STT
|
TT DM
QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. THẦN KINH - SỌ NÃO
|
|
|
|
1. Sọ não
|
|
-
|
1.
|
Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp
|
X
|
-
|
2.
|
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở
|
X
|
-
|
3.
|
Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não)
|
X
|
-
|
4.
|
Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương
|
X
|
-
|
5.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não
|
X
|
-
|
6.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau)
|
X
|
-
|
7.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não
|
X
|
-
|
8.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính
|
X
|
-
|
9.
|
Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên
|
X
|
-
|
10.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên
|
X
|
-
|
11.
|
Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất
|
X
|
-
|
12.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất
|
X
|
-
|
13.
|
Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán
|
X
|
-
|
14.
|
Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ
|
X
|
-
|
15.
|
Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não)
|
X
|
-
|
16.
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN)
|
X
|
-
|
17.
|
Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não
|
X
|
-
|
21.
|
Phẫu thuật vá đường dò dịch não tuỷ ở vòm sọ sau CTSN
|
X
|
|
|
2. Phẫu thuật nhiễm trùng
|
|
-
|
25.
|
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não
|
X
|
-
|
26.
|
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não
|
X
|
-
|
27.
|
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ
|
X
|
-
|
29.
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
X
|
-
|
32.
|
Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ
|
X
|
-
|
33.
|
Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng
|
X
|
-
|
34.
|
Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng
|
X
|
|
|
4. Dịch não tủy
|
|
-
|
57.
|
Chọc dịch não tuỷ thắt lưng (thủ thuật)
|
X
|
-
|
58.
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất
|
X
|
-
|
63.
|
Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ
|
X
|
-
|
64.
|
Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tuỷ (ổ bụng, não thất)
|
X
|
|
|
8. Mạch máu
|
|
-
|
82.
|
Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não
|
X
|
-
|
83.
|
Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não
|
X
|
|
|
9. Khối choán chỗ trong, ngoài não
|
|
-
|
88.
|
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên
|
X
|
-
|
89.
|
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên
|
X
|
-
|
102.
|
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
|
X
|
-
|
104.
|
Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
|
X
|
|
|
12. U ngoài sọ
|
|
-
|
122.
|
Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ
|
X
|
-
|
124.
|
Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ
|
X
|
-
|
125.
|
Phẫu thuật dị dạng mạch máu ngoài sọ
|
X
|
|
|
16. Thần kinh ngoại biên
|
|
-
|
148.
|
Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên
|
X
|
-
|
149.
|
Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên
|
X
|
-
|
151.
|
Phẫu thuật u thần kinh trên da
|
X
|
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực
|
|
-
|
152.
|
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
|
X
|
-
|
153.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
|
X
|
-
|
154.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu
|
X
|
-
|
155.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương tim
|
X
|
-
|
156.
|
Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương
|
X
|
-
|
157.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ
|
X
|
-
|
158.
|
Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực
|
X
|
-
|
159.
|
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi
|
X
|
-
|
160.
|
Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi
|
X
|
-
|
161.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường ngực
|
X
|
-
|
162.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng
|
X
|
-
|
163.
|
Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
|
X
|
-
|
164.
|
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
|
X
|
-
|
165.
|
Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ
|
X
|
-
|
166.
|
Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo
|
X
|
|
|
2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu
|
|
-
|
167.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi
|
X
|
-
|
168.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh
|
X
|
-
|
169.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu
|
X
|
-
|
170.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch dưới đòn
|
X
|
-
|
171.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống
|
X
|
-
|
172.
|
Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi
|
X
|
-
|
173.
|
Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em
|
X
|
-
|
174.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận
|
X
|
-
|
175.
|
Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)
|
X
|
|
|
3. Bệnh tim bẩm sinh
|
|
-
|
176.
|
Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo trong bệnh tim ở trẻ em
|
X
|
-
|
178.
|
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ
|
X
|
-
|
179.
|
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn
|
X
|
-
|
180.
|
Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phổi trong bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động mạch phổi nặng
|
X
|
-
|
181.
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải
|
X
|
-
|
182.
|
Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - động mạch phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức tạp
|
X
|
-
|
183.
|
Phẫu thuật Fontan
|
X
|
-
|
184.
|
Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ
|
X
|
-
|
185.
|
Phẫu thuật vá thông liên thất
|
X
|
-
|
186.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot
|
X
|
-
|
187.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất bán phần
|
X
|
-
|
188.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất toàn bộ
|
X
|
-
|
189.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai đường ra
|
X
|
-
|
190.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn
|
X
|
-
|
191.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva
|
X
|
-
|
192.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng
|
X
|
-
|
193.
|
Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …)
|
X
|
-
|
194.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ bán phần
|
X
|
-
|
195.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ hoàn toàn
|
X
|
-
|
196.
|
Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein
|
X
|