XVIII. DA LIỄU
|
|
|
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU
|
|
-
|
3031.
|
Chích rạch áp xe nhỏ
|
X
|
-
|
3032.
|
Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu
|
X
|
|
|
XIX. NGOẠI KHOA
|
|
|
|
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
-
|
3059.
|
Khoan sọ thăm dò
|
X
|
-
|
3060.
|
Ghép khuyết xương sọ
|
X
|
-
|
3062.
|
Dẫn lưu não thất
|
X
|
-
|
3064.
|
Phẫu thuật áp xe não
|
X
|
-
|
3065.
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
|
X
|
-
|
3066.
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
X
|
-
|
3067.
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
X
|
-
|
3068.
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
X
|
-
|
3069.
|
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán
|
X
|
-
|
3070.
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
X
|
-
|
3071.
|
Mổ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ não phức tạp
|
X
|
-
|
3072.
|
Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và chùng màng cứng
|
X
|
-
|
3075.
|
Phẫu thuật nhấc xương lún
|
X
|
-
|
3076.
|
Bơm rửa khoang não thất
|
X
|
-
|
3078.
|
Đặt catheter não đo áp lực trong não
|
X
|
-
|
3082.
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
X
|
-
|
3083.
|
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
|
X
|
|
|
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
|
|
|
|
1. Tim
|
|
-
|
3087.
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
X
|
-
|
3090.
|
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
X
|
-
|
3091.
|
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ
|
X
|
-
|
3092.
|
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất
|
X
|
-
|
3093.
|
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot
|
X
|
-
|
3094.
|
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang Valsava
|
X
|
-
|
3133.
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
X
|
-
|
3134.
|
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
X
|
-
|
3135.
|
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn
|
X
|
-
|
3136.
|
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
X
|
-
|
3137.
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
X
|
-
|
3138.
|
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần
|
X
|
-
|
3139.
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
X
|
-
|
3140.
|
Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo
|
X
|
-
|
3141.
|
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot
|
X
|
|
|
2. Động, tĩnh mạch tim, phổi
|
|
-
|
3164.
|
Phẫu thuật tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu
|
X
|
|
|
3. Động tĩnh mạch
|
|
-
|
3204.
|
Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép tự thân
|
X
|
-
|
3205.
|
Phẫu thuật tạo hình động mạch đùi sâu
|
X
|
-
|
3206.
|
Phẫu thuật nông hoá đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo
|
X
|
-
|
3207.
|
Phẫu thuật thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận
|
X
|
-
|
3208.
|
Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính
|
X
|
-
|
3209.
|
Phẫu thuật bắc cầu hoặc thay thế đoạn động mạch trong điều trị bệnh lý mạch máu ngoại vi
|
X
|
-
|
3210.
|
Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi
|
X
|
-
|
3211.
|
Phẫu thuật Muller điều trị giãn tĩnh mạch
|
X
|
-
|
3212.
|
Thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận
|
X
|
-
|
3213.
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
X
|
-
|
3214.
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
X
|
-
|
3215.
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
X
|
-
|
3216.
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
X
|
-
|
3217.
|
Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý
|
X
|
-
|
3218.
|
Nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo
|
X
|
-
|
3220.
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
X
|
-
|
3221.
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
X
|
|
|
4. Ngực - phổi
|
|
-
|
3228.
|
Cắt 1 phổi
|
X
|
-
|
3229.
|
Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình
|
X
|
-
|
3230.
|
Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi
|
X
|
-
|
3231.
|
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)
|
X
|
-
|
3232.
|
Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi
|
X
|
-
|
3233.
|
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
X
|
-
|
3235.
|
Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS)
|
X
|
-
|
3236.
|
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản
|
X
|
-
|
3237.
|
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực
|
X
|
-
|
3238.
|
Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản
|
X
|
-
|
3239.
|
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ
|
X
|
-
|
3240.
|
Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm
|
X
|
-
|
3241.
|
Bóc vỏ màng phổi kèm khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi có dò phế quản.
|
X
|
-
|
3242.
|
Phẫu thuật cắt phổi biệt lập ngoài thuỳ phổi
|
X
|
-
|
3243.
|
Bóc vỏ màng phổi điều trị ổ cặn màng phổi
|
X
|
-
|
3244.
|
Cắt tuyến hung
|
X
|
-
|
3245.
|
Mở màng phổi tối đa
|
X
|
-
|
3246.
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
X
|
-
|
3247.
|
Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi
|
X
|
-
|
3248.
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
X
|
-
|
3249.
|
Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)
|
X
|
-
|
3250.
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
X
|
-
|
3251.
|
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
|
X
|
-
|
3252.
|
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
|
X
|
-
|
3253.
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
|
X
|
-
|
3254.
|
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
|
X
|
-
|
3255.
|
Cắt một xương sườn trong viêm xương
|
X
|
-
|
3256.
|
phẫu thuật làm xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống
|
X
|
-
|
3257.
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
X
|
-
|
3258.
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
X
|
-
|
3259.
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
X
|
-
|
3260.
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực
|
X
|
-
|
3261.
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
X
|
-
|
3262.
|
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn
|
X
|
-
|
3263.
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng
|
X
|
-
|
3264.
|
Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp
|
X
|
-
|
3265.
|
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
|
X
|
|
|
|