Danh mục danh mục sách điện tử tiếng Anh mới cập nhật của Trung tâm Thông tin và Dự báo Kinh tế- xã hội Quốc gia
NCSEIF - Trung tâm Thông tin và Dự báo Kinh tế- xã hội Quốc gia xin trân trọng giới thiệu với quý độc giả danh mục sách điện tử tiếng Anh mới cập nhật vào CSDL Tư liệu toàn văn kinh tế - xã hội như sau:
1) Statistics and data analysis for financial engineering [Phân tích số liệu và thống kê về kỹ thuật tài chính] / David Ruppert.- New York: Springer.- 2011.- 662 tr.
|
|
2) Policy ownership and aid conditionality in the light of the financial crisis: a critical review [Chính sách sở hữu và viện trợ có điều kiện do khủng hoảng tài chính: Cái nhìn tổng quan mang tính phê phán]: OECD.- 2011.- 97 tr.
|
3) Public finance: a contemporary application of theory to policy [Tài chính công: ứng dụng đương đại từ lý thuyết đến chính sách] / David N.Hyman.- New York: Cengage Learning.- 2011.- 808 tr.
|
|
4) Volatility risk and uncertainty in financial markets [Biến động rủi ro và thay đổi trong thị trường tài chính] / Robert A. Schwartz.- New York: Springer.- 2011.- 154 tr.
|
|
5) The politics of economic regionalism: explaining regional economic integration in East Asia [Khoa học chính trị về chủ nghĩa kinh tế địa phương: Lý giải về hội nhập kinh tế vùng ở Đông Á] / Kevin G. Cai.- Great Britain: Palgrave Macmillan.- 2011
|
|
6) The marketing plan: how to prepare and implement It [Kế hoạch marketing: làm thế nào để chuẩn bị và thực hiện] / William M.Luther.- New York: AMACOM.- 2011.- 305 tr.
|
|
7) The global auction: the broken promises of education, jobs and incomes [Đấu giá toàn cầu: Triển vọng yếu kém của giáo dục, việc làm và thu nhập].- New York: Oxford.- 2011.- 209 tr.
|
|
8) The future of futures: the time of money in financing and society / Elena Esposito.- United Kingdom: Edward Elgar.- 2011.- 233 tr.
|
|
9) The financial crisis of our time [Khủng hoảng tài chính trong thời đại chúng ta] / Robert W. Kolb.- New York: Oxford.- 2011
|
|
10) The embedded firm: corporate governance labor and finance capitalism [Doanh nghiệp…. : quản trị doanh nghiệp lao động và chủ nghĩa tư bản tài chính] / Cynthia A. Williams, Peer Zumbansen.- New York: Cambridge University Press.- 2011.- 498 tr.
|
|
11) The economics of recreation, leisure and tourism [Kinh tế học về ngành dịch vụ giải trí thư giãn và du lịch] / John Tribe.- Spain: Elsevier.- 2011.- 510 tr.
|
|
12) Tax policy reform and economic growth [Cải cách chính sách thuế và tăng trưởng kinh tế]: OECD.- 2011.- 157 tr.
|
|
13) OECD investment policy reviews: Ukraine 2011 [Đánh giá chính sách đầu tư của OECD năm 2011: Ukraina]: OECD.- 2011.- 149 tr.
|
|
14) OECD guide to measuring the information society 2011 [Hướng dẫn của OECD về đo lường xã hội thông tin năm 2011]: OECD.- 2011.- 209 tr.
|
|
|
|
15) National accounts of OECD countries, general government accounts 2011 [Tài khoản quốc gia của các nước OECD, tài khoản chính phủ năm 2011]: OECD.- 2011.- 263 tr.
|
|
|
|
16) Modeling risk management for resources and environment in China [Mô hình quản lý rủi ro tài nguyên và môi trường ở Trung Quốc] / Desheng Dash Wu, Yong Zhou.- Canada: Springer.- 2011.- 591 tr.
|
|
|
|
17) Macroeconomic performance in a globalising economy [Hoạt động kinh tế vĩ mô trong một nền kinh tế toàn cầu hóa] / Robert Anderton, Geoff Kenny.- United Kingdom: Cambridge University Press.- 2011.- 299 tr.
|
|
|
|
18) Macroeconomics from the Bottom up [Cách tiếp cận từ dưới lên về kinh tế học vĩ mô] / Domenico Delli Gatti.- Italia: Springer.- 2011.- 135 tr.
|
|
19) Leading HR [Giáo trình quản lý nhân sự] / Paul Sparrow: Palgrave Macmillan.- 2011.- 300 tr.
|
|
20) Fundamentals of investments [Những nguyên tắc cơ bản của đầu tư] / Bradford D. Jordan, Thomas W. Miller.- United State of America: McGraw-Hill.- 2011.- 757 tr.
|
|
21) Foundations of neuroeconomic analysis [Nền tảng phân tích kinh tế thần kinh học] / Paul W.Glimcher.- New York: Oxford.- 2011.- 489 tr.
|
|
|
|
22) World crisis effects on social security in Latin America and the Caribbean: lessons and policies [Những tác động của khủng hoảng thế giới đến an ninh xã hội ở châu Mỹ La tinh và Ca ri bê: bài học và chính sách] / Carmela Mesa-Lago.- London: Institute for the Study of the Americas.- 2010
|
23) Labor markets and labor market policies between globalization and world economic crisis: Japan and Germany [Thị trường lao động và chính sách thị trường lao động giữa toàn cầu hóa và khủng hoảng kinh tế thế giới: Nhật Bản và Đức] / Hans H. Bass, Toshihiko Hozumi, Uwe Staroske: Rainer Hampp Verlag.- 2010
|
24) Japan financial slump: collapse of the monitoring system under institutional and transition failures [Khủng hoảng tài chính của Nhật Bản: sự sụp đổ của hệ thống giám sát do dự thất bại của thể chế và chuyển đổi] / Yasushi Suzuki.- Great Britain: Palgrave Macmillan.- 2010
|
|
25) Supercycles: the new economic force transforming global markets and investment strategy [Siêu chu kỳ: tác nhân kinh tế mới làm thay đổi thị trường toàn cầu và chiến lược đầu tư] / Arun Motianey.- New York: McGraw-Hill.- 2010
|
|
26) Organising local economic development: the role of development agencies and companies [Quy hoạch phát triển kinh tế vùng: Vai trò của các doanh nghiệp và các tổ chức phát triển] / Greg Clark, Joe Huxley, Debra Mountford: OECD.- 2010
|
|
27) Smart growth: building an enduring business by managing the risks of growth [Tăng trưởng thông minh: xây dựng một doanh nghiệp lâu dài bằng việc quản lý rủi ro tăng trưởng] / Edward D. Hess.- New York: Columbia University Press.- 2010.- 250 tr.
|
|
|
|
28) Innovation intellectual property and economic growth [Đổi mới sở hữu trí tuệ và tăng trưởng kinh tế] / Christine Greenhalgh, Mark Rogers.- United Kingdom: Princeton University Press.- 2010.- 385 tr.
|
|
|
|
29) International and comparative labour law: current challenges [Luật Lao động quốc tế và so sánh: Những thách thức hiện tại] / Arturo Bronstein.- Great Britain: Palgrave Macmillan.- 2009.- 318 tr.
|
|
|
|
30) Bid writing for project managers [Hướng dẫn viết thầu dành cho các nhà quản lý dự án] / David Cleden.- England: Gower Publishing Limited.- 2011.- 270 tr.
31) Deng Xiaoping and the transformation of China [Đặng Tiểu Bình và sự chuyển đổi của Trung Quốc] / Ezra F. Vogel.- New York: Harvard University Press.- 2011.- 926 tr.
|
|
32) After the crash: the future of finance [Sau khủng hoảng: tương lai của hệ thống tài chính] / Yasuyuki Fuchita, Richard J.Herring, Robert E.Litan.- Washington: Brookings Institution Press.- 2010.- 162 tr.
|
|
33) Economic growth in Europe: a comparative industry perspective [Tăng trưởng kinh tế ở châu Âu: triển vọng của ngành công nghiệp so sánh] / Marcel P. Timmer.- United Kingdom: Cambridge University Press.- 2010.- 305 tr.
|
|
34) Coalition politics and economic development: credibility and the strength of weak governments [Liên minh chính trị và phát triển kinh tế: uy tín và sức mạnh của các nước nghèo] / Irfan Nooruddin.- New York: Cambridge University Press.- 2011.- 266 tr.
|
|
35) Business ethics: ethical decision making & cases [Đạo đức kinh doanh: ra quyết định mang tính đạo đức và các trường hợp] / O. C. Ferrell, John Fraedrich, Linda Ferrell.- United state of America: Cengage Learning.- 2010.- 541 tr.
|
|
36) Evolving role of Asia in global finance [Vai trò của châu Á trong lĩnh vực tài chính toàn cầu] / Yin-Wong Cheung, Vikas Kakkar, Guonan Ma.- United Kingdom: Emerald.- 2011.- 428 tr.
|
|
37) Business models in the area of logistics [Các mô hình kinh doanh trong lĩnh vực logistics] / Regina M.Neubauer.- Germany: Gabler.- 2011.- 419 tr.
|
|
38) Before and beyond divergence: the politics of economic change in China and Europe [...những chính sách chuyển đổi kinh tế của Trung Quốc và châu Âu] / Jean-Laurent Rosenthal, R.Bin Wong.- United State of America: Harvard University Press.- 2011.- 291 tr.
39) Human resource management [Quản lý nguồn nhân lực] / Robert G . DelCampo.- New York: McGraw-Hill.- 2011.- 243 tr.
|
40) Celtic tiger in collapse: explaining the weaknesses of the Irish model (International political economy) [Con hổ Celtic sụp đổ: lý giải sự yếu kém trong mô hình tăng trưởng của Ailen (kinh tế chính trị quốc tế)] / Peadar Kirby.- Great Britain: Palgrave Macmillan.- 2011.- 250 tr.
|
|
| |
41) Handbook of labor economics [Sổ tay kinh tế học lao động] / Orley Ashenfelter, David Card.- Great Britain: Elsevier.- 2012
|
| | |
| | | |
42) Handbook of monetary economics [Sổ tay kinh tế học tiền tệ] / Benjaminm Friedman, Michael Woodford.- United State of America: Elsevier.- 2011
43) Chinas new deal: economic development under international financial crisis (Global economic studies) [Thỏa thuận mới của Trung Quốc: phát triển kinh tế trong bối cảnh khủng hoảng tài chính toàn cầu (Nghiên cứu kinh tế toàn cầu)] / Xiaoxi Li, Biliang Hu.- New York: Nova Science Publishers.- 2011
43) Aid for trade at a glance 2011: Showing results [Tổng quan viện trợ thương mại năm 2011: hiển thị kết quả]: OECD.- 2011
44) International migration outlook 2011 [Tổng quan di cư quốc tế năm 2011]: OECD.- 2011.- 455 tr.
|
|
45) After the great complacence financial crisis and the politics of reform [Đằng sau cuộc khủng hoảng tài chính và chính trị học về cải cách] / Ewald Engelen.- New York: Oxford.- 2010
46) Changes in innovation: towards an improved understanding of economic renewal [Những thay đổi trong chính sách đổi mới kinh tế: Hướng tới sự hiểu biết sâu sắc về vấn đề đổi mới kinh tế] / Jani Saarinen, Nina Rilla.- Great Britain: Palgrave Macmillan.- 2011.- 256 tr.
47) Credit treasury: a credit pricing guide in liquid and non-liquid markets [Quỹ tín dụng: hướng dẫn định giá tín dụng trong thị trường thanh khoản và phi thanh khoản] / Gianluca Oricchio.- New York: Palgrave Macmillan.- 2010.- 390 tr.
48) International and comparative labour law: current challenges [Luật Lao động quốc tế và so sánh: Những thách thức hiện tại] / Arturo Bronstein.- Great Britain: Palgrave Macmillan.- 2009.- 318 tr.
50) Business ethics: ethical decision making & cases [Đạo đức kinh doanh: ra quyết định mang tính đạo đức và các trường hợp] / O. C. Ferrell, John Fraedrich, Linda Ferrell.- United state of America: Cengage Learning.- 2010.- 541 tr.
51) How an economy grows and why it crashes [Làm thế nào để một nền kinh tế phát triển và lý do nó sụp đổ] / Peter D.Schiff, Andrew J.Schiff.- Canada: Wiley.- 2010.- 259 tr.
52) Economics: Theory and Practice [Kinh tế học: lý thuyết và thực hành] / Robert C. Feenstra, Shang-Jin Wei.- United State of America: Wiley.- 2010.- 558 tr.
53) The travel & tourism competitiveness report 2013: reducing barries to economic growth and job creation [Báo cáo khả năng cạnh tranh ngành du lịch và lữ hành năm 2013: giảm rào cản để tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm] / Jennifer Blanke, Thea Chiesa.- Geneva: World Economic Forum.- 2013.- 517 tr.
Ghi chú: File toàn văn của các ấn phẩm trên được lưu trữ tại CSDL Tư liệu toàn văn Kinh tế- xã hội của Trung tâm Thông tin và Dự báo Kinh tế- xã hội Quốc gia: http://tulieu.ncseif.gov.vn
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |