STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
CARENS
|
1
|
KIA CARENS 2.0; số sàn; máy dầu
|
504
|
2
|
KIA CARENS 2.0; số tự động; máy dầu
|
531
|
3
|
KIA CARENS 2.0; số sàn; máy xăng
|
520
|
4
|
KIA CARENS 2.0; số tự động; máy xăng
|
540
|
5
|
KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ
|
475
|
6
|
KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ (KNAHH81AAA)
|
456
|
CARNIVAL
|
1
|
CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn (KNAHM812AA)
|
700
|
2
|
CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn (KNHMD371AA)
|
700
|
CERATO
|
1
|
CERATO EX; số sàn (KNAFU411AA)
|
443
|
2
|
CERATO EX; số tự động (KNAFU411BA)
|
480
|
3
|
CERATO SX; số tự động (KNAFW411BA)
|
504
|
4
|
CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA)
|
622
|
FORTE
|
1
|
KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6
|
550
|
2
|
KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6
|
500
|
3
|
KIA FORTE SI; số tự động; 1.6
|
530
|
4
|
KIA FORTE SI; số sàn; 1.6
|
500
|
5
|
KIA FORTE S 1.6
|
480
|
MORNING
|
1
|
KIA MORNING 1.0 (Tải van)
|
220
|
2
|
KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động;
|
333
|
3
|
KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn;
|
305
|
4
|
KIA MORNING LX
|
330
|
MAGENTIS
|
1
|
MAGENTIS (KNAGH417BA)
|
704
|
ROSTE
|
1
|
KIA ROSTE SLI 1.6
|
500
|
RIO
|
1
|
RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA)
|
396
|
2
|
RIO 5 cửa, số sàn; (KNADH513AA)
|
421
|
3
|
RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA)
|
439
|
SORENTO
|
1
|
SORENTO TLX 2.0
|
900
|
2
|
SORENTO; số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA)
|
835
|
3
|
SORENTO; số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA)
|
805
|
4
|
SORENTO; số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA)
|
845
|
5
|
SORENTO; số tự động; hai cầu máy xăng (KNAKU811DA)
|
877
|
SOUL
|
1
|
SOUL 1.6
|
500
|
2
|
SOUL; số tự động; mâm 18 (KNAJT811BA)
|
517
|
3
|
SOUL; số sàn; mâm 18 (KNAJT811AA)
|
497
|
SPORTAGE
|
1
|
KIA SPORTAGE TLX 2.0 một cầu
|
790
|
ÔTÔ TẢI
|
1
|
KIA BONGO III 1200
|
350
|
2
|
KIA BONGO III 1,4 tấn
|
370
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
A-HÃNG PORSCHE
|
1
|
Porsche 968, dung tích 3.0
|
1 100
|
2
|
Porsche 928, dung tích 5.4
|
1 485
|
3
|
Riêng Porsche 928 GTS
|
2 400
|
4
|
Porsche 911, dung tích 3.6, Carreca
|
1 600
|
5
|
Porsche 911, dung tích 3.6, Turbro
|
2 800
|
6
|
Porsche Cayenne -dung tích 3.6
|
2 300
|
7
|
Porsche Cayenne -dung tích 4.5
|
2 450
|
8
|
Porsche Cayenne GTS 4.8
|
4 240
|
B- HÃNG IFA, IVECO
|
1
|
Xe tải thùng
|
310
|
2
|
Xe tải ben
|
330
|
3
|
Xe IFA W50L/DL - ôtô thang cứu hoả
|
1 250
|
C- HÃNG VOLVO
|
1
|
Volvo 240
|
550
|
2
|
Volvo 440
|
600
|
3
|
Volvo 460, Volvo 740
|
680
|
4
|
Volvo 540
|
700
|
5
|
Volvo 850
|
725
|
6
|
Volvo 940
|
|
|
Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4
|
790
|
|
Loại dung tích trên 2.4
|
910
|
7
|
Volvo 960
|
|
|
Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0
|
970
|
|
Loại dung tích trên 3.0
|
1 045
|
8
|
Đầu kéo sơmirơmooc Vovo
|
1 200
|
D-XE FIAT, PIAGGIO
|
D1-HIỆU FIAT
|
1
|
Loại dung tích từ 1.4 trở xuống
|
240
|
2
|
Loại dung tích từ 1.5 đến 2.0
|
440
|
3
|
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.4
|
500
|
4
|
Loại dung tích trên 2.4 đến 3.0
|
700
|
D2-HIỆU PIAGGIO
|
1
|
Piaggio 3 bánh, Ôtô tải 0,75 tấn
|
100
|
E- XE SKODA, PAGAZ
|
E1-XE DƯỚI 10 CHỖ
|
1
|
Skoda Favorit 1.3, Skoda Pickup
|
154
|
2
|
Skoda Forman 1.3, Skoda Range
|
190
|
3
|
Skoda khác
|
110
|
E2-XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN (HIỆU SKODA, KAROSA)
|
1
|
Loại từ 10 đến 12 chỗ
|
190
|
2
|
Loại trên 12 đến 15 chỗ
|
240
|
3
|
Loại trên 15 chỗ đến 45 chỗ
|
300
|
4
|
Loại trên 45 chỗ
|
400
|
E3-XE VẬN TẢI VÀ ĐẦU KÉO
|
1
|
Xe Pagaz, Liaz
|
220
|
F-XE HIỆU LINCOLN, CADILLAC, CHRYSLER, MECURY, PLYMOUT, OLDMOBILE, ....
|
F1-XE LINCOLN
|
1
|
Xe Lincoln Continental, Lincoln Tour car 4.6
|
1 200
|
2
|
Xe Lincoln - 7 đến 16 chỗ
|
1 100
|
F2-XE HIỆU CADILLAC
|
1
|
Cadillac De ville concours 4.6
|
1 350
|
2
|
Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2
|
2 250
|
3
|
Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu
|
2 750
|
4
|
Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu
|
2 820
|
5
|
Cadillac Fleetwood 5.7
|
1 400
|
6
|
Cadillac Seville 4.6
|
1 550
|
7
|
Cadillac CTS4 3.6
|
1 170
|
F3-XE HIỆU CHRYSLER
|
1
|
Chrysler New yorker 3.5
|
1 045
|
2
|
Chrysler 300 C 5.7
|
1 890
|
3
|
Chrysler C 5.7
|
1 100
|
4
|
Chrysler Concorde 3.5
|
720
|
5
|
Chrysler Cirrus 2.5
|
600
|
6
|
Chrysler 300 Touring, dung tích 3.518cc - 12 chỗ
|
1 180
|
F4-XE HIỆU MERCURY
|
1
|
Mercury Traccer 1.8
|
480
|
2
|
Mercury Mystique 2.5
|
600
|
3
|
Mercury Sable 3.8
|
720
|
4
|
Mercury Grand marquis 4.6
|
790
|
F5- XE HIỆU PLYMOUT
|
1
|
Plymout Neon 2.0; Plymout 2.5
|
550
|
2
|
Plymout Acclaim 3.0
|
580
|
F6- XE HIỆU OLDSMOBILE
|
1
|
Oldsmobile Achieva 3.1, Oldsmobile Cieva 3.2
|
680
|
2
|
Oldsmobile 3.1
|
660
|
3
|
Oldsmobile Cutlass supreme 3.4
|
715
|
4
|
Oldsmobile Eighty eight 3.8
|
840
|
5
|
Oldsmobile Ninty eight 3.8
|
965
|
6
|
Oldsmobile Aurora 4.0
|
1 100
|
F7-XE HIỆU PONTIAC, DODGE
|
1
|
Pontiac grand AM 3.2, Pontiac sunfire 2.2
|
550
|
2
|
Dodge neon 2.0, Dodge spirit 3.0
|
550
|
3
|
Pontiac Bonneville 3.8, Dodge intrepid 3.5
|
790
|
4
|
Dodge Caliber SXT 2.0;
|
720
|
5
|
Dodge Caravan 3.3
|
550
|
6
|
Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup)
|
|
7
|
Dodge stratus 2.5
|
680
|
F8-XE HIỆU JEEP
|
1
|
Jeep Wrangler
|
460
|
2
|
Jeep cherokee
|
690
|
3
|
Jeep grand cherokee
|
800
|
G- XE DO NGA SẢN XUẤT
|
G1-LOẠI XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI
|
1
|
Xe hiệu Lada
|
|
|
Loại xe 2 đèn tròn (2101)
|
60
|
|
Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600)
|
75
|
|
Lada từ 2104 đến 2109
|
135
|
2
|
Niva 1500, Niva 1600, Uo; số tự động;, Mockvic
|
150
|
3
|
Vonga
|
180
|
4
|
Tavira 1.0 -1.1
|
120
|
5
|
Uoat từ 7 đến 9 chỗ
|
200
|
6
|
Raf (Latvia) từ 7 đến 9 chỗ
|
150
|
G2-XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
1
|
Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ
|
200
|
2
|
Uoat từ 10 đến 15 chỗ
|
450
|
3
|
Paz ( Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ
|
300
|
4
|
Các hiệu khác trên 15 chỗ
|
360
|
G3-XE VẬN TẢI
|
1
|
Uoat 1,5 tấn, GAT 51, GAT 53, GAT 66
|
150
|
2
|
Hiệu Zin
|
|
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
200
|
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
220
|
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc
|
250
|
3
|
Hiệu Maz
|
|
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
350
|
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
Dưới 15 tấn
|
400
|
|
Từ 15 tấn trở lên
|
450
|
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc
|
500
|
4
|
Hiệu Kmaz
|
|
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
520
|
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
Dưới 15 tấn
|
550
|
|
Từ 15 tấn trở lên
|
650
|
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc
|
670
|
5
|
Hiệu Kraz
|
|
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
500
|
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
Dưới 15 tấn
|
550
|
|
Từ 15 tấn trở lên
|
600
|
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc
|
650
|
6
|
Hiệu Ural, Bella
|
450
|
7
|
Xe khoan hiệu Maz
|
450
|
H- HÃNG SAMSUNG
|
1
|
SAMSUNG SM3 RE 1.6
|
580
|
2
|
SAMSUNG SM3 PE 1.6
|
430
|
3
|
SAMSUNG SM3 1.6
|
580
|
I- KHÁC
|
1
|
Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2
|
1 630
|
2
|
Land rover Ranger Rover Vogue 3.6
|
3 060
|
3
|
Land rover Discovery3 4.4; 0
|
2 370
|
4
|
Xe tải nhỏ do Balan và Italia hợp tác sản xuất hiệu Polonge Pickup
|
220
|
5
|
Xe 12 -15 chỗ hiệu Nisa
|
165
|
6
|
Xe tải hiệu Star
|
190
|
7
|
Xe Sterling 1.8
|
450
|
8
|
Xe Bentley Continental Flying Spur 6.0
|
6 000
|
9
|
Xe Jaguar -X- TYPE ESTATE 3.0
|
1 240
|
10
|
Xe đầu kéo sơmirơmooc (do Anh sản xuất)
|
600
|
11
|
Xe SMART - dung tích 698cc - 2 chỗ
|
270
|
12
|
Xe SMART FORTWO 1.0; 02 chỗ
|
610
|
13
|
Xe chuyên dùng rải nhựa đường
|
385
|
14
|
Xe kéo xe hỏng
|
220
|
15
|
Xe tải đông lạnh CMV Varica 1.2- trọng tải 550Kg
|
230
|
16
|
Xe Wolkswagen New Beetle Convertible SE
|
870
|
K-XE DO RUMANI SẢN XUẤT
|
1
|
Xe tải dưới 6 tấn
|
240
|
2
|
Xe tải từ 6 tấn đến 8 tấn
|
275
|
3
|
Xe tải trên 8 tấn
|
295
|