
|
dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ hại bắp cải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Vibamec 1.8 EC
|
dòi đục lá hại cà chua
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 24.3 %
|
Song Mã 24.5 EC
|
sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
|
Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3%
|
Petis 24.5 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
|
Soka 24.5 EC
|
sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam quýt, nhãn; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; dòi đục lá hại đậu tương
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
|
Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7%
|
Sword 40 EC
|
sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam
|
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã
|
|
Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0%
|
Abamix 1.45WP
|
bọ trĩ hại dưa chuột
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Acephate (min 97%)
|
Anitox 50 SC
|
rệp hại rau
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Anphate 72SP
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Appenphate 75 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Asataf 75 SP
|
sâu xanh hại đậu tương
|
Arysta Agro Vietnam Corp.
|
|
|
Binhmor 40 EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
BM Promax 75 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd
|
|
|
Lancer 4 G; 40 EC; 50 SP; 75 SP
|
4G: sâu đục thân hại mía, lúa 40EC: rệp muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa 50SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu đục quả hại đậu tương
75SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Mace 75 SP
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại thuốc lá
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
MO - annong
40 EC; 50 SP; 75 SP; 300 EC,
|
40EC: bọ xít hại lúa
50SP; 75SP; 300EC: sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Monster 40 EC, 75 WP
|
40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè 75WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Mytox 5 H; 40 EC; 75 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Orthene 97 Pellet
|
rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá hại lúa
|
Arysta Agro Vietnam Corp.
|
|
|
Pace 75 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Nagarjuna Agrichem Ltd
|
|
|
Viaphate 40EC; 75BHN
|
40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; rệp sáp hại cam 75BHN: sâu xanh hại đậu tương
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Acephate 50% + Imidacloprid 1.8%
|
Acemida 51.8 SP
|
rầy nâu hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
Acephate 400g/l + Alpha – Cypermethrin 10g/l
|
Acesuper 410EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
Acetamiprid (min 97%)
|
Domosphi 20EC
|
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Thanh Điền
|
|
|
Mopride 20WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
|
|
Mospilan 3 EC, 20 SP
|
3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh hại chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng hại dừa 20 SP : rầy hại xoài
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
|
|
Otoxes 200SP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
|
Acetamiprid 30g/l + Alpha - cypermethrin 50g/l
|
Mospha 80 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH -TM Đồng Xanh
|
|
Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2%
|
Sutin 5 EC
|
rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
Acrinathrin (min 99.0%)
|
Rufast 3 EC
|
nhện đỏ hại chè
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Alanycarb (min 95 %)
|
Onic 30 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
|
Alpha - Cypermethrin (min 90 %)
|
Ace 5 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Alfacua 10 EC
|
sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Alfathrin 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Alpha 5 EC, 10 EC, 10SC
|
5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa
10 EC: sâu khoang hại lạc
10SC: bọ trĩ hại dưa hấu
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Alphacide 50 EC, 100 EC
|
50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại vải 100 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Alphan 5 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy phấn hại sầu riêng
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Anphatox 2.5EC; 5EC
|
2.5EC: sâu đục thân hại lúa 5EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Antaphos 25 EC;
50 EC; 100 EC
|
25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi
50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương
100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Bestox 5 EC
|
bọ trĩ hại chè; bọ xít hại vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; rệp hại đậu tương
|
FMC International SA. Philippines
|
|
|
Cyper - Alpha 5 ND
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Dantox 5 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Fastac 5 EC
|
bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa, rệp hại cà phê
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Fastocid 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Fentac 2 EC
|
sâu đục quả hại đậu tương
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
FM-Tox 50 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
|
|
Fortac 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc
|
Forward International Ltd
|
|
|
Motox 2.5EC, 5EC, 10EC
|
2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa; kiến, rệp sáp hại cà phê; rệp hại đậu tương 5 EC: bọ xít muỗi hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả hại đậu xanh
10EC: rệp hại bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Pertox 5 EC
|
bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |