I
|
Cảng Nghi Sơn (Cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực - Loại I)
|
1
|
Khu bến Nam Nghi Sơn
|
|
|
|
TH, Cont, CD
|
16
|
1050 (3.000
4.000 TEU)
|
13/2855
|
95.4
|
22
|
1050 (3.000
4.000 TEU)
|
18/4250
|
171.5
|
|
a
|
Bến tổng hợp (bao gồm hàng rời, sản phẩm thép)
|
2/390
|
1030
|
9.25
|
TH
|
16
|
1050
|
10/2355
|
58.4
|
22
|
1050
|
11/2750
|
78.5
|
|
b
|
Bến Container
|
Chưa HĐ
|
|
|
Cont
|
3050 (3.000
4.000 TEU)
|
2/500
|
37
|
3050 (3.000
4.000 TEU)
|
6/1500
|
93
|
|
c
|
Bến nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn
|
Chưa HĐ
|
|
|
CD
|
-
|
530
|
1/-
|
-
|
-
|
530
|
1/-
|
-
|
|
2
|
Khu bến Bắc Nghi Sơn
|
|
|
|
CD, lỏng, rời CN
|
810
|
3050
|
7/-
|
-
|
1015
|
3050
|
7/-
|
-
|
|
a
|
Bến nhà máy lọc hóa dầu
|
Chưa HĐ
|
|
|
CD
|
810
|
3050
|
68
|
-
|
1015
|
3050
|
68
|
|
|
b
|
Bến nhà máy XM Nghi Sơn
|
1/250
|
1030
|
-
|
CD
|
|
30
|
1/-
|
-
|
|
30
|
1/-
|
|
|
c
|
Bến chuyên dùng khác
|
Chưa HĐ
|
|
|
|
|
3050
|
|
|
|
3050
|
|
|
|
3
|
Khu bến cảng ngoài khơi Hòn Mê
|
Chưa HĐ
|
|
|
Nhập dầu thô, chuyển tải, du lịch
|
8
|
>100 (bến SPM)
|
-
|
-
|
10
|
>100 (bến SPM)
|
-
|
-
|
|
4
|
Khu bến Lệ Môn
|
2/218
|
1
|
7.5
|
TH địa phương
|
0.25
|
1
|
2/218
|
7.5
|
0.25
|
1
|
2/218
|
7.5
|
|
5
|
Khu bến Quảng Châu
|
Chưa HĐ
|
|
|
TH địa phương
|
0.25
|
1
|
2/200
|
6.5
|
0.75
|
1
|
5/500
|
11.34
|
|
II
|
Cảng Nghệ An (Cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực loại I)
|
1
|
Khu bến Cửa Lò
|
a
|
Khu Nam Cửa Lò
|
4/656
|
510
|
19.75
|
TH, Cont
|
3.0
|
5÷10
|
4/656
|
19.75
|
8÷10
|
20
|
6/1156
|
37.55
|
|
b
|
Khu Bắc Cửa Lò
(QĐ số 3488/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Chưa HĐ
|
|
|
TH, Cont
|
|
30÷50
|
2/515
|
70
|
|
30÷50
|
4/1010
|
77
|
|
2
|
Khu bến Đông Hồi
(QĐ số 838/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2011 của Bộ GTVT)
|
Chưa HĐ
|
|
|
CD có bến TH
|
-
|
30÷50
|
-
|
-
|
-
|
30÷50
|
-
|
-
|
|
3
|
Bến cảng Bến Thuỷ, Cửa Hội
|
4/126
|
12
|
9.7
|
TH địa phương có bến CD
|
0.75
|
1÷3
|
4/126
+phao neo
|
9.7
|
1.25
|
1÷3
|
4/126
+ phao neo
|
9.7
|
|
III
|
Cảng Sơn Dương-Vũng Áng (Cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực - Loại I)
|
1
|
Khu bến cảng Vũng Áng
|
|
|
|
TH, Cont có bến CD
|
9.510
|
1590
|
-
|
-
|
1819.5
|
1590
|
-
|
-
|
|
a
|
Bến tổng hợp
|
2/455
|
45
|
11.2
|
TH
|
2.02.5
|
50
|
3/705
|
15.8
|
3.04.0
|
50
|
5/1205
|
26.5
|
|
b
|
Bến Container
|
Chưa HĐ
|
|
|
Cont
|
|
|
|
2.02.5
|
3.000
4.000 (TEU)
|
1/300
|
29
|
|
c
|
Bến nhập than các nhà máy nhiệt điện Vũng Áng
|
Chưa HĐ
|
|
|
CD
|
6
|
1590
|
-
|
-
|
11
|
1590
|
-
|
-
|
|
d
|
Bến cảng tổng kho xăng dầu Vũng Áng
|
1/-
|
15
|
-
|
CD
|
1.5
|
15
|
1 bến
|
-
|
2
|
15
|
1 bến
|
-
|
|
2
|
Khu bến cảng Sơn Dương
|
Chưa HĐ
|
|
|
CD có bến TH
|
2527
|
50 cho tàu TH và trên 100 cho tàu CD
|
-
|
-
|
5961
|
50 cho tàu TH; trên 100 cho tàu CD
|
-
|
-
|
QH chi tiết duyệt riêng
|
3
|
Bến cảng Xuân Hải
|
2/106
|
2
|
5.5
|
TH địa phương vệ tinh
|
0.25
|
1
|
2/106
|
5.5
|
0.25
|
1
|
2/106
|
5.5
|
|
4
|
Bến cảng Cửa Sót
|
-
|
-
|
-
|
TH địa phương vệ tinh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|